Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Công Cộng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thị trường thất bại xảy ra khi nào?
- A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ được ấn định bởi chính phủ.
- B. Thị trường tự do không đạt được phân bổ nguồn lực hiệu quả.
- C. Doanh nghiệp độc quyền tạo ra lợi nhuận siêu ngạch.
- D. Người tiêu dùng không có đủ thông tin về sản phẩm.
Câu 2: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có tính cạnh tranh và có thể loại trừ.
- B. Không có tính cạnh tranh và có thể loại trừ.
- C. Không có tính cạnh tranh và không thể loại trừ.
- D. Có tính cạnh tranh và không thể loại trừ.
Câu 3: Chiếu sáng công lộ là một ví dụ về:
- A. Hàng hóa công cộng.
- B. Hàng hóa tư nhân.
- C. Hàng hóa hỗn hợp.
- D. Hàng hóa trung gian.
Câu 4: Ngoại ứng tiêu cực phát sinh khi:
- A. Lợi ích tư nhân lớn hơn lợi ích xã hội.
- B. Chi phí tư nhân nhỏ hơn chi phí xã hội.
- C. Lợi ích xã hội lớn hơn lợi ích tư nhân.
- D. Chi phí xã hội lớn hơn chi phí tư nhân.
Câu 5: Thuế Pigou được thiết kế để giải quyết vấn đề nào?
- A. Độc quyền tự nhiên.
- B. Ngoại ứng tiêu cực.
- C. Hàng hóa công cộng.
- D. Thông tin bất cân xứng.
Câu 6: Định lý Coase cho rằng ngoại ứng có thể được giải quyết thông qua:
- A. Can thiệp trực tiếp của chính phủ.
- B. Quy định pháp luật nghiêm ngặt.
- C. Thương lượng giữa các bên liên quan.
- D. Tòa án phân xử.
Câu 7: Mục tiêu chính của chính sách phúc lợi xã hội là gì?
- A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế.
- B. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát.
- C. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.
- D. Cải thiện công bằng và an sinh xã hội.
Câu 8: Hệ số Gini đo lường điều gì?
- A. Tỷ lệ nghèo đói.
- B. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
- C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân đầu người.
- D. Mức độ hài lòng của người dân.
Câu 9: Đường Lorenz được sử dụng để minh họa:
- A. Sự phân phối thu nhập trong xã hội.
- B. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp.
- C. Quy luật cung và cầu.
- D. Tăng trưởng kinh tế theo thời gian.
Câu 10: Thuế lũy tiến là loại thuế mà:
- A. Tỷ lệ thuế không đổi so với thu nhập.
- B. Tỷ lệ thuế giảm khi thu nhập tăng.
- C. Tỷ lệ thuế tăng khi thu nhập tăng.
- D. Tỷ lệ thuế phụ thuộc vào ngành nghề.
Câu 11: Ví dụ nào sau đây là thuế gián thu?
- A. Thuế thu nhập cá nhân.
- B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- D. Thuế tài sản.
Câu 12: Ngân sách nhà nước thâm hụt khi:
- A. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi tiêu.
- B. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi tiêu.
- C. Cán cân ngân sách bằng không.
- D. Tổng chi tiêu lớn hơn tổng thu ngân sách.
Câu 13: Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:
- A. Kích thích tăng trưởng kinh tế.
- B. Kiểm soát lạm phát.
- C. Giảm nợ công.
- D. Ổn định tỷ giá hối đoái.
Câu 14: Nợ công là gì?
- A. Khoản vay của doanh nghiệp nhà nước.
- B. Khoản vay của hộ gia đình.
- C. Tổng số tiền chính phủ nợ.
- D. Thâm hụt ngân sách hàng năm.
Câu 15: Phân bổ Pareto hiệu quả đạt được khi:
- A. Mọi người đều có lợi ích bằng nhau.
- B. Không thể làm cho ai đó tốt hơn mà không làm người khác tệ hơn.
- C. Tổng phúc lợi xã hội được tối đa hóa.
- D. Phân phối thu nhập công bằng nhất.
Câu 16: Thất bại thông tin bất cân xứng xảy ra khi:
- A. Giá cả thị trường không phản ánh chi phí và lợi ích xã hội.
- B. Hàng hóa công cộng không được cung cấp đủ.
- C. Ngoại ứng không được nội hóa.
- D. Một bên tham gia giao dịch có nhiều thông tin hơn bên kia.
Câu 17: Hiện tượng "lựa chọn đối nghịch" (adverse selection) thường gặp trong thị trường nào?
- A. Thị trường chứng khoán.
- B. Thị trường bất động sản.
- C. Thị trường bảo hiểm.
- D. Thị trường lao động.
Câu 18: "Rủi ro đạo đức" (moral hazard) xảy ra khi:
- A. Người bán che giấu thông tin về sản phẩm.
- B. Người được bảo hiểm thay đổi hành vi sau khi mua bảo hiểm.
- C. Người đi vay không trả được nợ.
- D. Người lao động trốn tránh trách nhiệm.
Câu 19: Chính phủ can thiệp vào nền kinh tế nhằm mục đích nào sau đây?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp nhà nước.
- B. Thay thế hoàn toàn vai trò của thị trường.
- C. Giảm thiểu sự can thiệp của yếu tố nước ngoài.
- D. Khắc phục thất bại thị trường và đảm bảo công bằng.
Câu 20: Trong lý thuyết lựa chọn công cộng, "người cử tri trung vị" (median voter) có vai trò quan trọng vì:
- A. Ưu tiên của họ thường quyết định kết quả bầu cử.
- B. Họ luôn có thông tin đầy đủ nhất.
- C. Họ là nhóm cử tri lớn nhất.
- D. Họ luôn bỏ phiếu theo lý trí.
Câu 21: Cung cấp dịch vụ y tế công cộng là một ví dụ về:
- A. Cung cấp hàng hóa tư nhân.
- B. Cung cấp hàng hóa công cộng.
- C. Can thiệp vào thị trường lao động.
- D. Điều tiết hoạt động tài chính.
Câu 22: Phân tích chi phí - lợi ích (cost-benefit analysis) được sử dụng để:
- A. Dự báo tăng trưởng kinh tế.
- B. Xác định tỷ lệ lạm phát mục tiêu.
- C. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án công.
- D. Phân tích tác động xã hội của chính sách.
Câu 23: Chính sách trợ cấp thất nghiệp thuộc hệ thống:
- A. Chính sách tiền tệ.
- B. Chính sách thương mại.
- C. Chính sách công nghiệp.
- D. An sinh xã hội.
Câu 24: Mục tiêu của bảo hiểm xã hội là:
- A. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
- B. Giảm thiểu rủi ro và bảo vệ thu nhập cho người lao động.
- C. Ổn định thị trường lao động.
- D. Tăng cường cạnh tranh quốc gia.
Câu 25: Chính sách giá sàn (price floor) thường dẫn đến:
- A. Thiếu hụt hàng hóa.
- B. Giá cả giảm xuống.
- C. Dư thừa hàng hóa.
- D. Cân bằng thị trường mới.
Câu 26: Chính sách giá trần (price ceiling) có thể gây ra:
- A. Thiếu hụt hàng hóa.
- B. Dư thừa hàng hóa.
- C. Giá cả tăng lên.
- D. Cân bằng thị trường mới.
Câu 27: Hàng hóa khuyến dụng (merit goods) là hàng hóa mà chính phủ:
- A. Cấm sản xuất và tiêu dùng.
- B. Đánh thuế cao.
- C. Để thị trường tự do quyết định.
- D. Khuyến khích tiêu dùng thông qua trợ cấp hoặc cung cấp miễn phí.
Câu 28: Ví dụ về hàng hóa khuyến dụng là:
- A. Thuốc lá và rượu.
- B. Giáo dục và y tế.
- C. Đồ uống có ga và đồ ăn nhanh.
- D. Điện thoại thông minh và xe hơi.
Câu 29: Khi phân tích gánh nặng thuế, độ co giãn của cung và cầu quyết định:
- A. Tổng doanh thu thuế.
- B. Mức độ tiến bộ của hệ thống thuế.
- C. Ai chịu gánh nặng thuế lớn hơn.
- D. Hiệu quả của thuế đối với tăng trưởng kinh tế.
Câu 30: Trong kinh tế công cộng, "vốn nhân lực" (human capital) được xem là:
- A. Nguồn vốn tài chính của quốc gia.
- B. Cơ sở hạ tầng kinh tế.
- C. Tài nguyên thiên nhiên.
- D. Tài sản vô hình bao gồm kiến thức và kỹ năng của người lao động.