Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sinh viên có 100.000 VNĐ và đang cân nhắc giữa việc mua một chiếc áo phông hoặc một cuốn sách kinh tế. Nếu sinh viên quyết định mua cuốn sách và giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua là chiếc áo phông, thì chi phí cơ hội của việc mua cuốn sách là:
- A. 100.000 VNĐ
- B. Giá của cuốn sách
- C. Giá trị của chiếc áo phông mà sinh viên không mua
- D. Tổng giá trị của cả áo phông và cuốn sách
Câu 2: Điều gì xảy ra với đường cầu của sản phẩm X (là hàng hóa thông thường) khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?
- A. Đường cầu dịch chuyển sang phải
- B. Đường cầu dịch chuyển sang trái
- C. Đường cầu không đổi
- D. Có sự di chuyển dọc theo đường cầu
Câu 3: Giả sử thị trường điện thoại thông minh đang ở trạng thái cân bằng. Nếu giá linh kiện sản xuất điện thoại tăng lên đáng kể, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?
- A. Giá và lượng cân bằng đều tăng
- B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
- C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
- D. Giá và lượng cân bằng đều giảm
Câu 4: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá của hàng hóa này tăng lên 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng 20%
- B. Giảm 5%
- C. Tăng 5%
- D. Giảm 20%
Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
- A. Có một số ít người bán và sản phẩm khác biệt
- B. Có một người bán duy nhất kiểm soát toàn bộ thị trường
- C. Có rất nhiều người mua và người bán, sản phẩm đồng nhất
- D. Người bán có khả năng định giá sản phẩm
Câu 6: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?
- A. GDP danh nghĩa đã loại trừ ảnh hưởng của lạm phát
- B. GDP thực tế đã loại trừ ảnh hưởng của lạm phát
- C. GDP danh nghĩa tính tổng sản phẩm quốc nội, GDP thực tế tính tổng sản phẩm quốc dân
- D. GDP thực tế bao gồm cả hàng hóa trung gian, GDP danh nghĩa thì không
Câu 7: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?
- A. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
- B. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu
- C. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp tạm thời
- D. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp ma sát
Câu 8: Chính sách tài khóa của chính phủ chủ yếu liên quan đến:
- A. Điều chỉnh lãi suất và cung tiền
- B. Quản lý tỷ giá hối đoái
- C. Thuế và chi tiêu của chính phủ
- D. Kiểm soát hoạt động của ngân hàng thương mại
Câu 9: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
- B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
- D. Cân bằng ngân sách chính phủ
Câu 10: Lợi thế so sánh là cơ sở cho thương mại quốc tế vì:
- A. Nó đảm bảo tất cả các quốc gia đều có lợi nhuận thương mại bằng nhau
- B. Nó loại bỏ sự cần thiết phải chuyên môn hóa sản xuất
- C. Nó chỉ áp dụng cho các nước phát triển
- D. Nó cho phép các quốc gia chuyên môn hóa vào sản xuất những hàng hóa có chi phí cơ hội thấp hơn
Câu 11: Hình thức kiểm soát giá nào của chính phủ có thể dẫn đến tình trạng thiếu hụt hàng hóa trên thị trường?
- A. Giá sàn (giá tối thiểu) ở trên mức giá cân bằng
- B. Giá trần (giá tối đa) ở dưới mức giá cân bằng
- C. Thuế đánh vào người bán
- D. Trợ cấp cho người mua
Câu 12: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:
- A. Hoạt động kinh tế tạo ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan
- B. Hoạt động kinh tế tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không liên quan
- C. Người tiêu dùng không trả đủ chi phí sản xuất
- D. Nhà sản xuất không nhận đủ lợi ích từ sản phẩm của mình
Câu 13: Hàng hóa công cộng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có tính cạnh tranh và loại trừ
- B. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ
- C. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ
- D. Không có tính cạnh tranh nhưng có thể loại trừ
Câu 14: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do các nhà máy gây ra?
- A. Tăng cường sản lượng sản xuất công nghiệp
- B. Giảm giá các sản phẩm thân thiện với môi trường
- C. Khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn
- D. Đánh thuế vào hoạt động gây ô nhiễm
Câu 15: Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa:
- A. Lãi suất và lạm phát
- B. Lạm phát và thất nghiệp
- C. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát
- D. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là một ví dụ về kinh tế học chuẩn tắc?
- A. Lạm phát năm nay là 4%
- B. Tỷ lệ thất nghiệp hiện tại là 5%
- C. Chính phủ nên tăng chi tiêu công để kích thích kinh tế
- D. GDP của Việt Nam tăng trưởng 6% trong năm qua
Câu 17: Hàm sản xuất Cobb-Douglas thường được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa:
- A. Đầu vào sản xuất (lao động và vốn) và sản lượng đầu ra
- B. Chi phí sản xuất và lợi nhuận
- C. Cung và cầu trên thị trường
- D. Thu nhập và tiêu dùng của hộ gia đình
Câu 18: Trong ngắn hạn, khi một doanh nghiệp tăng sản lượng, chi phí trung bình có xu hướng giảm xuống trước khi tăng lên do:
- A. Quy mô kinh tế
- B. Quy luật năng suất biên giảm dần
- C. Tính kinh tế theo phạm vi
- D. Chi phí cơ hội tăng dần
Câu 19: Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng đường thẳng đứng vì:
- A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ không thay đổi trong dài hạn
- B. Nền kinh tế luôn đạt trạng thái toàn dụng nguồn lực trong dài hạn
- C. Sản lượng của nền kinh tế không bị ảnh hưởng bởi mức giá chung trong dài hạn
- D. Chính sách tiền tệ không có tác dụng trong dài hạn
Câu 20: Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này thường dẫn đến:
- A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
- B. Tăng cung tiền và tăng lãi suất
- C. Giảm cung tiền và giảm lãi suất
- D. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
Câu 21: Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng mà tại đó:
- A. Thị trường hàng hóa đạt trạng thái cân bằng
- B. Thị trường tiền tệ đạt trạng thái cân bằng
- C. Cả thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ đều đạt trạng thái cân bằng
- D. Thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng
Câu 22: Một quốc gia có thặng dư thương mại khi:
- A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
- B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
- C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu
- D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng trưởng nhanh
Câu 23: Loại thuế nào sau đây là thuế lũy thoái?
- A. Thuế thu nhập cá nhân
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- C. Thuế tiêu dùng (VAT)
- D. Thuế tài sản
Câu 24: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là:
- A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
- B. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia
- C. Thúc đẩy hợp tác quân sự giữa các quốc gia
- D. Thúc đẩy tự do thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
Câu 25: Trong một nền kinh tế đóng cửa, tổng tiết kiệm quốc gia bằng:
- A. Tổng chi tiêu của chính phủ
- B. Tổng đầu tư
- C. Tổng tiêu dùng hộ gia đình
- D. Tổng xuất khẩu ròng
Câu 26: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều này có xu hướng:
- A. Làm cho hàng xuất khẩu trở nên đắt hơn và hàng nhập khẩu rẻ hơn
- B. Không ảnh hưởng đến thương mại quốc tế
- C. Làm cho hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn và hàng nhập khẩu đắt hơn
- D. Giảm cả xuất khẩu và nhập khẩu
Câu 27: Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn là:
- A. Đường chi phí trung bình (AC)
- B. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
- C. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
- D. Phần đường chi phí biên (MC) nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
Câu 28: Độc quyền tự nhiên thường phát sinh trong các ngành có:
- A. Nhiều doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh
- B. Chi phí cố định rất lớn và chi phí biên thấp
- C. Sản phẩm dễ dàng thay thế
- D. Rào cản gia nhập thị trường thấp
Câu 29: Mục tiêu của việc phân tích chi phí - lợi ích (cost-benefit analysis) là:
- A. Tối đa hóa chi phí và giảm thiểu lợi ích
- B. Chỉ xem xét chi phí mà bỏ qua lợi ích
- C. Đánh giá lợi ích và chi phí của một dự án hoặc chính sách để đưa ra quyết định
- D. Đảm bảo rằng chi phí luôn vượt quá lợi ích
Câu 30: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào yếu tố nào là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Tiến bộ công nghệ, tích lũy vốn và tăng trưởng dân số
- B. Chính sách tài khóa và tiền tệ
- C. Thương mại quốc tế và toàn cầu hóa
- D. Cơ cấu thể chế và chất lượng nguồn nhân lực