Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, vai trò chính của giá cả là gì?

  • A. Đảm bảo hàng hóa được sản xuất với chi phí thấp nhất.
  • B. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng khác nhau.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • D. Ổn định giá trị tiền tệ quốc gia.

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Học phí và các khoản phí khác.
  • B. Chi phí sách vở và tài liệu học tập.
  • C. Thu nhập tiềm năng bị mất do không đi làm.
  • D. Tiền thuê nhà ở gần trường học.

Câu 3: Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào từ các đường cầu cá nhân?

  • A. Lấy trung bình cộng số lượng cầu của tất cả người tiêu dùng.
  • B. Chọn ra đường cầu của người tiêu dùng điển hình nhất.
  • C. Cộng số lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
  • D. Nhân số lượng cầu của người tiêu dùng có thu nhập cao nhất với số lượng người tiêu dùng.

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

  • A. Giá ô tô nhỏ đã qua sử dụng có xu hướng tăng.
  • B. Giá tất cả các loại ô tô đã qua sử dụng đều tăng.
  • C. Giá ô tô tiết kiệm nhiên liệu đã qua sử dụng giảm.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường ô tô đã qua sử dụng.

Câu 5: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 20%
  • B. Giảm 20%
  • C. Tăng 5%
  • D. Giảm 5%

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quy luật năng suất biên giảm dần?

  • A. Tổng chi phí sản xuất sẽ giảm khi sản lượng tăng.
  • B. Lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ giảm khi sản lượng vượt quá mức tối ưu.
  • C. Năng suất biên của một yếu tố đầu vào sẽ giảm khi số lượng yếu tố đó tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi.
  • D. Chi phí biên của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm sẽ không đổi.

Câu 7: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là đường như thế nào?

  • A. Đường dốc xuống, phản ánh quy luật cầu.
  • B. Đường dốc lên, phản ánh quy luật cung.
  • C. Đường thẳng đứng, thể hiện cầu hoàn toàn không co giãn.
  • D. Đường nằm ngang, thể hiện cầu hoàn toàn co giãn.

Câu 8: Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc về thị trường độc quyền?

  • A. Một người bán duy nhất trên thị trường.
  • B. Rào cản gia nhập ngành rất cao.
  • C. Sản phẩm bán ra có sự khác biệt hóa lớn.
  • D. Doanh nghiệp có khả năng định giá (price maker).

Câu 9: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Hoạt động tiêu dùng của một người mang lại lợi ích cho người khác.
  • B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng của một người gây ra chi phí cho người khác.
  • C. Giá cả thị trường không phản ánh đúng chi phí sản xuất.
  • D. Chính phủ can thiệp quá mức vào thị trường.

Câu 10: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là:

  • A. Không loại trừ và không cạnh tranh.
  • B. Có tính loại trừ và cạnh tranh.
  • C. Có tính loại trừ nhưng không cạnh tranh.
  • D. Không loại trừ nhưng cạnh tranh.

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

  • A. GDP danh nghĩa tính tổng sản phẩm quốc dân, GDP thực tế tính tổng sản phẩm quốc nội.
  • B. GDP danh nghĩa tính theo giá cố định, GDP thực tế tính theo giá hiện hành.
  • C. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế đã loại trừ ảnh hưởng của lạm phát.
  • D. GDP danh nghĩa chỉ tính sản lượng hàng hóa, GDP thực tế tính cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp mà chính phủ mong muốn đạt được.

Câu 13: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

  • A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên.
  • B. Giá nguyên liệu đầu vào nhập khẩu tăng cao.
  • C. Chính phủ tăng cung tiền quá mức.
  • D. Tổng cầu của nền kinh tế tăng nhanh hơn tổng cung.

Câu 14: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc về chính sách tài khóa?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Chi tiêu chính phủ cho giáo dục.
  • C. Lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương.
  • D. Thuế giá trị gia tăng (VAT).

Câu 15: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%.
  • B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tối đa hóa thặng dư thương mại.
  • D. Phân phối lại thu nhập công bằng hơn.

Câu 16: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của chính phủ là gì?

  • A. Hoàn toàn kiểm soát và điều hành mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Chỉ đóng vai trò giám sát và bảo vệ quyền sở hữu tư nhân.
  • C. Can thiệp để khắc phục thất bại thị trường và đảm bảo công bằng xã hội.
  • D. Không can thiệp vào thị trường, để thị trường tự điều tiết.

Câu 17: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) dốc xuống dưới thể hiện điều gì?

  • A. Nguồn lực sản xuất là vô hạn.
  • B. Có sự đánh đổi giữa sản xuất các loại hàng hóa khác nhau.
  • C. Chi phí cơ hội không tồn tại.
  • D. Nền kinh tế có thể sản xuất vô hạn tất cả các loại hàng hóa.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chuẩn tắc (normative statement) trong kinh tế học?

  • A. Lãi suất ngân hàng trung ương đã tăng 0.5% trong năm nay.
  • B. Tỷ lệ lạm phát hiện tại là 4%.
  • C. Chính phủ nên giảm thuế để kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • D. GDP của Việt Nam năm 2023 tăng trưởng 5%.

Câu 19: Trong ngắn hạn, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ thay đổi như thế nào khi sản lượng tăng?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng lên.

Câu 20: Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

  • A. Lượng cung bằng lượng cầu.
  • B. Giá cả đạt mức cao nhất có thể.
  • C. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
  • D. Người tiêu dùng mua được hàng hóa với giá rẻ nhất.

Câu 21: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Thặng dư hàng hóa.
  • B. Giá cả thị trường tăng lên.
  • C. Thiếu hụt hàng hóa.
  • D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới.

Câu 22: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt hóa, và rào cản gia nhập ngành thấp?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Độc quyền.
  • C. Độc quyền nhóm.
  • D. Cạnh tranh độc quyền.

Câu 23: Hàm ý của việc đường cung dịch chuyển sang trái là gì?

  • A. Lượng cung tăng lên ở mọi mức giá.
  • B. Lượng cung giảm xuống ở mọi mức giá.
  • C. Giá cả hàng hóa giảm xuống.
  • D. Nhu cầu về hàng hóa tăng lên.

Câu 24: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, cầu về hàng hóa thông thường (normal good) sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 25: Hệ số góc của đường ngân sách (budget line) thể hiện điều gì?

  • A. Tổng thu nhập của người tiêu dùng.
  • B. Mức độ thỏa mãn của người tiêu dùng.
  • C. Tỷ lệ giá cả giữa hai hàng hóa.
  • D. Lượng hàng hóa tối đa mà người tiêu dùng có thể mua.

Câu 26: Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

  • A. Các kết hợp tiêu dùng hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua được.
  • B. Các kết hợp tiêu dùng hàng hóa mang lại cùng mức độ thỏa mãn.
  • C. Các kết hợp tiêu dùng hàng hóa tối ưu cho người tiêu dùng.
  • D. Mối quan hệ giữa giá cả và lượng cầu của một hàng hóa.

Câu 27: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
  • B. Lợi nhuận kế toán tính cả chi phí cơ hội, lợi nhuận kinh tế thì không.
  • C. Lợi nhuận kinh tế được tính theo giá thị trường, lợi nhuận kế toán theo giá vốn.
  • D. Lợi nhuận kinh tế tính đến cả chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán thì không.

Câu 28: Thặng dư sản xuất (producer surplus) là gì?

  • A. Tổng doanh thu của nhà sản xuất.
  • B. Lợi nhuận ròng của nhà sản xuất sau khi trừ hết chi phí.
  • C. Khoản lợi ích mà nhà sản xuất nhận được do bán hàng hóa với giá cao hơn chi phí sản xuất.
  • D. Phần chi phí sản xuất mà nhà sản xuất tiết kiệm được.

Câu 29: Khi chính phủ đánh thuế vào hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả và giá mà nhà sản xuất nhận được?

  • A. Giá người tiêu dùng trả giảm, giá nhà sản xuất nhận tăng.
  • B. Giá người tiêu dùng trả tăng, giá nhà sản xuất nhận giảm.
  • C. Cả giá người tiêu dùng trả và giá nhà sản xuất nhận đều tăng.
  • D. Cả giá người tiêu dùng trả và giá nhà sản xuất nhận đều giảm.

Câu 30: Phân tích chi phí - lợi ích biên (marginal cost - marginal benefit analysis) được sử dụng để:

  • A. Xác định tổng chi phí và tổng lợi ích của một dự án.
  • B. So sánh chi phí trung bình và lợi ích trung bình.
  • C. Tính toán lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp.
  • D. Đưa ra quyết định tối ưu bằng cách so sánh lợi ích biên và chi phí biên của mỗi lựa chọn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong một nền kinh tế thị trường, vai trò chính của giá cả là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chi phí cơ hội của việc học đại học KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào từ các đường cầu cá nhân?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Giả sử giá xăng tăng mạnh. Điều gì có khả năng xảy ra nhất trên thị trường ô tô đã qua sử dụng?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2. Nếu giá hàng hóa đó tăng 10%, lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quy luật năng suất biên giảm dần?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu mà mỗi doanh nghiệp đối mặt là đường như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc về thị trường độc quyền?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hàng hóa công cộng (public good) có hai đặc tính chính là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế ở điểm nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc về chính sách tài khóa?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò của chính phủ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) dốc xuống dưới thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chuẩn tắc (normative statement) trong kinh tế học?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong ngắn hạn, chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ thay đổi như thế nào khi sản lượng tăng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điểm cân bằng thị trường xảy ra khi:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng, điều gì có thể xảy ra?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt hóa, và rào cản gia nhập ngành thấp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hàm ý của việc đường cung dịch chuyển sang trái là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, cầu về hàng hóa thông thường (normal good) sẽ:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hệ số góc của đường ngân sách (budget line) thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đường bàng quan (indifference curve) thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Thặng dư sản xuất (producer surplus) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi chính phủ đánh thuế vào hàng hóa, điều gì thường xảy ra với giá mà người tiêu dùng phải trả và giá mà nhà sản xuất nhận được?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích chi phí - lợi ích biên (marginal cost - marginal benefit analysis) được sử dụng để:

Xem kết quả