Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong khung chậu nữ, eo trên được giới hạn phía sau bởi mỏm nhô xương cùng và phía trước bởi bờ trên xương mu. Vậy, giới hạn hai bên của eo trên được tạo thành bởi cấu trúc giải phẫu nào?

  • A. Gờ lược (pectineal line) của xương mu
  • B. Mào chậu (iliac crest) của xương cánh chậu
  • C. Đường vô danh (linea terminalis) của xương chậu
  • D. Cung lược (arcuate line) của xương chậu

Câu 2: Đường kính nào sau đây là đường kính trước sau của eo trên khung chậu, có vai trò quan trọng trong việc đánh giá sự lọt của ngôi thai?

  • A. Đường kính ngang eo trên (diameter transversa)
  • B. Đường kính nhô - hậu vệ (conjugata vera)
  • C. Đường kính chéo trái eo trên (diameter obliqua sinistra)
  • D. Đường kính chéo phải eo trên (diameter obliqua dextra)

Câu 3: Trong thực hành sản khoa, đường kính Baudelocque được đo từ bờ trên xương mu đến mỏm gai đốt sống thắt lưng V. Đường kính này giúp ước lượng gián tiếp đường kính sản khoa (conjugata vera). Giá trị bình thường của đường kính Baudelocque ở phụ nữ Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 12.5 cm
  • B. 15.5 cm
  • C. 20.5 cm
  • D. 25.5 cm

Câu 4: Eo giữa khung chậu có vai trò quan trọng trong quá trình sổ thai. Đường kính nào sau đây là đường kính ngang hẹp nhất của eo giữa, có thể ảnh hưởng đến sự xoay và sổ của ngôi thai?

  • A. Đường kính lưỡng ụ ngồi (diameter intertuberositas)
  • B. Đường kính trước sau eo giữa (diameter anteroposterior media pelvis)
  • C. Đường kính chéo eo giữa (diameter obliqua media pelvis)
  • D. Đường kính liên gai hông (diameter interspinalis)

Câu 5: Khung chậu hẹp có thể gây khó khăn trong quá trình chuyển dạ. Dựa vào đường kính nào sau đây để đánh giá khung chậu bị hẹp về mặt giải phẫu?

  • A. Đường kính sản khoa (conjugata vera) < 10cm
  • B. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8cm
  • C. Đường kính liên gai hông < 10.5cm
  • D. Đường kính ngang eo trên < 12cm

Câu 6: Trong các kiểu khung chậu nữ, kiểu khung chậu nào được xem là lý tưởng nhất cho cuộc đẻ thường, với hình dạng eo trên tròn hoặc oval và các đường kính rộng rãi?

  • A. Khung chậu hình chữ nhật (Platypelloid)
  • B. Khung chậu hình tròn (Gynecoid)
  • C. Khung chậu hình tam giác (Android)
  • D. Khung chậu hình bầu dục (Anthropoid)

Câu 7: Kiểu khung chậu Android (nam tính) thường có đặc điểm eo trên hình tim, góc dưới vệ hẹp và gai hông nhô. Kiểu khung chậu này có thể gây ra những khó khăn nào trong chuyển dạ?

  • A. Chuyển dạ nhanh và dễ dàng
  • B. Nguy cơ ngôi ngược tăng cao
  • C. Khó khăn trong sự lọt và xoay của ngôi thai
  • D. Dễ gây vỡ tử cung trong chuyển dạ

Câu 8: Cơ nâng hậu môn (levator ani) là một nhóm cơ sàn chậu quan trọng, có vai trò nâng đỡ các tạng vùng chậu và kiểm soát chức năng tiểu tiện, đại tiện. Nhóm cơ này bao gồm những cơ nào sau đây?

  • A. Cơ mu cụt, cơ ngồi cụt, cơ chậu cụt
  • B. Cơ bịt trong, cơ hình lê, cơ vuông đùi
  • C. Cơ ngang đáy chậu nông, cơ ngang đáy chậu sâu, cơ vòng hậu môn ngoài
  • D. Cơ thẳng bụng, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài

Câu 9: Trong quá trình chuyển dạ, sự thay đổi vị trí của xương cụt có thể làm tăng kích thước đường kính nào của eo dưới, tạo điều kiện cho ngôi thai sổ ra?

  • A. Đường kính ngang eo dưới (diameter transversa inferior pelvis)
  • B. Đường kính trước sau eo dưới (diameter anteroposterior inferior pelvis)
  • C. Đường kính chéo eo dưới (diameter obliqua inferior pelvis)
  • D. Đường kính lưỡng ụ ngồi (diameter intertuberositas)

Câu 10: Dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligaments) đóng vai trò quan trọng trong việc cố định tử cung và ngăn ngừa sa sinh dục. Dây chằng này bám từ đâu đến đâu?

  • A. Từ sừng tử cung đến thành chậu bên
  • B. Từ thân tử cung đến xương mu
  • C. Từ buồng trứng đến thành chậu bên
  • D. Từ cổ tử cung và cùng đồ âm đạo đến xương cùng

Câu 11: Máu từ tử cung được dẫn lưu chủ yếu về hệ thống tĩnh mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Tĩnh mạch thận
  • C. Tĩnh mạch chậu trong
  • D. Tĩnh mạch đùi

Câu 12: Trong quá trình khám khung chậu, gờ vô danh (linea terminalis) có thể sờ được để đánh giá eo trên. Ở một khung chậu bình thường, khi thăm khám âm đạo, ta sờ được khoảng bao nhiêu phần của gờ vô danh?

  • A. 1/3 trước
  • B. 2/3 trước
  • C. Toàn bộ
  • D. Không sờ được

Câu 13: Đường kính lưỡng ụ ngồi (diameter intertuberositas) của eo dưới được đo giữa hai ụ ngồi. Giá trị bình thường của đường kính này có ý nghĩa gì trong sản khoa?

  • A. Đánh giá độ rộng của eo trên, liên quan đến sự lọt của ngôi thai
  • B. Đánh giá độ rộng của eo dưới, liên quan đến sự sổ vai của thai nhi
  • C. Đánh giá độ rộng của eo giữa, liên quan đến sự xoay của ngôi thai
  • D. Đánh giá chiều dài của ống đẻ

Câu 14: Trong một ca chuyển dạ, sau khi đầu thai nhi đã lọt, bác sĩ sản khoa đánh giá vị trí của mốc xương của ngôi thai so với gai hông để xác định độ lọt. Thước đo độ lọt ngôi thai thường được sử dụng là gì?

  • A. Phân độ lọt theo Hodge
  • B. Phân độ lọt theo Bishop
  • C. Phân độ lọt theo De Lee
  • D. Phân độ lọt theo Friedman

Câu 15: Đám rối thần kinh nào chi phối cảm giác và vận động cho vùng đáy chậu và các cơ quan sinh dục ngoài?

  • A. Đám rối thần kinh thắt lưng
  • B. Đám rối thần kinh cùng
  • C. Đám rối thần kinh hạ vị
  • D. Đám rối thần kinh thẹn

Câu 16: Trong quá trình mang thai, khung chậu có những thay đổi để thích nghi với sự phát triển của thai nhi và chuẩn bị cho cuộc đẻ. Thay đổi nào sau đây KHÔNG phải là thay đổi sinh lý ở khung chậu trong thai kỳ?

  • A. Giãn rộng khớp mu
  • B. Mềm các dây chằng vùng chậu
  • C. Xương chậu dài ra
  • D. Tăng tính di động của khớp cùng cụt

Câu 17: Một sản phụ có tiền sử gãy xương chậu do tai nạn giao thông. Yếu tố nào sau đây cần được đánh giá kỹ lưỡng khi thăm khám khung chậu ở sản phụ này?

  • A. Sức mạnh cơ sàn chậu
  • B. Hình dạng và các đường kính của khung chậu
  • C. Độ mềm của khớp mu
  • D. Vị trí của gai hông

Câu 18: Trong trường hợp khung chậu giới hạn (chưa đủ tiêu chuẩn hẹp nhưng nhỏ hơn bình thường), phương pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá sự cân xứng giữa thai và khung chậu?

  • A. Siêu âm đo đường kính lưỡng đỉnh
  • B. Chụp X-quang khung chậu
  • C. Đo chiều cao tử cung
  • D. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

Câu 19: Trong một số trường hợp khung chậu hẹp tuyệt đối, phương pháp nào sau đây thường được lựa chọn để chấm dứt thai kỳ?

  • A. Đẻ chỉ huy
  • B. Giác hút
  • C. Mổ lấy thai
  • D. Forceps

Câu 20: Cấu trúc xương nào sau đây KHÔNG thuộc khung chậu?

  • A. Xương cánh chậu
  • B. Xương ngồi
  • C. Xương mu
  • D. Xương đùi

Câu 21: Đường kính nào sau đây KHÔNG thuộc eo trên khung chậu?

  • A. Đường kính nhô - hậu vệ
  • B. Đường kính ngang eo trên
  • C. Đường kính lưỡng ụ ngồi
  • D. Đường kính chéo eo trên

Câu 22: Loại khung chậu nào thường gặp nhất ở phụ nữ da trắng và được xem là tiêu chuẩn cho khung chậu nữ?

  • A. Gynecoid
  • B. Android
  • C. Anthropoid
  • D. Platypelloid

Câu 23: Động tác lọt của ngôi thai qua eo trên khung chậu thường xảy ra theo đường kính nào của eo trên?

  • A. Đường kính nhô - hậu vệ
  • B. Đường kính ngang eo trên
  • C. Đường kính chéo phải
  • D. Đường kính chéo trái

Câu 24: Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong tiểu khung (khung chậu nhỏ) ở nữ giới?

  • A. Tử cung
  • B. Buồng trứng
  • C. Bàng quang
  • D. Thận

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước hữu ích của đường kính sản khoa (conjugata vera)?

  • A. Mỏm nhô xương cùng nhô ra trước
  • B. Khớp mu giãn rộng
  • C. Xương cụt di động tốt
  • D. Gai hông tù

Câu 26: Trong thăm khám âm đạo để đánh giá khung chậu, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thể sờ thấy được?

  • A. Gai hông
  • B. Mào chậu
  • C. Mỏm nhô xương cùng
  • D. Ụ ngồi

Câu 27: Đường kính nào sau đây được xem là đường kính dọc lớn nhất của khung chậu?

  • A. Đường kính nhô - hạ vệ
  • B. Đường kính nhô - hậu vệ
  • C. Đường kính liên gai hông
  • D. Đường kính chậu - đỉnh

Câu 28: Chức năng chính của cơ sàn chậu KHÔNG bao gồm:

  • A. Nâng đỡ các cơ quan vùng chậu
  • B. Kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
  • C. Hỗ trợ chức năng hô hấp
  • D. Ổn định cột sống và khung chậu

Câu 29: Trong trường hợp ngôi thai sau chẩm (chẩm sau), kiểu khung chậu nào có thể tạo điều kiện thuận lợi hơn cho cuộc đẻ thường?

  • A. Gynecoid
  • B. Anthropoid
  • C. Android
  • D. Platypelloid

Câu 30: Khi đánh giá độ lọt của ngôi thai theo phân độ De Lee, mốc "0" tương ứng với vị trí nào của ngôi thai?

  • A. Đầu ngôi thai ở trên eo trên
  • B. Đầu ngôi thai ở eo dưới
  • C. Đường kính lưỡng đỉnh ngang mức gai hông
  • D. Đầu ngôi thai đã sổ ra ngoài âm hộ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong khung chậu nữ, eo trên được giới hạn phía sau bởi mỏm nhô xương cùng và phía trước bởi bờ trên xương mu. Vậy, giới hạn hai bên của eo trên được tạo thành bởi cấu trúc giải phẫu nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đường kính nào sau đây là đường kính trước sau của eo trên khung chậu, có vai trò quan trọng trong việc đánh giá sự lọt của ngôi thai?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong thực hành sản khoa, đường kính Baudelocque được đo từ bờ trên xương mu đến mỏm gai đốt sống thắt lưng V. Đường kính này giúp ước lượng gián tiếp đường kính sản khoa (conjugata vera). Giá trị bình thường của đường kính Baudelocque ở phụ nữ Việt Nam là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Eo giữa khung chậu có vai trò quan trọng trong quá trình sổ thai. Đường kính nào sau đây là đường kính ngang hẹp nhất của eo giữa, có thể ảnh hưởng đến sự xoay và sổ của ngôi thai?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khung chậu hẹp có thể gây khó khăn trong quá trình chuyển dạ. Dựa vào đường kính nào sau đây để đánh giá khung chậu bị hẹp về mặt giải phẫu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các kiểu khung chậu nữ, kiểu khung chậu nào được xem là lý tưởng nhất cho cuộc đẻ thường, với hình dạng eo trên tròn hoặc oval và các đường kính rộng rãi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Kiểu khung chậu Android (nam tính) thường có đặc điểm eo trên hình tim, góc dưới vệ hẹp và gai hông nhô. Kiểu khung chậu này có thể gây ra những khó khăn nào trong chuyển dạ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cơ nâng hậu môn (levator ani) là một nhóm cơ sàn chậu quan trọng, có vai trò nâng đỡ các tạng vùng chậu và kiểm soát chức năng tiểu tiện, đại tiện. Nhóm cơ này bao gồm những cơ nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình chuyển dạ, sự thay đổi vị trí của xương cụt có thể làm tăng kích thước đường kính nào của eo dưới, tạo điều kiện cho ngôi thai sổ ra?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Dây chằng tử cung - cùng (uterosacral ligaments) đóng vai trò quan trọng trong việc cố định tử cung và ngăn ngừa sa sinh dục. Dây chằng này bám từ đâu đến đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Máu từ tử cung được dẫn lưu chủ yếu về hệ thống tĩnh mạch nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quá trình khám khung chậu, gờ vô danh (linea terminalis) có thể sờ được để đánh giá eo trên. Ở một khung chậu bình thường, khi thăm khám âm đạo, ta sờ được khoảng bao nhiêu phần của gờ vô danh?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đường kính lưỡng ụ ngồi (diameter intertuberositas) của eo dưới được đo giữa hai ụ ngồi. Giá trị bình thường của đường kính này có ý nghĩa gì trong sản khoa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một ca chuyển dạ, sau khi đầu thai nhi đã lọt, bác sĩ sản khoa đánh giá vị trí của mốc xương của ngôi thai so với gai hông để xác định độ lọt. Thước đo độ lọt ngôi thai thường được sử dụng là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đám rối thần kinh nào chi phối cảm giác và vận động cho vùng đáy chậu và các cơ quan sinh dục ngoài?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quá trình mang thai, khung chậu có những thay đổi để thích nghi với sự phát triển của thai nhi và chuẩn bị cho cuộc đẻ. Thay đổi nào sau đây KHÔNG phải là thay đổi sinh lý ở khung chậu trong thai kỳ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một sản phụ có tiền sử gãy xương chậu do tai nạn giao thông. Yếu tố nào sau đây cần được đánh giá kỹ lưỡng khi thăm khám khung chậu ở sản phụ này?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong trường hợp khung chậu giới hạn (chưa đủ tiêu chuẩn hẹp nhưng nhỏ hơn bình thường), phương pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá sự cân xứng giữa thai và khung chậu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong một số trường hợp khung ch???u hẹp tuyệt đối, phương pháp nào sau đây thường được lựa chọn để chấm dứt thai kỳ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cấu trúc xương nào sau đây KHÔNG thuộc khung chậu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đường kính nào sau đây KHÔNG thuộc eo trên khung chậu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Loại khung chậu nào thường gặp nhất ở phụ nữ da trắng và được xem là tiêu chuẩn cho khung chậu nữ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Động tác lọt của ngôi thai qua eo trên khung chậu thường xảy ra theo đường kính nào của eo trên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong tiểu khung (khung chậu nhỏ) ở nữ giới?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước hữu ích của đường kính sản khoa (conjugata vera)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong thăm khám âm đạo để đánh giá khung chậu, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thể sờ thấy được?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đường kính nào sau đây được xem là đường kính dọc lớn nhất của khung chậu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chức năng chính của cơ sàn chậu KHÔNG bao gồm:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong trường hợp ngôi thai sau chẩm (chẩm sau), kiểu khung chậu nào có thể tạo điều kiện thuận lợi hơn cho cuộc đẻ thường?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Khung Chậu Nữ Sản Khoa

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đánh giá độ lọt của ngôi thai theo phân độ De Lee, mốc '0' tương ứng với vị trí nào của ngôi thai?

Xem kết quả