Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Chính Trị - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết kinh tế. Đâu là công cụ chủ yếu mà nhà nước sử dụng để can thiệp vào thị trường, đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa?
- A. Phát hành tiền và điều chỉnh lãi suất
- B. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
- C. Quản lý giá trực tiếp các mặt hàng thiết yếu
- D. Phân bổ trực tiếp nguồn lực cho các doanh nghiệp nhà nước
Câu 2: Xét về mặt kinh tế chính trị, toàn cầu hóa kinh tế được thúc đẩy bởi yếu tố nào là chủ yếu?
- A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
- B. Nhu cầu giao lưu văn hóa giữa các quốc gia
- C. Xu hướng tìm kiếm lợi nhuận và mở rộng thị trường của các tập đoàn tư bản
- D. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu
Câu 3: Trong học thuyết giá trị lao động của Mác, yếu tố nào quyết định lượng giá trị của hàng hóa?
- A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất
- B. Chi phí sản xuất hàng hóa
- C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
- D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
Câu 4: Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức đặc biệt của giá trị thặng dư, có được do doanh nghiệp nào tạo ra?
- A. Doanh nghiệp có năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
- B. Doanh nghiệp độc quyền trên thị trường
- C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu đãi
- D. Doanh nghiệp có quy mô sản xuất lớn nhất
Câu 5: Trong quá trình tái sản xuất tư bản xã hội, điều kiện để tái sản xuất giản đơn diễn ra là gì?
- A. Tổng sản phẩm xã hội lớn hơn tổng cầu
- B. Tổng giá trị khu vực I bằng tổng giá trị khu vực II
- C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân có xu hướng tăng lên
- D. Tiêu dùng của xã hội vượt quá sản xuất
Câu 6: Hãy phân tích mối quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
- A. Năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm
- B. Năng suất lao động tăng, lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng
- C. Năng suất lao động tăng không ảnh hưởng đến lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa
- D. Năng suất lao động và lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa biến động cùng chiều
Câu 7: Đâu là đặc trưng cơ bản của độc quyền trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
- A. Cạnh tranh hoàn hảo giữa các doanh nghiệp lớn
- B. Giá cả hàng hóa phản ánh đúng giá trị lao động
- C. Khả năng chi phối giá cả và thị trường của các tổ chức độc quyền
- D. Sự can thiệp hạn chế của nhà nước vào kinh tế
Câu 8: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của quy luật giá trị là gì?
- A. Quy luật cung cầu
- B. Quy luật cạnh tranh
- C. Quy luật lưu thông tiền tệ
- D. Sự vận động của giá cả thị trường xoay quanh trục giá trị
Câu 9: Trong các hình thức tích lũy tư bản, tích lũy tư bản nào thể hiện sự tăng trưởng về quy mô tư bản và mở rộng sản xuất?
- A. Tích lũy nguyên thủy
- B. Tái sản xuất mở rộng
- C. Tích tụ tư bản
- D. Tập trung tư bản
Câu 10: Khủng hoảng kinh tế chu kỳ trong chủ nghĩa tư bản có nguồn gốc sâu xa từ đâu?
- A. Sự cạnh tranh không hoàn hảo
- B. Sự can thiệp của nhà nước vào kinh tế
- C. Mâu thuẫn cơ bản giữa tính xã hội hóa của sản xuất và chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
- D. Yếu tố tâm lý và đầu cơ trên thị trường
Câu 11: Theo kinh tế chính trị Mác - Lênin, bản chất của tiền tệ là gì?
- A. Một loại hàng hóa đặc biệt
- B. Biểu hiện của của cải xã hội
- C. Công cụ thanh toán và trao đổi
- D. Vật ngang giá chung phản ánh lao động xã hội
Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp là gì?
- A. Lao động phức tạp đòi hỏi phải trải qua đào tạo, huấn luyện
- B. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị sử dụng hơn
- C. Lao động giản đơn phổ biến hơn lao động phức tạp
- D. Lao động giản đơn không tiêu hao sức lực
Câu 13: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Cản trở sự phát triển kinh tế
- B. Động lực thúc đẩy đổi mới, nâng cao năng suất và hiệu quả
- C. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp
- D. Gây ra sự bất ổn định kinh tế
Câu 14: Hình thức tổ chức sản xuất nào dựa trên sự hợp tác của nhiều người lao động cùng làm một công việc dưới sự chỉ đạo của nhà tư bản?
- A. Công trường thủ công
- B. Gia công tại nhà
- C. Hợp tác giản đơn tư bản chủ nghĩa
- D. Sản xuất nhỏ hàng hóa
Câu 15: Đâu không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
- A. Chức năng thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng
- B. Chức năng thông tin
- C. Chức năng điều tiết, kích thích
- D. Chức năng phân phối lại thu nhập
Câu 16: Hãy cho biết một trong những hệ quả tiêu cực của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước đối với nền kinh tế.
- A. Ổn định hóa chu kỳ kinh tế
- B. Gia tăng chi phí hành chính và chi phí xã hội, cản trở cạnh tranh
- C. Giảm thiểu thất nghiệp
- D. Phân phối thu nhập công bằng hơn
Câu 17: Trong lý luận về tái sản xuất mở rộng, khu vực nào sản xuất ra tư liệu sản xuất?
- A. Khu vực I
- B. Khu vực II
- C. Khu vực III
- D. Cả khu vực I và II
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc lực lượng sản xuất?
- A. Người lao động
- B. Công cụ lao động
- C. Đối tượng lao động
- D. Quan hệ sở hữu
Câu 19: Mục đích cơ bản của sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
- A. Đáp ứng nhu cầu xã hội
- B. Phát triển kinh tế
- C. Sản xuất ra giá trị thặng dư tối đa
- D. Cạnh tranh trên thị trường
Câu 20: Hãy sắp xếp các hình thái kinh tế - xã hội theo trình tự phát triển của lịch sử, theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
- A. Công xã nguyên thủy, Chiếm hữu nô lệ, Phong kiến, Cộng sản nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa
- B. Công xã nguyên thủy, Chiếm hữu nô lệ, Phong kiến, Tư bản chủ nghĩa, Cộng sản chủ nghĩa
- C. Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy, Phong kiến, Tư bản chủ nghĩa, Cộng sản chủ nghĩa
- D. Phong kiến, Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa, Cộng sản chủ nghĩa
Câu 21: Trong cấu trúc của giá trị hàng hóa, bộ phận nào phản ánh giá trị tư bản bất biến?
- A. c (giá trị tư bản bất biến)
- B. v (giá trị sức lao động)
- C. m (giá trị thặng dư)
- D. v + m
Câu 22: Đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường?
- A. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp
- B. Sự gia tăng dân số quá nhanh
- C. Thay đổi cơ cấu kinh tế và tiến bộ công nghệ
- D. Mức lương tối thiểu quá cao
Câu 23: Hình thức độc quyền nào dựa trên sự thỏa thuận giữa các doanh nghiệp lớn để thống nhất giá cả, sản lượng, thị trường tiêu thụ?
- A. Tổ hợp (Consortium)
- B. Cácten (Cartel)
- C. Tờrớt (Trust)
- D. Côngxoocxiom (Consortium)
Câu 24: Theo quy luật giá trị, việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào?
- A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
- B. Nhu cầu thị trường
- C. Giá cả thị trường
- D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 25: Tư bản tài chính hình thành từ sự hợp nhất giữa tư bản nào với tư bản nào?
- A. Tư bản thương nghiệp và tư bản ngân hàng
- B. Tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp
- C. Tư bản ngân hàng và tư bản công nghiệp
- D. Tư bản cho vay và tư bản công nghiệp
Câu 26: Trong các chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa, chức năng nào đóng vai trò quan trọng nhất trong lĩnh vực kinh tế?
- A. Chức năng trấn áp
- B. Chức năng kinh tế
- C. Chức năng văn hóa - xã hội
- D. Chức năng đối ngoại
Câu 27: Điều gì quyết định quy mô của thị trường?
- A. Trình độ phát triển của phân công lao động xã hội
- B. Số lượng người tiêu dùng
- C. Mức thu nhập bình quân đầu người
- D. Chính sách thương mại của nhà nước
Câu 28: Sự chuyển hóa của giá trị thặng dư thành tư bản gọi là gì?
- A. Tích tụ tư bản
- B. Tập trung tư bản
- C. Tuần hoàn tư bản
- D. Tích lũy tư bản
Câu 29: Trong nền kinh tế hỗn hợp, khu vực kinh tế nào thường đóng vai trò chủ đạo?
- A. Khu vực kinh tế tư nhân
- B. Khu vực kinh tế tập thể
- C. Khu vực kinh tế nhà nước hoặc có vốn nhà nước chi phối
- D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 30: Theo Mác, phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất?
- A. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
- B. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
- C. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
- D. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất