Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kĩ Thuật Nhiệt - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét một hệ thống nhiệt động là một bình chứa khí gas. Hệ thống được xem là "kín" khi nào?
- A. Khi cả năng lượng và chất có thể trao đổi với môi trường xung quanh.
- B. Khi chỉ có năng lượng (dưới dạng nhiệt hoặc công) có thể trao đổi với môi trường xung quanh, còn chất thì không.
- C. Khi không có sự trao đổi nào giữa hệ thống và môi trường xung quanh.
- D. Khi hệ thống được cách nhiệt hoàn toàn với môi trường.
Câu 2: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, điều nào sau đây là đúng về nội năng của khí?
- A. Nội năng của khí tăng lên.
- B. Nội năng của khí giảm xuống.
- C. Nội năng của khí không thay đổi.
- D. Nội năng của khí thay đổi phụ thuộc vào công thực hiện.
Câu 3: Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu là 1m³ ở áp suất 1 bar. Nếu khí này được nén đẳng nhiệt đến thể tích 0.5m³, áp suất cuối cùng của khí sẽ là bao nhiêu?
- A. 2 bar
- B. 0.5 bar
- C. 1 bar
- D. 4 bar
Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật thứ nhất của nhiệt động lực học cho hệ kín?
- A. Q = ΔU + W
- B. W = ΔU + Q
- C. ΔU = Q + W
- D. ΔU = Q - W
Câu 5: Trong một chu trình nhiệt động, hệ nhận nhiệt lượng 100kJ và sinh công 60kJ. Biến thiên nội năng của hệ trong chu trình này là:
- A. 160kJ
- B. 40kJ
- C. 0kJ
- D. -40kJ
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đoạn nhiệt?
- A. Quá trình xảy ra ở nhiệt độ không đổi.
- B. Quá trình không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
- C. Quá trình xảy ra ở áp suất không đổi.
- D. Quá trình có thể tích không đổi.
Câu 7: Entanpi là một thông số trạng thái được định nghĩa là H = U + PV, trong đó U là nội năng, P là áp suất, V là thể tích. Biến thiên entanpi trong quá trình đẳng áp (áp suất không đổi) bằng:
- A. Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình.
- B. Công thực hiện bởi hệ thống.
- C. Biến thiên nội năng của hệ thống.
- D. Không có mối quan hệ trực tiếp với nhiệt lượng hay công.
Câu 8: Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot nhận nhiệt từ nguồn nóng ở 500°C và thải nhiệt cho nguồn lạnh ở 50°C. Hiệu suất Carnot lý tưởng của động cơ này là bao nhiêu?
- A. 90%
- B. Khoảng 58%
- C. 10%
- D. Không thể xác định nếu không biết công chất.
Câu 9: Định luật thứ hai của nhiệt động lực học phát biểu về:
- A. Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình nhiệt động.
- B. Mối quan hệ giữa nội năng, nhiệt lượng và công.
- C. Chiều của các quá trình nhiệt động và sự tăng entropy của vũ trụ.
- D. Sự tồn tại của trạng thái cân bằng nhiệt động.
Câu 10: Entropy là một đại lượng đo mức độ:
- A. Năng lượng hữu ích có thể chuyển thành công.
- B. Khả năng sinh công của hệ thống.
- C. Nhiệt lượng chứa trong hệ thống.
- D. Rối loạn hoặc bất trật tự của hệ thống.
Câu 11: Quá trình nào sau đây là quá trình thuận nghịch lý tưởng trong nhiệt động lực học?
- A. Sự truyền nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh.
- B. Sự giãn nở tự do của khí vào chân không.
- C. Quá trình nén và giãn nở đẳng nhiệt, đẳng áp lý tưởng diễn ra vô cùng chậm.
- D. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
Câu 12: Trong hệ thống đo lường quốc tế SI, đơn vị của nhiệt dung riêng là:
- A. J/K
- B. J/(kg·K)
- C. Cal/°C
- D. BTU/(lbm·°R)
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về công thức tính công trong quá trình đẳng áp:
- A. W = ∫PdV = P(V₂ - V₁)
- B. W = ∫VdP = V(P₂ - P₁)
- C. W = 0
- D. W = RTln(V₂/V₁)
Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt dung riêng lớn nhất ở điều kiện thường?
- A. Sắt
- B. Nhôm
- C. Không khí
- D. Nước
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây minh họa cho sự truyền nhiệt đối lưu?
- A. Nhiệt từ Mặt Trời truyền đến Trái Đất.
- B. Tay bị nóng khi chạm vào ấm nước nóng.
- C. Nước nóng lên khi đun từ phía dưới đáy nồi.
- D. Sự nóng lên của thanh kim loại khi một đầu được đốt nóng.
Câu 16: Quá trình truyền nhiệt bức xạ xảy ra tốt nhất trong môi trường nào?
- A. Chất lỏng
- B. Chân không
- C. Chất rắn
- D. Môi trường có chất lưu
Câu 17: Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu đặc trưng cho đại lượng nào?
- A. Khả năng vật liệu truyền nhiệt.
- B. Khả năng vật liệu hấp thụ nhiệt.
- C. Khả năng vật liệu phản xạ nhiệt.
- D. Khả năng vật liệu bức xạ nhiệt.
Câu 18: Để tăng hiệu quả trao đổi nhiệt trong bộ trao đổi nhiệt, người ta thường:
- A. Giảm diện tích bề mặt trao đổi nhiệt.
- B. Tăng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt.
- C. Giảm độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai dòng chất.
- D. Sử dụng vật liệu có nhiệt dung riêng thấp.
Câu 19: Trong hệ thống lạnh, môi chất lạnh thực hiện quá trình gì trong thiết bị bay hơi?
- A. Nén đẳng nhiệt.
- B. Giãn nở đoạn nhiệt.
- C. Ngưng tụ đẳng áp.
- D. Bay hơi đẳng áp.
Câu 20: Máy nén trong hệ thống lạnh có vai trò:
- A. Nén môi chất lạnh để tăng áp suất và nhiệt độ.
- B. Bay hơi môi chất lạnh để hấp thụ nhiệt.
- C. Ngưng tụ môi chất lạnh để thải nhiệt.
- D. Tiết lưu môi chất lạnh để giảm áp suất và nhiệt độ.
Câu 21: Chu trình Otto là chu trình nhiệt động lý tưởng cho loại động cơ nào?
- A. Động cơ Diesel.
- B. Động cơ xăng.
- C. Động cơ hơi nước.
- D. Động cơ phản lực.
Câu 22: Ưu điểm chính của động cơ Diesel so với động cơ xăng là:
- A. Khả năng tăng tốc nhanh hơn.
- B. Hoạt động êm ái hơn.
- C. Hiệu suất nhiệt cao hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- D. Cấu tạo đơn giản hơn.
Câu 23: Trong chu trình Rankin lý tưởng, quá trình nào diễn ra trong lò hơi?
- A. Cấp nhiệt đẳng áp để biến nước thành hơi.
- B. Giãn nở đẳng entropy của hơi trong turbine.
- C. Ngưng tụ đẳng áp hơi thành nước.
- D. Nén đẳng entropy nước bằng bơm.
Câu 24: Turbine hơi trong nhà máy nhiệt điện có chức năng chính là:
- A. Đốt nhiên liệu để sinh nhiệt.
- B. Chuyển đổi năng lượng nhiệt của hơi thành công cơ học.
- C. Ngưng tụ hơi thành nước.
- D. Cấp nước vào lò hơi.
Câu 25: Để giảm thiểu tổn thất nhiệt ra môi trường từ đường ống dẫn hơi nóng, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Tăng áp suất hơi trong đường ống.
- B. Giảm vận tốc dòng hơi trong đường ống.
- C. Sơn màu sáng cho đường ống.
- D. Bọc vật liệu cách nhiệt cho đường ống.
Câu 26: Trong phân tích thứ nguyên, đơn vị của công suất là:
- A. Joule (J)
- B. Newton (N)
- C. Watt (W)
- D. Pascal (Pa)
Câu 27: Một watt (W) tương đương với bao nhiêu Jun trên giây (J/s)?
- A. 1 J/s
- B. 10 J/s
- C. 0.1 J/s
- D. 100 J/s
Câu 28: Thiết bị nào sau đây dùng để đo nhiệt độ?
- A. Áp kế
- B. Nhiệt kế
- C. Lưu lượng kế
- D. Tốc độ kế
Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình đun sôi của nước ở áp suất khí quyển?
- A. Nhiệt độ của nước tăng liên tục cho đến khi sôi hoàn toàn.
- B. Áp suất của nước tăng lên trong quá trình đun sôi.
- C. Nhiệt độ của nước giữ không đổi ở 100°C trong suốt quá trình sôi.
- D. Thể tích của nước giảm đi khi đun sôi.
Câu 30: Trong sơ đồ Mollier (h-s) cho hơi nước, trục tung biểu diễn thông số nào?
- A. Áp suất (P)
- B. Thể tích riêng (v)
- C. Nhiệt độ (T)
- D. Entanpi (h)