Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một quốc gia quyết định tập trung toàn bộ nguồn lực vào sản xuất ô tô thay vì sản xuất nông sản. Chi phí cơ hội của quyết định này được đo lường tốt nhất bằng:
- A. Tổng chi phí tiền tệ để sản xuất ô tô.
- B. Số lượng ô tô sản xuất được.
- C. Giá trị của nông sản bị mất đi do không sản xuất.
- D. Sự gia tăng việc làm trong ngành công nghiệp ô tô.
Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của một quốc gia thể hiện:
- A. Mức sản lượng thực tế của quốc gia trong một năm cụ thể.
- B. Các kết hợp sản lượng hàng hóa và dịch vụ tối đa mà quốc gia có thể sản xuất.
- C. Nhu cầu của người tiêu dùng đối với các loại hàng hóa khác nhau.
- D. Phân phối thu nhập giữa các hộ gia đình trong quốc gia.
Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quyết định cầu?
- A. Thu nhập của người tiêu dùng.
- B. Giá của hàng hóa liên quan (hàng hóa thay thế hoặc bổ sung).
- C. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai.
- D. Chi phí sản xuất hàng hóa.
Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng dẫn đến điều gì trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?
- A. Cầu ô tô đã qua sử dụng tăng và giá tăng.
- B. Cầu ô tô đã qua sử dụng giảm và giá giảm.
- C. Cung ô tô đã qua sử dụng giảm và giá tăng.
- D. Không có tác động đáng kể đến thị trường ô tô đã qua sử dụng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu kinh tế học thực chứng?
- A. Chính phủ nên tăng thuế để giảm thâm hụt ngân sách.
- B. Mức lương tối thiểu nên được tăng lên để đảm bảo mức sống tốt hơn cho người lao động.
- C. Tăng trưởng kinh tế năm nay dự kiến đạt 6.5%.
- D. Mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe miễn phí.
Câu 6: Thị trường độc quyền hoàn toàn khác với thị trường cạnh tranh hoàn toàn ở điểm nào?
- A. Trong thị trường độc quyền, có một người bán duy nhất, trong khi thị trường cạnh tranh hoàn toàn có nhiều người bán.
- B. Trong thị trường độc quyền, sản phẩm là đồng nhất, trong khi thị trường cạnh tranh hoàn toàn sản phẩm khác biệt.
- C. Thị trường độc quyền luôn hiệu quả hơn thị trường cạnh tranh hoàn toàn.
- D. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có rào cản gia nhập ngành cao hơn thị trường độc quyền.
Câu 7: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:
- A. Một người tiêu dùng được lợi từ việc tiêu dùng hàng hóa của người khác.
- B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan.
- C. Giá thị trường của một hàng hóa quá cao.
- D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
Câu 8: Loại hàng hóa nào sau đây có tính cạnh tranh và loại trừ?
- A. Bữa ăn tại nhà hàng.
- B. Quốc phòng.
- C. Đèn đường công cộng.
- D. Phát thanh truyền hình miễn phí.
Câu 9: Hàm ý chính của khái niệm "bàn tay vô hình" của Adam Smith là gì?
- A. Chính phủ cần can thiệp mạnh mẽ vào nền kinh tế để đảm bảo hiệu quả.
- B. Thị trường luôn dẫn đến phân phối thu nhập công bằng.
- C. Thị trường tự do có thể tự điều chỉnh và phân bổ nguồn lực hiệu quả mà không cần sự can thiệp của chính phủ.
- D. Lòng vị tha và đạo đức là yếu tố quan trọng nhất để nền kinh tế vận hành tốt.
Câu 10: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?
- A. Thặng dư hàng hóa.
- B. Thiếu hụt hàng hóa.
- C. Giá thị trường sẽ tăng lên để đạt mức cân bằng mới.
- D. Không có tác động đáng kể nếu giá trần không được thực thi.
Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế chủ yếu ở điểm nào?
- A. GDP danh nghĩa đo lường tổng sản lượng quốc gia, còn GDP thực tế đo lường tổng thu nhập quốc gia.
- B. GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa trung gian, còn GDP thực tế chỉ tính hàng hóa cuối cùng.
- C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, còn GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
- D. GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành, còn GDP thực tế đã điều chỉnh theo lạm phát.
Câu 12: Lạm phát là:
- A. Sự gia tăng liên tục của mức giá chung.
- B. Sự suy giảm của sức mua của tiền tệ.
- C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng.
- D. Sự tăng trưởng kinh tế chậm lại.
Câu 13: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:
- A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
- B. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế hoạt động ở mức tiềm năng.
- C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
- D. Tỷ lệ thất nghiệp mục tiêu mà chính phủ muốn đạt được.
Câu 14: Chính sách tài khóa của chính phủ chủ yếu liên quan đến:
- A. Điều chỉnh lãi suất.
- B. Kiểm soát cung tiền.
- C. Chi tiêu chính phủ và thuế.
- D. Quản lý tỷ giá hối đoái.
Câu 15: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?
- A. Thay đổi thuế suất.
- B. Điều chỉnh lãi suất.
- C. Tăng chi tiêu chính phủ.
- D. Quy định về thương mại quốc tế.
Câu 16: Tỷ giá hối đoái là:
- A. Lãi suất giữa hai quốc gia.
- B. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một quốc gia.
- C. Số lượng hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia.
- D. Giá trị của một đơn vị tiền tệ quốc gia so với tiền tệ quốc gia khác.
Câu 17: Lợi thế so sánh là cơ sở cho:
- A. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
- B. Tự cung tự cấp của một quốc gia.
- C. Thương mại quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất.
- D. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
Câu 18: Hàng rào thuế quan là một loại:
- A. Chính sách tiền tệ.
- B. Hàng rào thương mại.
- C. Biện pháp kiểm soát lạm phát.
- D. Công cụ chính sách tài khóa.
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng:
- A. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP thực tế.
- B. Mức độ lạm phát.
- C. Tỷ lệ thất nghiệp.
- D. Thâm hụt ngân sách chính phủ.
Câu 20: Điều gì sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế?
- A. Tăng vốn vật chất (máy móc, thiết bị).
- B. Nâng cao chất lượng vốn nhân lực (giáo dục, đào tạo).
- C. Tiến bộ công nghệ.
- D. Lạm phát gia tăng.
Câu 21: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:
- A. Mức độ phản ứng của giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
- B. Mức độ phản ứng của lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
- C. Sự thay đổi của tổng doanh thu khi giá thay đổi.
- D. Mức độ cần thiết của một hàng hóa đối với người tiêu dùng.
Câu 22: Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là lớn hơn 1 (co giãn), điều gì xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá tăng lên?
- A. Tổng doanh thu tăng lên.
- B. Tổng doanh thu không thay đổi.
- C. Tổng doanh thu giảm xuống.
- D. Không thể xác định được sự thay đổi của tổng doanh thu.
Câu 23: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là:
- A. Khoản tiền mà người bán nhận được vượt quá chi phí sản xuất.
- B. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa.
- C. Chi phí cơ hội của việc tiêu dùng một hàng hóa.
- D. Phần chênh lệch giữa giá trị mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thực tế họ phải trả.
Câu 24: Chi phí biên (marginal cost) là:
- A. Tổng chi phí sản xuất tất cả các đơn vị sản phẩm.
- B. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
- C. Chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
- D. Chi phí cố định không thay đổi theo sản lượng.
Câu 25: Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:
- A. Chi phí biên sẽ tăng lên khi sản lượng tăng.
- B. Năng suất trung bình của lao động sẽ giảm khi số lượng lao động tăng.
- C. Khi tăng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi, năng suất biên của đầu vào đó cuối cùng sẽ giảm.
- D. Tổng sản lượng sẽ giảm khi sử dụng quá nhiều đầu vào.
Câu 26: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:
- A. Chi phí biên (MC) bằng giá thị trường (P).
- B. Chi phí trung bình (AC) đạt mức tối thiểu.
- C. Tổng doanh thu (TR) đạt mức tối đa.
- D. Chi phí cố định (FC) bằng không.
Câu 27: Đường cầu thị trường là:
- A. Đường cầu của một doanh nghiệp duy nhất trên thị trường.
- B. Đường cầu của một nhóm người tiêu dùng cụ thể.
- C. Tổng hợp theo chiều ngang của các đường cầu cá nhân.
- D. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung.
Câu 28: Trong mô hình kinh tế vĩ mô đơn giản, tổng cầu (AD) bao gồm:
- A. Tiêu dùng và đầu tư.
- B. Tiêu dùng và tiết kiệm.
- C. Đầu tư và chi tiêu chính phủ.
- D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.
Câu 29: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:
- A. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng.
- B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
- D. Cân bằng ngân sách chính phủ.
Câu 30: Loại thất nghiệp nào sau đây thường liên quan đến suy thoái kinh tế?
- A. Thất nghiệp ma sát (frictional unemployment).
- B. Thất nghiệp cơ cấu (structural unemployment).
- C. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment).
- D. Thất nghiệp tự nguyện (voluntary unemployment).