Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xương chậu được cấu tạo bởi ba xương hợp nhất. Ở tuổi dậy thì, ba xương này hợp nhất hoàn toàn tạo thành xương cánh chậu. Ba xương đó là:
- A. Xương chậu, xương ngồi, xương mu
- B. Xương cánh chậu, xương ngồi, xương mu
- C. Xương cùng, xương cụt, xương mu
- D. Xương cánh chậu, xương cùng, xương cụt
Câu 2: Eo trên của khung chậu có hình dạng đặc trưng, giúp phân loại khung chậu. Hình dạng eo trên của khung chậu kiểu phụ khoa (gynecoid) điển hình là:
- A. Hình tròn hoặc hình bầu dục ngang
- B. Hình tim
- C. Hình tam giác
- D. Hình quả trám
Câu 3: Trong quá trình chuyển dạ, ngôi thai lọt qua eo trên khung chậu là một sự kiện quan trọng. Đường kính nào sau đây của eo trên là đường kính trước sau hữu dụng nhất cho sự lọt của ngôi thai?
- A. Đường kính ngang eo trên
- B. Đường kính chéo trái eo trên
- C. Đường kính nhô - hậu vệ
- D. Đường kính lưỡng mào chậu
Câu 4: Gai ngồi là một mốc xương quan trọng trong khung chậu. Đường kính nào sau đây được đo giữa hai gai ngồi và có ý nghĩa lâm sàng trong việc đánh giá eo giữa khung chậu?
- A. Đường kính lưỡng mào chậu
- B. Đường kính lưỡng ụ ngồi
- C. Đường kính trước sau eo dưới
- D. Đường kính liên gai hông
Câu 5: Khung chậu kiểu Android (nam tính) có những đặc điểm khác biệt so với kiểu Gynecoid (phụ khoa). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của khung chậu kiểu Android?
- A. Eo trên hình tim
- B. Góc hạ vị rộng
- C. Khẩu kính eo giữa và eo dưới hẹp
- D. Xương chậu nặng và thô
Câu 6: Đường kính Baudelocque là một đường kính ngoài của khung chậu. Đường kính này được đo giữa mỏm gai đốt sống thắt lưng V và bờ trên xương mu. Giá trị trung bình của đường kính Baudelocque ở phụ nữ Việt Nam là bao nhiêu và nó có ý nghĩa gì trong thực hành sản khoa?
- A. 12.5cm, đánh giá đường kính ngang eo trên
- B. 20.5cm, đánh giá đường kính trước sau eo dưới
- C. 15.5cm, đánh giá đường kính liên gai hông
- D. 15.5cm, đánh giá tương đối đường kính nhô - thượng vệ
Câu 7: Trong quá trình thăm khám khung chậu, việc xác định mỏm nhô xương cùng rất quan trọng. Mỏm nhô xương cùng được tạo bởi đốt sống nào?
- A. Đốt sống thắt lưng V
- B. Đốt sống cùng I
- C. Đốt sống cùng II
- D. Đốt sống cụt I
Câu 8: Cơ nâng hậu môn (Levator ani) là một nhóm cơ quan trọng của sàn chậu. Nhóm cơ này KHÔNG bao gồm cơ nào sau đây?
- A. Cơ mu cụt (Pubococcygeus)
- B. Cơ chậu cụt (Iliococcygeus)
- C. Cơ bịt trong (Obturator internus)
- D. Cơ ngồi cụt (Ischiococcygeus)
Câu 9: Dây chằng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định tử cung và ngăn ngừa sa tử cung, đặc biệt là bám vào cổ tử cung và thành bên chậu?
- A. Dây chằng tròn
- B. Dây chằng rộng
- C. Dây chằng tử cung - buồng trứng
- D. Dây chằng ngang cổ tử cung (Cardinal ligament)
Câu 10: Khi thăm khám âm đạo trong quá trình chuyển dạ, bác sĩ sản khoa đánh giá độ lọt của ngôi thai so với các mốc của khung chậu. Mốc "0" trong phân độ lọt ngôi thai theo DeLee tương ứng với vị trí nào của ngôi thai?
- A. Ngôi thai trên gai ngồi
- B. Ngôi thai ngang mức gai ngồi
- C. Ngôi thai dưới gai ngồi
- D. Ngôi thai chưa lọt vào khung chậu
Câu 11: Sàn chậu đóng vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ các cơ quan vùng chậu và kiểm soát chức năng tiểu tiện, đại tiện. Tổn thương sàn chậu, ví dụ sau sinh, có thể dẫn đến biến chứng nào sau đây?
- A. Tiểu không kiểm soát
- B. Viêm bàng quang
- C. Táo bón mạn tính
- D. Đau lưng
Câu 12: Trong khung chậu nữ, đường kính lưỡng ụ ngồi (bituberous diameter) có vai trò quan trọng trong việc đánh giá eo dưới. Giá trị bình thường của đường kính lưỡng ụ ngồi là bao nhiêu và nó phản ánh điều gì?
- A. 11cm, đánh giá eo trên
- B. 25cm, đánh giá eo trên
- C. 11cm, đánh giá eo dưới
- D. 25cm, đánh giá eo dưới
Câu 13: Khung chậu giới hạn (borderline pelvis) là khung chậu có kích thước nằm giữa khung chậu bình thường và khung chậu hẹp. Trong thực hành sản khoa, khung chậu giới hạn có ý nghĩa gì đối với quyết định phương pháp sinh?
- A. Luôn chỉ định mổ lấy thai
- B. Cần theo dõi sát chuyển dạ và đánh giá tiến triển lọt ngôi thai
- C. Không ảnh hưởng đến phương pháp sinh
- D. Chỉ định sinh hút hoặc forcep
Câu 14: Động mạch tử cung là nguồn cung cấp máu chính cho tử cung. Động mạch tử cung là nhánh của động mạch nào sau đây?
- A. Động mạch chủ bụng
- B. Động mạch thận
- C. Động mạch chậu trong (hạ vị)
- D. Động mạch chậu ngoài
Câu 15: Hệ thống bạch huyết của khung chậu nữ đóng vai trò quan trọng trong dẫn lưu bạch huyết từ các cơ quan sinh dục. Hạch bạch huyết nào KHÔNG thuộc nhóm hạch chính của khung chậu?
- A. Hạch chậu trong
- B. Hạch chậu ngoài
- C. Hạch bịt
- D. Hạch bẹn nông
Câu 16: Góc nghiêng của khung chậu (pelvic inclination) là góc tạo bởi mặt phẳng eo trên và mặt phẳng nằm ngang. Góc nghiêng khung chậu bình thường có giá trị khoảng bao nhiêu độ và nó có ý nghĩa gì về mặt cơ học sinh học?
- A. 60 độ, giúp hướng ngôi thai vào đường sinh
- B. 30 độ, cản trở ngôi thai lọt
- C. 90 độ, tạo thuận lợi cho ngôi mông
- D. 45 độ, không có ý nghĩa lâm sàng
Câu 17: Trong trường hợp khung chậu hẹp toàn diện, yếu tố nào sau đây là nguy cơ cao nhất cho mẹ và thai nhi trong quá trình chuyển dạ?
- A. Chuyển dạ kéo dài
- B. Vỡ ối sớm
- C. Vỡ tử cung
- D. Nhiễm trùng ối
Câu 18: Để đánh giá khung chậu trên lâm sàng, người ta sử dụng phương pháp đo ngoài và đo trong khung chậu. Phương pháp đo trong khung chậu KHÔNG bao gồm thao tác nào sau đây?
- A. Đo đường kính nhô - hậu vệ
- B. Đo đường kính liên gai hông
- C. Đo đường kính lưỡng ụ ngồi
- D. Đo đường kính Baudelocque
Câu 19: Trong chuyển dạ, sự thay đổi vị trí của xương cụt có thể làm tăng kích thước đường kính nào của eo dưới, tạo điều kiện cho ngôi thai sổ ra ngoài?
- A. Đường kính ngang eo dưới
- B. Đường kính trước sau eo dưới
- C. Đường kính chéo eo dưới
- D. Đường kính liên ụ ngồi
Câu 20: Một sản phụ có tiền sử khung chậu hẹp nhẹ ở lần sinh trước. Trong lần mang thai này, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng khả năng sinh thường thành công?
- A. Cân nặng ước tính của thai nhi
- B. Thế và kiểu thế của ngôi thai
- C. Sức rặn của sản phụ
- D. Chiều cao của sản phụ
Câu 21: Trong trường hợp ngôi thai ngược (ngôi mông), kiểu khung chậu nào sau đây được xem là thuận lợi nhất cho sinh ngả âm đạo?
- A. Android
- B. Platypelloid
- C. Anthropoid
- D. Gynecoid
Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của eo dưới khung chậu?
- A. Mỏm nhô xương cùng
- B. Xương cụt
- C. Cành ngồi mu
- D. Dây chằng cùng ngồi
Câu 23: Trong khung chậu nữ, cơ bịt trong (Obturator internus) có nguyên ủy bám từ mặt trong xương chậu và màng bịt. Cơ này có tác dụng chính nào sau đây?
- A. Khép háng
- B. Xoay ngoài háng
- C. Gấp háng
- D. Duỗi háng
Câu 24: Dây chằng bẹn (inguinal ligament) là một cấu trúc quan trọng ở vùng chậu. Dây chằng này kéo dài từ gai chậu trước trên đến vị trí nào?
- A. Mào chậu
- B. Gai ngồi
- C. Củ mu
- D. Mỏm nhô xương cùng
Câu 25: Một sản phụ được chẩn đoán khung chậu kiểu Platypelloid. Kiểu khung chậu này có đặc điểm nổi bật nào ảnh hưởng đến quá trình chuyển dạ?
- A. Eo trên hình tim, gây khó khăn giai đoạn lọt
- B. Eo giữa hẹp, gây đình trệ ở giai đoạn xuống
- C. Góc hạ vị hẹp, gây khó khăn giai đoạn sổ
- D. Eo trên dẹt trước sau, gây khó khăn giai đoạn lọt
Câu 26: Trong quá trình đánh giá khung chậu, đường kính nào sau đây KHÔNG được đo trực tiếp trên lâm sàng mà phải ước tính?
- A. Đường kính nhô - hậu vệ thật
- B. Đường kính liên gai hông
- C. Đường kính lưỡng ụ ngồi
- D. Đường kính chéo eo trên
Câu 27: Cơ thắt ngoài hậu môn (External anal sphincter) đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát đại tiện. Cơ này được chi phối chính bởi dây thần kinh nào?
- A. Dây thần kinh thẹn (Pudendal nerve)
- B. Dây thần kinh hậu môn trực tràng dưới (Inferior rectal nerve)
- C. Dây thần kinh bì đùi sau (Posterior femoral cutaneous nerve)
- D. Dây thần kinh sinh dục đùi (Genitofemoral nerve)
Câu 28: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để xử trí?
- A. Theo dõi sát chuyển dạ bằng biểu đồ
- B. Truyền dịch và giảm đau
- C. Tăng cường co bóp tử cung bằng oxytocin liều cao
- D. Đánh giá lại khung chậu và cân nhắc mổ lấy thai
Câu 29: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ khung chậu hẹp ở phụ nữ?
- A. Còi xương thời thơ ấu
- B. Dinh dưỡng kém
- C. Chấn thương vùng chậu
- D. Tiền sử sinh thường ngôi ngược
Câu 30: Trong tư thế sản khoa Lithotomy (nằm ngửa, hai chân dạng và nâng cao), khung chậu của sản phụ thay đổi như thế nào so với tư thế đứng, và sự thay đổi này có lợi ích gì trong quá trình sinh?
- A. Eo trên rộng hơn, eo dưới hẹp hơn, giúp ngôi thai lọt nhanh
- B. Eo dưới rộng hơn, giúp ngôi thai sổ ra dễ dàng hơn
- C. Khung chậu không thay đổi, tư thế chỉ tạo thuận lợi cho bác sĩ
- D. Eo trên và eo dưới đều hẹp hơn, giảm nguy cơ sang chấn tầng sinh môn