Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kĩ Thuật Nhiệt - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét một hệ thống nhiệt động kín chứa khí lý tưởng. Nếu nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên gấp đôi, trong khi thể tích không đổi, thì áp suất tuyệt đối của khí sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên gấp đôi
- B. Giảm đi một nửa
- C. Không thay đổi
- D. Tăng lên gấp bốn
Câu 2: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?
- A. Quá trình đẳng nhiệt
- B. Quá trình đẳng áp
- C. Quá trình mà hệ không trao đổi nhiệt với môi trường
- D. Quá trình đẳng tích
Câu 3: Trong một chu trình Carnot ngược chiều, thiết bị nào thực hiện quá trình nén đoạn nhiệt?
- A. Van tiết lưu
- B. Máy nén
- C. Thiết bị bay hơi
- D. Bình ngưng tụ
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?
- A. Entropy của một hệ kín luôn giảm trong các quá trình tự nhiên.
- B. Entropy là một dạng năng lượng có thể chuyển hóa thành công.
- C. Entropy là thước đo mức độ trật tự của hệ thống.
- D. Entropy của một hệ cô lập có xu hướng tăng lên.
Câu 5: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng 1000 kJ từ nguồn nóng và thải ra 600 kJ nhiệt lượng cho nguồn lạnh. Hiệu suất nhiệt của động cơ này là bao nhiêu?
- A. 30%
- B. 40%
- C. 60%
- D. 70%
Câu 6: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ truyền nhiệt?
- A. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt
- B. Chênh lệch nhiệt độ
- C. Độ dẫn nhiệt của vật liệu
- D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 7: Loại chất môi giới nào thường được sử dụng trong hệ thống lạnh nén hơi?
- A. Môi chất lạnh (Freon, R-134a...)
- B. Nước
- C. Không khí
- D. Dầu
Câu 8: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật thứ nhất nhiệt động lực học cho hệ kín trong quá trình biến đổi?
- A. Q = ΔU + W + ΔKE + ΔPE
- B. ΔU = Q - W
- C. Q = m * c * ΔT
- D. PV = mRT
Câu 9: Trong hệ thống điều hòa không khí, quá trình nào sau đây làm giảm độ ẩm của không khí?
- A. Quá trình gia nhiệt
- B. Quá trình phun ẩm
- C. Quá trình làm lạnh và ngưng tụ
- D. Quá trình trộn gió tươi
Câu 10: Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái cường độ?
- A. Thể tích
- B. Khối lượng
- C. Nội năng
- D. Áp suất
Câu 11: Chu trình Otto là chu trình nhiệt lý tưởng cho loại động cơ nhiệt nào?
- A. Động cơ xăng
- B. Động cơ Diesel
- C. Động cơ hơi nước
- D. Động cơ tuabin khí
Câu 12: Hiện tượng mao dẫn xảy ra mạnh mẽ nhất trong chất lỏng nào sau đây?
- A. Dầu
- B. Nước
- C. Thuỷ ngân
- D. Cồn
Câu 13: Trong quá trình đẳng tích, công kỹ thuật (technical work) bằng bao nhiêu?
- A. Lớn hơn 0
- B. Nhỏ hơn 0
- C. Bằng 0
- D. Không xác định
Câu 14: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công hữu ích tối đa của một hệ thống trong quá trình biến đổi đến trạng thái cân bằng với môi trường?
- A. Nội năng
- B. Entanpi
- C. Entropy
- D. Exergy
Câu 15: Trong hệ thống bơm nhiệt, thiết bị nào thực hiện quá trình thải nhiệt ra môi trường có nhiệt độ cao hơn?
- A. Bình ngưng tụ
- B. Máy nén
- C. Van tiết lưu
- D. Thiết bị bay hơi
Câu 16: Phương pháp truyền nhiệt nào không thể xảy ra trong chân không?
- A. Bức xạ nhiệt
- B. Đối lưu nhiệt
- C. Dẫn nhiệt
- D. Cả 3 phương pháp đều có thể xảy ra
Câu 17: Để tăng hiệu suất của động cơ hơi nước (chu trình Rankine), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Giảm nhiệt độ nước làm mát bình ngưng tụ
- B. Giảm áp suất hơi ở đầu vào tuabin
- C. Tăng nhiệt độ và áp suất hơi ở đầu vào tuabin
- D. Sử dụng bơm có hiệu suất thấp hơn
Câu 18: Chất nào sau đây có độ dẫn nhiệt tốt nhất ở điều kiện thường?
- A. Gỗ
- B. Thủy tinh
- C. Nước
- D. Kim cương
Câu 19: Trong sơ đồ Mollier (h-s) cho hơi nước, đường đẳng áp có dạng như thế nào?
- A. Đường thẳng đứng
- B. Đường có độ dốc giảm dần khi entropy tăng
- C. Đường nằm ngang
- D. Đường có độ dốc tăng dần khi entropy tăng
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi nhiệt đẳng nhiệt?
- A. Nhiệt độ của hệ không đổi và có trao đổi nhiệt với môi trường
- B. Nhiệt độ của hệ thay đổi nhưng không có trao đổi nhiệt với môi trường
- C. Nhiệt độ và thể tích của hệ không đổi
- D. Không có sự trao đổi nhiệt và công với môi trường
Câu 21: Một bình chứa khí Argon có thể tích 0.1 m³ ở áp suất 3 bar và nhiệt độ 300K. Tính số mol khí Argon trong bình (R = 8.314 J/mol.K).
- A. 0.12 mol
- B. 1.2 mol
- C. 12.03 mol
- D. 120.3 mol
Câu 22: Trong quá trình cháy của động cơ đốt trong, quá trình nào gần đúng với quá trình đoạn nhiệt?
- A. Quá trình đẳng áp
- B. Quá trình cháy (nổ)
- C. Quá trình đẳng nhiệt
- D. Quá trình đẳng tích
Câu 23: Đại lượng nào sau đây thể hiện lượng nhiệt cần thiết để làm tăng nhiệt độ của 1 kg vật chất lên 1°C?
- A. Nhiệt dung
- B. Độ dẫn nhiệt
- C. Hệ số truyền nhiệt
- D. Nhiệt dung riêng
Câu 24: Trong hệ thống năng lượng mặt trời thụ động, phương pháp nào sau đây được sử dụng để thu nhiệt?
- A. Pin mặt trời quang điện
- B. Bộ thu nhiệt chân không
- C. Hiệu ứng nhà kính
- D. Tuabin nhiệt mặt trời
Câu 25: Tính công cần thiết để nén đẳng nhiệt 2 m³ khí lý tưởng ở 1 bar đến 10 bar, nhiệt độ không đổi 300K.
- A. -460.5 kJ
- B. 460.5 kJ
- C. -200 kJ
- D. 200 kJ
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình bay hơi của chất lỏng?
- A. Quá trình tỏa nhiệt
- B. Quá trình đẳng nhiệt và tỏa nhiệt
- C. Quá trình thu nhiệt
- D. Quá trình đoạn nhiệt
Câu 27: Trong hệ thống ống dẫn, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tổn thất áp suất do ma sát dòng chảy rối?
- A. Độ nhớt của chất lỏng
- B. Đường kính ống
- C. Độ nhám thành ống
- D. Vận tốc dòng chảy
Câu 28: Loại thiết bị trao đổi nhiệt nào sau đây thường được sử dụng trong các nhà máy điện để ngưng tụ hơi nước sau tuabin?
- A. Thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm
- B. Bình ngưng tụ bề mặt
- C. Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm
- D. Thiết bị trao đổi nhiệt hồi nhiệt
Câu 29: Để giảm thiểu tổn thất nhiệt ra môi trường từ đường ống dẫn hơi nóng, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Bọc vật liệu cách nhiệt cho đường ống
- B. Tăng vận tốc dòng hơi trong ống
- C. Giảm đường kính ống dẫn hơi
- D. Sử dụng ống dẫn bằng kim loại có độ dẫn nhiệt cao
Câu 30: Trong phân tích thứ nguyên, đơn vị của hệ số truyền nhiệt đối lưu là gì?
- A. J/kg.K
- B. W/m.K
- C. W/(m².K)
- D. m²/s