Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kĩ Thuật Nhiệt - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống điều hòa không khí, quá trình nào sau đây thể hiện sự trao đổi nhiệt mà không có sự thay đổi về độ ẩm tuyệt đối của không khí?
- A. Quá trình làm ẩm đoạn nhiệt
- B. Quá trình gia nhiệt đẳng ẩm
- C. Quá trình làm lạnh và hút ẩm
- D. Quá trình bay hơi đẳng nhiệt
Câu 2: Một bình chứa khí Argon có thể tích 0.5 m³ ở nhiệt độ 25°C và áp suất 150 kPa. Tính khối lượng khí Argon trong bình, biết rằng hằng số khí R của Argon là 208 J/(kg.K).
- A. 0.45 kg
- B. 1.2 kg
- C. 0.53 kg
- D. 0.98 kg
Câu 3: Chu trình Carnot là một chu trình nhiệt lý tưởng. Phát biểu nào sau đây không đúng về chu trình Carnot?
- A. Gồm hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đoạn nhiệt.
- B. Là chu trình có hiệu suất nhiệt cao nhất trong các chu trình nhiệt hoạt động giữa hai nguồn nhiệt xác định.
- C. Các quá trình trong chu trình đều là quá trình thuận nghịch.
- D. Hiệu suất của chu trình Carnot phụ thuộc vào chất môi giới làm việc.
Câu 4: Hệ số truyền nhiệt tổng quát U (W/m².K) của một vách phẳng composite bao gồm ba lớp vật liệu có điện trở nhiệt dẫn lần lượt là R1, R2, và R3 (m².K/W). Hệ số truyền nhiệt tổng quát U được tính như thế nào?
- A. U = 1 / (R1 + R2 + R3)
- B. U = R1 + R2 + R3
- C. U = (R1 + R2 + R3) / 3
- D. U = √(R1² + R2² + R3²)
Câu 5: Trong quá trình truyền nhiệt đối lưu cưỡng bức, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến hệ số đối lưu nhiệt?
- A. Độ nhớt của chất lưu
- B. Độ dẫn nhiệt của chất lưu
- C. Vận tốc dòng chảy của chất lưu
- D. Nhiệt dung riêng của chất lưu
Câu 6: Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa nguồn nóng ở 527°C và nguồn lạnh ở 27°C. Hiệu suất nhiệt tối đa có thể đạt được của động cơ này là bao nhiêu?
- A. 47%
- B. 63%
- C. 85%
- D. 95%
Câu 7: Trong hệ thống lạnh nén hơi, van tiết lưu có vai trò chính là gì?
- A. Tăng áp suất môi chất lạnh trước khi vào bình ngưng.
- B. Giảm nhiệt độ môi chất lạnh trước khi vào bình bay hơi.
- C. Đảm bảo môi chất lạnh luôn ở trạng thái hơi khi vào máy nén.
- D. Giảm áp suất và nhiệt độ môi chất lạnh trước khi vào bình bay hơi.
Câu 8: Biểu đồ Mollier (h-s diagram) thường được sử dụng trong phân tích các quá trình nhiệt động nào?
- A. Quá trình cháy trong động cơ đốt trong.
- B. Quá trình trao đổi nhiệt trong bộ trao đổi nhiệt.
- C. Quá trình giãn nở và nén hơi trong chu trình Rankine.
- D. Quá trình làm lạnh không khí trong hệ thống điều hòa.
Câu 9: Hiện tượng xâm thực (cavitation) trong bơm ly tâm xảy ra khi áp suất tại một điểm trong chất lỏng giảm xuống dưới áp suất hơi bão hòa của chất lỏng tại nhiệt độ đó. Hậu quả chính của xâm thực là gì?
- A. Tăng hiệu suất của bơm.
- B. Gây ăn mòn và phá hủy cánh bơm.
- C. Giảm nhiệt độ chất lỏng.
- D. Làm tăng lưu lượng chất lỏng.
Câu 10: Trong hệ thống năng lượng mặt trời, loại bộ thu nhiệt nào sau đây thường được sử dụng để đun nước nóng sinh hoạt ở quy mô hộ gia đình?
- A. Bộ thu nhiệt phẳng.
- B. Bộ thu nhiệt parabol máng.
- C. Bộ thu nhiệt chân không ống.
- D. Tháp năng lượng mặt trời.
Câu 11: Xét quá trình nén đoạn nhiệt thuận nghịch của khí lý tưởng. Điều gì xảy ra với entropy của hệ?
- A. Entropy tăng.
- B. Entropy giảm.
- C. Entropy không đổi.
- D. Entropy có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại khí.
Câu 12: Một bức tường lò công nghiệp được xây bằng gạch chịu lửa và lớp cách nhiệt. Lớp cách nhiệt nên được đặt ở vị trí nào để giảm thiểu tổn thất nhiệt ra môi trường?
- A. Bên trong cùng, tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt.
- B. Bên ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường.
- C. Giữa lớp gạch chịu lửa và lớp vỏ ngoài của lò.
- D. Vị trí không ảnh hưởng đến tổn thất nhiệt.
Câu 13: Phương trình Navier-Stokes mô tả điều gì?
- A. Sự truyền nhiệt dẫn trong vật rắn.
- B. Sự truyền nhiệt bức xạ giữa các bề mặt.
- C. Sự biến đổi entropy trong quá trình nhiệt động.
- D. Chuyển động của chất lỏng nhớt.
Câu 14: Trong hệ thống ống dẫn, tổn thất áp suất dòng chảy do ma sát phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây mạnh nhất?
- A. Vận tốc dòng chảy.
- B. Độ nhớt của chất lỏng.
- C. Đường kính ống dẫn.
- D. Độ nhám bề mặt ống.
Câu 15: Để tăng hiệu quả trao đổi nhiệt trong bộ trao đổi nhiệt ống chùm, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Giảm vận tốc dòng chảy của chất lưu.
- B. Tăng chiều dài ống trao đổi nhiệt mà không thay đổi đường kính.
- C. Sử dụng vây (fins) trên bề mặt ống.
- D. Giảm độ dày thành ống.
Câu 16: Chất nào sau đây có hệ số dẫn nhiệt lớn nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng?
- A. Nước.
- B. Thép.
- C. Gỗ.
- D. Kim cương.
Câu 17: Trong quá trình cháy hoàn toàn của nhiên liệu hydrocarbon, sản phẩm cháy chính là gì?
- A. CO, H2O, NOx.
- B. CO2, H2O.
- C. CO, H2, SO2.
- D. CH4, O2, N2.
Câu 18: Một tấm kính có diện tích 2 m² và độ dày 5 mm. Nhiệt độ bề mặt trong và ngoài lần lượt là 25°C và 5°C. Biết độ dẫn nhiệt của kính là 0.8 W/(m.K). Tính tốc độ truyền nhiệt qua tấm kính.
- A. 160 W.
- B. 320 W.
- C. 6400 W.
- D. 12800 W.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đẳng tích?
- A. Áp suất không đổi.
- B. Thể tích không đổi.
- C. Nhiệt độ không đổi.
- D. Entropy không đổi.
Câu 20: Trong hệ thống bơm nhiệt, hệ số hiệu suất (COP) được định nghĩa là gì?
- A. Công đầu vào chia cho nhiệt lượng cung cấp cho nguồn nóng.
- B. Nhiệt lượng lấy từ nguồn lạnh chia cho công đầu vào.
- C. Nhiệt lượng cung cấp cho nguồn nóng chia cho nhiệt lượng lấy từ nguồn lạnh.
- D. Nhiệt lượng cung cấp cho nguồn nóng chia cho công đầu vào.
Câu 21: Hiện tượng парниковый эффект (hiệu ứng nhà kính) chủ yếu liên quan đến cơ chế truyền nhiệt nào?
- A. Dẫn nhiệt.
- B. Đối lưu.
- C. Bức xạ.
- D. Cả ba cơ chế trên đều có vai trò như nhau.
Câu 22: Để đo nhiệt độ của dòng khí nóng trong ống dẫn, loại cảm biến nhiệt độ nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Cặp nhiệt điện trở (RTD).
- B. Thermocouple (cặp nhiệt ngẫu).
- C. Nhiệt kế thủy ngân.
- D. Cảm biến hồng ngoại.
Câu 23: Trong phân tích thứ nguyên, số Nusselt (Nu) đặc trưng cho tỷ số giữa cơ chế truyền nhiệt nào so với cơ chế truyền nhiệt nào?
- A. Đối lưu tự nhiên và đối lưu cưỡng bức.
- B. Dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.
- C. Dẫn nhiệt và đối lưu tự nhiên.
- D. Đối lưu và dẫn nhiệt.
Câu 24: Một bình thép chứa 10 kg nước ở 20°C. Cần bao nhiêu nhiệt lượng để đun sôi hoàn toàn lượng nước này ở áp suất khí quyển (100°C)? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4.18 kJ/(kg.K) và nhiệt hóa hơi của nước là 2260 kJ/kg.
- A. 26940 kJ.
- B. 22600 kJ.
- C. 33440 kJ.
- D. 8360 kJ.
Câu 25: Trong hệ thống năng lượng mặt trời tập trung (CSP), loại bộ phận nào sau đây được sử dụng để tập trung ánh sáng mặt trời vào bộ thu?
- A. Bộ trao đổi nhiệt.
- B. Gương phản xạ.
- C. Bình chứa nước nóng.
- D. Pin mặt trời.
Câu 26: Trong động cơ đốt trong, quá trình nào sau đây chuyển đổi hóa năng của nhiên liệu thành công cơ học?
- A. Quá trình nạp.
- B. Quá trình xả.
- C. Quá trình cháy và giãn nở.
- D. Quá trình nén.
Câu 27: Để giảm thiểu sự mất nhiệt qua cửa sổ kính vào mùa đông, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Sử dụng kính một lớp dày hơn.
- B. Sơn màu tối cho khung cửa sổ.
- C. Mở cửa sổ vào ban ngày để đón nắng.
- D. Sử dụng kính hộp (kính hai lớp hoặc nhiều lớp) chân không hoặc khí trơ.
Câu 28: Một khối kim loại được nung nóng đến 1000°C. Cơ chế truyền nhiệt nào chiếm ưu thế trong quá trình làm nguội khối kim loại này trong không khí?
- A. Dẫn nhiệt.
- B. Đối lưu tự nhiên.
- C. Bức xạ nhiệt.
- D. Đối lưu cưỡng bức.
Câu 29: Trong hệ thống điều hòa không khí, độ ẩm tương đối của không khí được định nghĩa là gì?
- A. Tỷ lệ giữa áp suất hơi nước riêng phần và áp suất hơi nước bão hòa tại cùng nhiệt độ.
- B. Lượng hơi nước chứa trong một đơn vị thể tích không khí.
- C. Nhiệt độ mà tại đó hơi nước trong không khí bắt đầu ngưng tụ.
- D. Tổng lượng hơi nước có thể chứa trong không khí.
Câu 30: Để đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng của một tòa nhà, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Hệ số truyền nhiệt tổng (U-value).
- B. Mức tiêu thụ năng lượng trên một đơn vị diện tích (EUI).
- C. Hệ số hiệu suất năng lượng (EER).
- D. Điện trở nhiệt (R-value).