Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Chính Trị - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, điều kiện tiên quyết để một sản phẩm lao động trở thành hàng hóa là gì?
- A. Sản phẩm đó phải có giá trị sử dụng cao.
- B. Sản phẩm đó phải được sản xuất ra để trao đổi, mua bán.
- C. Sản phẩm đó phải được tạo ra bởi lao động phức tạp.
- D. Sản phẩm đó phải đáp ứng nhu cầu thiết yếu của xã hội.
Câu 2: Yếu tố nào quyết định giá trị của hàng hóa theo lý thuyết giá trị lao động của Các Mác?
- A. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
- B. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
- C. Lượng lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
- D. Quan hệ cung - cầu trên thị trường.
Câu 3: Hình thái tiền tệ của giá trị xuất hiện trong giai đoạn phát triển nào của trao đổi hàng hóa?
- A. Trao đổi vật đổi vật giản đơn.
- B. Trao đổi hàng hóa ngẫu nhiên.
- C. Trao đổi hàng hóa mở rộng.
- D. Trao đổi hàng hóa phát triển hoàn chỉnh.
Câu 4: Mục đích cơ bản của sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
- A. Sản xuất giá trị thặng dư tối đa.
- B. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
- C. Cạnh tranh và chiếm lĩnh thị trường.
- D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội.
Câu 5: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối dựa trên cơ sở nào?
- A. Tăng năng suất lao động xã hội.
- B. Kéo dài ngày lao động.
- C. Tăng cường độ lao động.
- D. Giảm chi phí tư bản bất biến.
Câu 6: Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bằng cách nào?
- A. Kéo dài ngày lao động.
- B. Tăng cường độ lao động.
- C. Tăng năng suất lao động xã hội, giảm giá trị sức lao động.
- D. Giảm chi phí nguyên vật liệu.
Câu 7: Tích lũy tư bản là gì?
- A. Quá trình tiêu dùng hết giá trị thặng dư.
- B. Quá trình phân phối lại giá trị thặng dư.
- C. Quá trình tăng giá trị hàng hóa.
- D. Quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư.
Câu 8: Cấu tạo hữu cơ của tư bản phản ánh điều gì?
- A. Tỷ lệ giữa tư bản cố định và tư bản lưu động.
- B. Tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
- C. Tỷ lệ giữa giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa.
- D. Tỷ lệ giữa lợi nhuận và chi phí sản xuất.
Câu 9: Quy luật giá trị thặng dư tuyệt đối là quy luật kinh tế cơ bản của phương thức sản xuất nào?
- A. Phương thức sản xuất phong kiến.
- B. Phương thức sản xuất nô lệ.
- C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
- D. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy.
Câu 10: Đâu là một trong những hình thức biểu hiện của quy luật giá trị?
- A. Cung và cầu luôn cân bằng.
- B. Giá cả hàng hóa luôn cố định.
- C. Lợi nhuận bình quân luôn bằng nhau.
- D. Giá cả thị trường xoay quanh trục giá trị.
Câu 11: Cạnh tranh tư bản chủ nghĩa dẫn đến xu hướng nào trong nền kinh tế thị trường?
- A. Phân tán sản xuất và tư bản.
- B. Tập trung sản xuất và tư bản, hình thành độc quyền.
- C. Cân bằng hóa lợi nhuận giữa các ngành.
- D. Giảm thiểu vai trò của nhà nước trong kinh tế.
Câu 12: Hình thức độc quyền nào có sự can thiệp trực tiếp và mạnh mẽ nhất của nhà nước vào kinh tế?
- A. Cartel.
- B. Syndicate.
- C. Độc quyền nhà nước.
- D. Trust.
Câu 13: Xuất khẩu tư bản là gì?
- A. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để thu lợi nhuận.
- B. Bán hàng hóa ra thị trường nước ngoài.
- C. Nhập khẩu tư bản từ nước ngoài.
- D. Vay vốn từ các tổ chức tài chính quốc tế.
Câu 14: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình gia tăng sự liên kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế quốc gia, biểu hiện rõ nhất ở lĩnh vực nào?
- A. Văn hóa.
- B. Thương mại.
- C. Chính trị.
- D. Quân sự.
Câu 15: Khủng hoảng kinh tế chu kỳ trong chủ nghĩa tư bản biểu hiện tập trung nhất ở đâu?
- A. Khủng hoảng tài chính.
- B. Khủng hoảng tiền tệ.
- C. Khủng hoảng sản xuất thừa.
- D. Khủng hoảng thất nghiệp.
Câu 16: Đâu là đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về kinh tế?
- A. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
- B. Kinh tế thị trường tự do.
- C. Kinh tế tự cung tự cấp.
- D. Kinh tế nhiều thành phần.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
- A. Kinh tế nhà nước.
- B. Kinh tế tư nhân.
- C. Kinh tế tập thể.
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18: Nội dung nào sau đây thể hiện vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
- A. Trực tiếp quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động kinh tế.
- B. Thay thế thị trường trong việc phân bổ nguồn lực.
- C. Tạo lập khuôn khổ pháp luật và môi trường kinh doanh thuận lợi.
- D. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 19: Liên hệ đến Việt Nam, quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay cần ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?
- A. Nông nghiệp.
- B. Công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
- C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
- D. Du lịch.
Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào trở thành động lực quan trọng để tăng trưởng kinh tế bền vững?
- A. Vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
- B. Nguồn lao động giá rẻ.
- C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- D. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
Câu 21: Theo Các Mác, mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản là mâu thuẫn nào?
- A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa và quan hệ sản xuất tư nhân tư bản chủ nghĩa.
- B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
- C. Mâu thuẫn giữa thành thị và nông thôn.
- D. Mâu thuẫn giữa các quốc gia tư bản chủ nghĩa.
Câu 22: Đâu là một trong những chức năng của tiền tệ?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị duy nhất.
- B. Phương tiện lưu thông.
- C. Phương tiện thanh toán quốc tế độc quyền.
- D. Thước đo giá trị tuyệt đối.
Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường, cơ chế điều tiết kinh tế chủ yếu là gì?
- A. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung.
- B. Cơ chế mệnh lệnh hành chính.
- C. Cơ chế thị trường.
- D. Cơ chế tự cung tự cấp.
Câu 24: Phát triển kinh tế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển xã hội?
- A. Không có vai trò gì.
- B. Quyết định hoàn toàn mọi mặt của xã hội.
- C. Chỉ tác động đến một số lĩnh vực xã hội.
- D. Là cơ sở vật chất để phát triển xã hội.
Câu 25: Yếu tố nào sau đây thuộc lực lượng sản xuất?
- A. Người lao động.
- B. Quan hệ sở hữu.
- C. Quan hệ quản lý.
- D. Quan hệ phân phối.
Câu 26: Hình thức tổ chức sản xuất nào dựa trên sự hợp tác lao động giản đơn?
- A. Xí nghiệp tư bản chủ nghĩa.
- B. Công trường thủ công.
- C. Hợp tác xã.
- D. Hộ gia đình.
Câu 27: Đâu là một trong những đặc điểm của kinh tế tự nhiên?
- A. Sản xuất hàng hóa phát triển.
- B. Trao đổi, mua bán rộng rãi.
- C. Sản xuất mang tính tự cung tự cấp.
- D. Phân công lao động xã hội sâu sắc.
Câu 28: Vai trò của phân công lao động xã hội là gì?
- A. Giảm năng suất lao động.
- B. Hạn chế sự phát triển kinh tế.
- C. Làm giảm tính đa dạng của sản phẩm.
- D. Nâng cao năng suất lao động và thúc đẩy chuyên môn hóa.
Câu 29: Quan hệ sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
- A. Lực lượng sản xuất và quan hệ phân phối.
- B. Quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý và quan hệ phân phối.
- C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
- D. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị.
Câu 30: Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
- A. Một tập hợp các quan hệ xã hội.
- B. Một giai đoạn phát triển của lực lượng sản xuất.
- C. Một xã hội ở một giai đoạn lịch sử nhất định, với một phương thức sản xuất đặc trưng.
- D. Một hệ thống chính trị và pháp luật.