Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 01

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một quốc gia quyết định tập trung toàn bộ nguồn lực vào sản xuất ô tô thay vì sản xuất nông sản. Chi phí cơ hội của quyết định này được đo lường tốt nhất bằng:

  • A. Tổng chi phí tiền tệ để sản xuất ô tô.
  • B. Số lượng ô tô sản xuất được.
  • C. Giá trị của nông sản bị mất đi do không sản xuất.
  • D. Sự gia tăng việc làm trong ngành công nghiệp ô tô.

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của một quốc gia thể hiện:

  • A. Mức sản lượng thực tế của quốc gia trong một năm cụ thể.
  • B. Các kết hợp sản lượng hàng hóa và dịch vụ tối đa mà quốc gia có thể sản xuất.
  • C. Nhu cầu của người tiêu dùng đối với các loại hàng hóa khác nhau.
  • D. Phân phối thu nhập giữa các hộ gia đình trong quốc gia.

Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quyết định cầu?

  • A. Thu nhập của người tiêu dùng.
  • B. Giá của hàng hóa liên quan (hàng hóa thay thế hoặc bổ sung).
  • C. Kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai.
  • D. Chi phí sản xuất hàng hóa.

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng dẫn đến điều gì trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

  • A. Cầu ô tô đã qua sử dụng tăng và giá tăng.
  • B. Cầu ô tô đã qua sử dụng giảm và giá giảm.
  • C. Cung ô tô đã qua sử dụng giảm và giá tăng.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường ô tô đã qua sử dụng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu kinh tế học thực chứng?

  • A. Chính phủ nên tăng thuế để giảm thâm hụt ngân sách.
  • B. Mức lương tối thiểu nên được tăng lên để đảm bảo mức sống tốt hơn cho người lao động.
  • C. Tăng trưởng kinh tế năm nay dự kiến đạt 6.5%.
  • D. Mọi người đều có quyền được chăm sóc sức khỏe miễn phí.

Câu 6: Thị trường độc quyền hoàn toàn khác với thị trường cạnh tranh hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. Trong thị trường độc quyền, có một người bán duy nhất, trong khi thị trường cạnh tranh hoàn toàn có nhiều người bán.
  • B. Trong thị trường độc quyền, sản phẩm là đồng nhất, trong khi thị trường cạnh tranh hoàn toàn sản phẩm khác biệt.
  • C. Thị trường độc quyền luôn hiệu quả hơn thị trường cạnh tranh hoàn toàn.
  • D. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có rào cản gia nhập ngành cao hơn thị trường độc quyền.

Câu 7: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Một người tiêu dùng được lợi từ việc tiêu dùng hàng hóa của người khác.
  • B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng gây ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan.
  • C. Giá thị trường của một hàng hóa quá cao.
  • D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.

Câu 8: Loại hàng hóa nào sau đây có tính cạnh tranh và loại trừ?

  • A. Bữa ăn tại nhà hàng.
  • B. Quốc phòng.
  • C. Đèn đường công cộng.
  • D. Phát thanh truyền hình miễn phí.

Câu 9: Hàm ý chính của khái niệm "bàn tay vô hình" của Adam Smith là gì?

  • A. Chính phủ cần can thiệp mạnh mẽ vào nền kinh tế để đảm bảo hiệu quả.
  • B. Thị trường luôn dẫn đến phân phối thu nhập công bằng.
  • C. Thị trường tự do có thể tự điều chỉnh và phân bổ nguồn lực hiệu quả mà không cần sự can thiệp của chính phủ.
  • D. Lòng vị tha và đạo đức là yếu tố quan trọng nhất để nền kinh tế vận hành tốt.

Câu 10: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Thặng dư hàng hóa.
  • B. Thiếu hụt hàng hóa.
  • C. Giá thị trường sẽ tăng lên để đạt mức cân bằng mới.
  • D. Không có tác động đáng kể nếu giá trần không được thực thi.

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế chủ yếu ở điểm nào?

  • A. GDP danh nghĩa đo lường tổng sản lượng quốc gia, còn GDP thực tế đo lường tổng thu nhập quốc gia.
  • B. GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa trung gian, còn GDP thực tế chỉ tính hàng hóa cuối cùng.
  • C. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, còn GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
  • D. GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành, còn GDP thực tế đã điều chỉnh theo lạm phát.

Câu 12: Lạm phát là:

  • A. Sự gia tăng liên tục của mức giá chung.
  • B. Sự suy giảm của sức mua của tiền tệ.
  • C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng.
  • D. Sự tăng trưởng kinh tế chậm lại.

Câu 13: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại ngay cả khi nền kinh tế hoạt động ở mức tiềm năng.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp mục tiêu mà chính phủ muốn đạt được.

Câu 14: Chính sách tài khóa của chính phủ chủ yếu liên quan đến:

  • A. Điều chỉnh lãi suất.
  • B. Kiểm soát cung tiền.
  • C. Chi tiêu chính phủ và thuế.
  • D. Quản lý tỷ giá hối đoái.

Câu 15: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

  • A. Thay đổi thuế suất.
  • B. Điều chỉnh lãi suất.
  • C. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • D. Quy định về thương mại quốc tế.

Câu 16: Tỷ giá hối đoái là:

  • A. Lãi suất giữa hai quốc gia.
  • B. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ trong một quốc gia.
  • C. Số lượng hàng hóa xuất khẩu của một quốc gia.
  • D. Giá trị của một đơn vị tiền tệ quốc gia so với tiền tệ quốc gia khác.

Câu 17: Lợi thế so sánh là cơ sở cho:

  • A. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
  • B. Tự cung tự cấp của một quốc gia.
  • C. Thương mại quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.

Câu 18: Hàng rào thuế quan là một loại:

  • A. Chính sách tiền tệ.
  • B. Hàng rào thương mại.
  • C. Biện pháp kiểm soát lạm phát.
  • D. Công cụ chính sách tài khóa.

Câu 19: Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng:

  • A. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP thực tế.
  • B. Mức độ lạm phát.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Thâm hụt ngân sách chính phủ.

Câu 20: Điều gì sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tăng vốn vật chất (máy móc, thiết bị).
  • B. Nâng cao chất lượng vốn nhân lực (giáo dục, đào tạo).
  • C. Tiến bộ công nghệ.
  • D. Lạm phát gia tăng.

Câu 21: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

  • A. Mức độ phản ứng của giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
  • B. Mức độ phản ứng của lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
  • C. Sự thay đổi của tổng doanh thu khi giá thay đổi.
  • D. Mức độ cần thiết của một hàng hóa đối với người tiêu dùng.

Câu 22: Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là lớn hơn 1 (co giãn), điều gì xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá tăng lên?

  • A. Tổng doanh thu tăng lên.
  • B. Tổng doanh thu không thay đổi.
  • C. Tổng doanh thu giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tổng doanh thu.

Câu 23: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là:

  • A. Khoản tiền mà người bán nhận được vượt quá chi phí sản xuất.
  • B. Tổng lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa.
  • C. Chi phí cơ hội của việc tiêu dùng một hàng hóa.
  • D. Phần chênh lệch giữa giá trị mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thực tế họ phải trả.

Câu 24: Chi phí biên (marginal cost) là:

  • A. Tổng chi phí sản xuất tất cả các đơn vị sản phẩm.
  • B. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
  • C. Chi phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
  • D. Chi phí cố định không thay đổi theo sản lượng.

Câu 25: Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

  • A. Chi phí biên sẽ tăng lên khi sản lượng tăng.
  • B. Năng suất trung bình của lao động sẽ giảm khi số lượng lao động tăng.
  • C. Khi tăng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi, năng suất biên của đầu vào đó cuối cùng sẽ giảm.
  • D. Tổng sản lượng sẽ giảm khi sử dụng quá nhiều đầu vào.

Câu 26: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:

  • A. Chi phí biên (MC) bằng giá thị trường (P).
  • B. Chi phí trung bình (AC) đạt mức tối thiểu.
  • C. Tổng doanh thu (TR) đạt mức tối đa.
  • D. Chi phí cố định (FC) bằng không.

Câu 27: Đường cầu thị trường là:

  • A. Đường cầu của một doanh nghiệp duy nhất trên thị trường.
  • B. Đường cầu của một nhóm người tiêu dùng cụ thể.
  • C. Tổng hợp theo chiều ngang của các đường cầu cá nhân.
  • D. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung.

Câu 28: Trong mô hình kinh tế vĩ mô đơn giản, tổng cầu (AD) bao gồm:

  • A. Tiêu dùng và đầu tư.
  • B. Tiêu dùng và tiết kiệm.
  • C. Đầu tư và chi tiêu chính phủ.
  • D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.

Câu 29: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng.
  • B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
  • D. Cân bằng ngân sách chính phủ.

Câu 30: Loại thất nghiệp nào sau đây thường liên quan đến suy thoái kinh tế?

  • A. Thất nghiệp ma sát (frictional unemployment).
  • B. Thất nghiệp cơ cấu (structural unemployment).
  • C. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment).
  • D. Thất nghiệp tự nguyện (voluntary unemployment).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một quốc gia quyết định tập trung toàn bộ nguồn lực vào sản xuất ô tô thay vì sản xuất nông sản. Chi phí cơ hội của quyết định này được đo lường tốt nhất bằng:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) của một quốc gia thể hiện:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố quyết định cầu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều này có khả năng dẫn đến điều gì trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu kinh tế học thực chứng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thị trường độc quyền hoàn toàn khác với thị trường cạnh tranh hoàn toàn ở điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loại hàng hóa nào sau đây có tính cạnh tranh và loại trừ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hàm ý chính của khái niệm 'bàn tay vô hình' của Adam Smith là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế chủ yếu ở điểm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Lạm phát là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chính sách tài khóa của chính phủ chủ yếu liên quan đến:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tỷ giá hối đoái là:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Lợi thế so sánh là cơ sở cho:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hàng rào thuế quan là một loại:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Điều gì sau đây KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Độ co giãn của cầu theo giá đo lường:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là lớn hơn 1 (co giãn), điều gì xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá tăng lên?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thặng dư tiêu dùng (consumer surplus) là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chi phí biên (marginal cost) là:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Quy luật năng suất biên giảm dần phát biểu rằng:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đường cầu thị trường là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong mô hình kinh tế vĩ mô đơn giản, tổng cầu (AD) bao gồm:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Loại thất nghiệp nào sau đây thường liên quan đến suy thoái kinh tế?

Xem kết quả