Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Đại Cương – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một quốc gia quyết định tập trung sản xuất ô tô thay vì lúa gạo. Chi phí cơ hội của quyết định này là gì?

  • A. Tổng chi phí sản xuất ô tô.
  • B. Số lượng lúa gạo mà quốc gia đó phải từ bỏ để sản xuất ô tô.
  • C. Lợi nhuận tiềm năng từ việc xuất khẩu ô tô.
  • D. Sự gia tăng việc làm trong ngành công nghiệp ô tô.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu kinh tế học thực chứng?

  • A. Chính phủ nên tăng cường chi tiêu cho giáo dục.
  • B. Thuế thu nhập lũy tiến là công bằng hơn thuế phẳng.
  • C. Lạm phát gia tăng thường dẫn đến lãi suất tăng.
  • D. Mọi người dân nên được tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế miễn phí.

Câu 3: Điều gì xảy ra với đường cầu của sản phẩm X (là hàng hóa thông thường) khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

  • A. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường cầu.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ co giãn của cầu.

Câu 4: Giá cân bằng trên thị trường được xác định bởi:

  • A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
  • B. Sở thích của người tiêu dùng.
  • C. Quy định của chính phủ.
  • D. Điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu.

Câu 5: Nếu cầu về một sản phẩm là co giãn theo giá, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá sản phẩm đó giảm xuống?

  • A. Tổng doanh thu không thay đổi.
  • B. Tổng doanh thu giảm xuống.
  • C. Tổng doanh thu tăng lên.
  • D. Không thể xác định nếu không biết mức giảm giá.

Câu 6: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt và doanh nghiệp có khả năng định giá nhất định?

  • A. Cạnh tranh hoàn hảo.
  • B. Cạnh tranh độc quyền.
  • C. Độc quyền.
  • D. Độc quyền nhóm.

Câu 7: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

  • A. Giá thị trường của sản phẩm quá cao.
  • B. Lợi ích tư nhân của việc tiêu dùng hàng hóa thấp hơn lợi ích xã hội.
  • C. Doanh nghiệp không tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Chi phí sản xuất của một hàng hóa gây ra chi phí cho bên thứ ba không liên quan.

Câu 8: Hàng hóa công cộng có đặc điểm:

  • A. Có tính cạnh tranh và loại trừ.
  • B. Có tính cạnh tranh nhưng không loại trừ.
  • C. Không có tính cạnh tranh và không loại trừ.
  • D. Không có tính cạnh tranh nhưng loại trừ.

Câu 9: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa:

  • A. Phân phối thu nhập trong xã hội.
  • B. Các kết hợp sản lượng hàng hóa khác nhau mà một nền kinh tế có thể sản xuất.
  • C. Mức giá cả chung của nền kinh tế.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

Câu 10: Chi phí biên (MC) được định nghĩa là:

  • A. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
  • B. Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.
  • C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi.
  • D. Chi phí trung bình nhân với số lượng sản phẩm.

Câu 11: Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình (AC) và chi phí biên (MC)?

  • A. Cả AC và MC đều giảm liên tục.
  • B. AC giảm, MC tăng.
  • C. Cả AC và MC đều tăng liên tục.
  • D. MC giảm rồi tăng, AC giảm rồi tăng sau MC.

Câu 12: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

  • A. Lợi nhuận kế toán tính cả thuế, lợi nhuận kinh tế thì không.
  • B. Lợi nhuận kinh tế trừ đi cả chi phí cơ hội, lợi nhuận kế toán thì không.
  • C. Lợi nhuận kế toán chỉ áp dụng cho công ty niêm yết, lợi nhuận kinh tế áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.
  • D. Lợi nhuận kinh tế luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.

Câu 13: Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

  • A. Chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • B. Giá cả và số lượng hàng hóa trên thị trường.
  • C. Các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra.
  • D. Thu nhập và tiêu dùng của hộ gia đình.

Câu 14: Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải tiến?

  • A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cung dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cung không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường cung.
  • D. Không thể xác định nếu không biết mức độ cải tiến công nghệ.

Câu 15: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có ngoại tác tiêu cực nhằm mục đích:

  • A. Tăng doanh thu ngân sách nhà nước.
  • B. Giảm sản lượng hàng hóa gây ra ngoại tác tiêu cực.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa có lợi cho xã hội.
  • D. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi hàng hóa kém chất lượng.

Câu 16: Trong mô hình kinh tế vĩ mô đơn giản, tổng cầu (AD) bao gồm:

  • A. Tiêu dùng và đầu tư.
  • B. Tiêu dùng và chi tiêu chính phủ.
  • C. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng.
  • D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và nhập khẩu.

Câu 17: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế như thế nào?

  • A. GDP danh nghĩa tính cả hàng hóa trung gian, GDP thực tế thì không.
  • B. GDP thực tế tính cả hàng hóa trung gian, GDP danh nghĩa thì không.
  • C. GDP danh nghĩa đã điều chỉnh theo yếu tố mùa vụ, GDP thực tế thì không.
  • D. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế tính theo giá cố định.

Câu 18: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp tồn tại khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp do lạm phát cao gây ra.

Câu 19: Lạm phát cầu kéo xảy ra khi:

  • A. Chi phí sản xuất tăng lên.
  • B. Cung tiền giảm xuống.
  • C. Tổng cầu của nền kinh tế tăng lên quá nhanh.
  • D. Năng suất lao động giảm xuống.

Câu 20: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương sử dụng để kiểm soát lạm phát là:

  • A. Chính sách tài khóa.
  • B. Kiểm soát giá cả.
  • C. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • D. Lãi suất chiết khấu và nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 21: Đường Phillips ngắn hạn cho thấy mối quan hệ giữa:

  • A. Lạm phát và thất nghiệp.
  • B. Lãi suất và lạm phát.
  • C. GDP và lạm phát.
  • D. GDP và thất nghiệp.

Câu 22: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

  • A. Kiểm soát lạm phát.
  • B. Giảm thất nghiệp và kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm thâm hụt ngân sách.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 23: Thương mại quốc tế dựa trên nguyên tắc:

  • A. Lợi thế tuyệt đối.
  • B. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
  • C. Lợi thế so sánh.
  • D. Tự cung tự cấp.

Câu 24: Tỷ giá hối đoái hối đoái danh nghĩa cho biết:

  • A. Giá của một đồng tiền quốc gia so với đồng tiền quốc gia khác.
  • B. Sức mua tương đương giữa hai quốc gia.
  • C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia.
  • D. Cán cân thương mại giữa hai quốc gia.

Câu 25: Mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp.
  • B. Phân phối lại thu nhập công bằng hơn.
  • C. Bảo vệ môi trường.
  • D. Ổn định kinh tế, tăng trưởng và toàn dụng lao động.

Câu 26: Một người ra quyết định рациональный (rational) trong kinh tế học được hiểu là:

  • A. Luôn đưa ra quyết định đúng đắn.
  • B. Luôn cố gắng tối đa hóa lợi ích cá nhân trong điều kiện ràng buộc.
  • C. Luôn hành động theo cảm tính.
  • D. Luôn tuân theo quy tắc đạo đức.

Câu 27: Giả sử bạn có 100.000 VNĐ. Bạn có hai lựa chọn: gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 5%/năm hoặc đầu tư vào một dự án kinh doanh. Lãi suất 5%/năm trong trường hợp này thể hiện:

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng từ dự án kinh doanh.
  • B. Chi phí vốn của dự án kinh doanh.
  • C. Chi phí cơ hội của việc đầu tư vào dự án kinh doanh.
  • D. Rủi ro của việc đầu tư vào dự án kinh doanh.

Câu 28: Mô hình kinh tế được sử dụng để:

  • A. Mô tả chính xác mọi khía cạnh của nền kinh tế.
  • B. Giải quyết mọi vấn đề kinh tế.
  • C. Thay thế cho dữ liệu thực tế.
  • D. Đơn giản hóa thực tế để phân tích và dự đoán các hiện tượng kinh tế.

Câu 29: Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Thặng dư hàng hóa.
  • B. Thiếu hụt hàng hóa.
  • C. Giá cả tăng lên để đạt mức cân bằng mới.
  • D. Thị trường tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng.

Câu 30: Giả định "Ceteris Paribus" trong kinh tế học có nghĩa là:

  • A. Mọi thứ đều thay đổi cùng một lúc.
  • B. Không có gì thay đổi.
  • C. Các yếu tố khác không đổi.
  • D. Chỉ có yếu tố chính thay đổi.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một quốc gia quyết định tập trung sản xuất ô tô thay vì lúa gạo. Chi phí cơ hội của quyết định này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu kinh tế học thực chứng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điều gì xảy ra với đường cầu của sản phẩm X (là hàng hóa thông thường) khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Giá cân bằng trên thị trường được xác định bởi:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nếu cầu về một sản phẩm là co giãn theo giá, điều gì sẽ xảy ra với tổng doanh thu của doanh nghiệp khi giá sản phẩm đó giảm xuống?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt và doanh nghiệp có khả năng định giá nhất định?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ngoại tác tiêu cực xảy ra khi:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hàng hóa công cộng có đặc điểm:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chi phí biên (MC) được định nghĩa là:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng, điều gì thường xảy ra với chi phí trung bình (AC) và chi phí biên (MC)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điều gì xảy ra với đường cung khi công nghệ sản xuất được cải tiến?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chính phủ đánh thuế vào hàng hóa có ngoại tác tiêu cực nhằm mục đích:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong mô hình kinh tế vĩ mô đơn giản, tổng cầu (AD) bao gồm:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: GDP danh nghĩa khác với GDP thực tế như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Lạm phát cầu kéo xảy ra khi:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Công cụ chính sách tiền tệ mà ngân hàng trung ương sử dụng để kiểm soát lạm phát là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đường Phillips ngắn hạn cho thấy mối quan hệ giữa:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thương mại quốc tế dựa trên nguyên tắc:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tỷ giá hối đoái hối đoái danh nghĩa cho biết:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một người ra quyết định рациональный (rational) trong kinh tế học được hiểu là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Giả sử bạn có 100.000 VNĐ. Bạn có hai lựa chọn: gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 5%/năm hoặc đầu tư vào một dự án kinh doanh. Lãi suất 5%/năm trong trường hợp này thể hiện:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mô hình kinh tế được sử dụng để:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) thấp hơn giá cân bằng trên thị trường, điều gì có thể xảy ra?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Đại Cương

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả định 'Ceteris Paribus' trong kinh tế học có nghĩa là:

Xem kết quả