Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 – Đề 01

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có thể sản xuất 10 đơn vị lúa mì hoặc 15 đơn vị vải trên một đơn vị tài nguyên. Quốc gia B có thể sản xuất 5 đơn vị lúa mì hoặc 5 đơn vị vải trên cùng một đơn vị tài nguyên. Dựa trên lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa mì và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải?

  • A. Quốc gia A chuyên môn hóa lúa mì, Quốc gia B chuyên môn hóa vải.
  • B. Quốc gia A chuyên môn hóa vải, Quốc gia B chuyên môn hóa lúa mì.
  • C. Cả hai quốc gia đều nên tự sản xuất cả lúa mì và vải.
  • D. Không thể xác định chuyên môn hóa dựa trên thông tin này.

Câu 2: Giả sử Hoa Kỳ áp đặt thuế quan 20% lên thép nhập khẩu. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa Hoa Kỳ?

  • A. Giá thép giảm và sản lượng thép nội địa giảm.
  • B. Giá thép tăng và sản lượng thép nội địa tăng.
  • C. Giá thép giảm và sản lượng thép nội địa tăng.
  • D. Giá thép tăng và sản lượng thép nội địa giảm.

Câu 3: Một quốc gia nhỏ áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Ai sẽ chịu thiệt hại trực tiếp nhất từ chính sách này?

  • A. Các nhà sản xuất đường trong nước.
  • B. Các nhà xuất khẩu đường nước ngoài.
  • C. Người tiêu dùng đường trong nước.
  • D. Chính phủ quốc gia đó.

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) chủ yếu tập trung vào việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.
  • C. Điều phối chính sách kinh tế vĩ mô toàn cầu.
  • D. Giảm thiểu các rào cản thương mại quốc tế và thúc đẩy thương mại tự do.

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể gây ra sự dịch chuyển đường cầu ngoại tệ của một quốc gia?

  • A. Sự gia tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Sự gia tăng đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
  • C. Sự gia tăng lãi suất trong nước so với nước ngoài.
  • D. Kỳ vọng đồng nội tệ sẽ giảm giá trong tương lai.

Câu 6: Nếu đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đô la Mỹ (USD), điều này có khả năng tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam?

  • A. Cán cân thương mại có khả năng được cải thiện (thặng dư tăng hoặc thâm hụt giảm).
  • B. Cán cân thương mại có khả năng xấu đi (thặng dư giảm hoặc thâm hụt tăng).
  • C. Cán cân thương mại không bị ảnh hưởng.
  • D. Không thể dự đoán tác động lên cán cân thương mại.

Câu 7: Hình thức hội nhập kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ phối hợp chính sách kinh tế cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Thị trường chung (Common Market).
  • D. Liên minh kinh tế (Economic Union).

Câu 8: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (Portfolio Investment) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Mức độ rủi ro tài chính.
  • B. Mức độ kiểm soát của nhà đầu tư đối với tài sản.
  • C. Thời gian đầu tư.
  • D. Quy mô vốn đầu tư.

Câu 9: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần hoạt động sản xuất từ nước sở tại sang một quốc gia đang phát triển để tận dụng chi phí lao động thấp hơn. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Toàn cầu hóa thị trường.
  • B. Tự do hóa thương mại.
  • C. Gia công quốc tế (Offshoring).
  • D. Tái cấu trúc doanh nghiệp.

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại điều gì?

  • A. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định.
  • B. Chỉ các giao dịch thương mại hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia.
  • C. Chỉ dòng vốn đầu tư vào và ra khỏi một quốc gia.
  • D. Chỉ viện trợ nước ngoài mà một quốc gia nhận được và cung cấp.

Câu 11: Điều gì là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu thông qua viện trợ phát triển.
  • B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về cán cân thanh toán.
  • C. Giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Cung cấp các khoản vay ưu đãi cho các nước nghèo nhất thế giới.

Câu 12: Lý thuyết Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh của một quốc gia dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia.
  • B. Sự khác biệt về thị hiếu của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
  • C. Sự khác biệt về nguồn lực (yếu tố sản xuất) tương đối phong phú giữa các quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về quy mô kinh tế giữa các quốc gia.

Câu 13: “Điều khoản tối huệ quốc” (Most-Favored-Nation - MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

  • A. Các quốc gia phát triển phải dành ưu đãi thương mại đặc biệt cho các quốc gia đang phát triển.
  • B. Các quốc gia thành viên WTO phải có quan hệ thương mại thân thiết nhất với nhau.
  • C. Thuế quan giữa các quốc gia thành viên WTO phải được giảm xuống mức thấp nhất có thể.
  • D. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào một quốc gia thành viên dành cho một quốc gia khác cũng phải được tự động mở rộng cho tất cả các thành viên WTO khác.

Câu 14: Khu vực đồng tiền chung châu Âu (Eurozone) là một ví dụ của hình thức hội nhập kinh tế nào?

  • A. Thị trường chung (Common Market).
  • B. Liên minh tiền tệ (Monetary Union).
  • C. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • D. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).

Câu 15: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa đô la Mỹ (USD) và yên Nhật (JPY) là 1 USD = 150 JPY. Nếu một chiếc áo sơ mi có giá 30 USD ở Mỹ, thì giá tương đương của nó ở Nhật Bản là bao nhiêu yên?

  • A. 5 JPY.
  • B. 500 JPY.
  • C. 4500 JPY.
  • D. 15000 JPY.

Câu 16: Chính sách thương mại nào sau đây có xu hướng bảo hộ nền sản xuất trong nước NHẤT?

  • A. Thuế quan nhập khẩu.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh.
  • D. Cấm vận nhập khẩu (Embargo).

Câu 17: Trong mô hình lợi thế so sánh của Ricardo, nguồn gốc của lợi thế thương mại là do:

  • A. Sự khác biệt về năng suất lao động giữa các quốc gia.
  • B. Sự khác biệt về nguồn lực tự nhiên giữa các quốc gia.
  • C. Sự khác biệt về vốn và lao động giữa các quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về công nghệ giữa các quốc gia.

Câu 18: “Cú sốc cung” tiêu cực từ nước ngoài (ví dụ: giá dầu thế giới tăng mạnh) có khả năng gây ra hậu quả nào cho nền kinh tế trong nước?

  • A. Lạm phát giảm và tăng trưởng kinh tế tăng lên.
  • B. Lạm phát tăng và tăng trưởng kinh tế có thể chậm lại.
  • C. Lạm phát tăng nhưng tăng trưởng kinh tế không đổi.
  • D. Lạm phát giảm nhưng tăng trưởng kinh tế không đổi.

Câu 19: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Tiếp cận hàng hóa và dịch vụ đa dạng với giá cả cạnh tranh hơn.
  • C. Giảm sự cạnh tranh và bảo vệ việc làm trong nước.
  • D. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.

Câu 20: Khi một quốc gia áp dụng tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần làm gì để duy trì tỷ giá mục tiêu khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • B. Tăng cung tiền trong nước.
  • C. Áp đặt các biện pháp kiểm soát vốn.
  • D. Bán ngoại tệ và mua đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối.

Câu 21: Theo lý thuyết về chu kỳ sản phẩm (Product Life Cycle Theory), giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu mạnh mẽ nhất?

  • A. Giai đoạn giới thiệu (introduction phase).
  • B. Giai đoạn tăng trưởng (growth phase).
  • C. Giai đoạn trưởng thành (maturity phase).
  • D. Giai đoạn suy thoái (decline phase).

Câu 22: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ của:

  • A. Hiệp định thương mại tự do khu vực (Regional Free Trade Agreement).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Thị trường chung (Common Market).
  • D. Liên minh kinh tế (Economic Union).

Câu 23: Điều gì có thể làm giảm tính hiệu quả của một khu vực đồng tiền chung?

  • A. Sự tương đồng về cơ cấu kinh tế giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Mức độ thương mại nội khối cao.
  • C. Thiếu linh hoạt của thị trường lao động và sự khác biệt lớn về chu kỳ kinh tế giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Sự phối hợp chặt chẽ về chính sách tài khóa giữa các quốc gia thành viên.

Câu 24: Hiện tượng “chảy máu chất xám” từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển là một hệ quả của khía cạnh nào của toàn cầu hóa?

  • A. Toàn cầu hóa thương mại.
  • B. Toàn cầu hóa lao động.
  • C. Toàn cầu hóa tài chính.
  • D. Toàn cầu hóa văn hóa.

Câu 25: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, nếu xuất khẩu của một quốc gia tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?

  • A. Đồng tiền quốc gia có khả năng lên giá (tăng giá trị).
  • B. Đồng tiền quốc gia có khả năng mất giá (giảm giá trị).
  • C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán được sự thay đổi của tỷ giá hối đoái.

Câu 26: Mục tiêu của chính sách “bảo hộ mậu dịch có chọn lọc” (selective protectionism) là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng.
  • C. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ hoặc các ngành chiến lược.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh quốc tế.

Câu 27: Điều gì sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm và an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • C. Tỷ giá hối đoái.
  • D. Chính sách tiền tệ.

Câu 28: Lý thuyết ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) dự đoán điều gì về tỷ giá hối đoái?

  • A. Tỷ giá hối đoái sẽ cố định theo thời gian.
  • B. Tỷ giá hối đoái sẽ biến động ngẫu nhiên.
  • C. Tỷ giá hối đoái sẽ phản ánh chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia.
  • D. Tỷ giá hối đoái sẽ điều chỉnh để giá cả hàng hóa và dịch vụ tương đương nhau giữa các quốc gia.

Câu 29: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức kinh tế quốc tế lớn?

  • A. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • C. Liên hợp quốc (United Nations - UN).
  • D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

Câu 30: Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế) sẽ có hiệu quả kích thích kinh tế mạnh mẽ nhất trong điều kiện nào?

  • A. Tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo.
  • B. Tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo.
  • C. Tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn kém di chuyển.
  • D. Tỷ giá hối đoái cố định và vốn kém di chuyển.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Quốc gia A có thể sản xuất 10 đơn vị lúa mì hoặc 15 đơn vị vải trên một đơn vị tài nguyên. Quốc gia B có thể sản xuất 5 đơn vị lúa mì hoặc 5 đơn vị vải trên cùng một đơn vị tài nguyên. Dựa trên lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa mì và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Giả sử Hoa Kỳ áp đặt thuế quan 20% lên thép nhập khẩu. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa Hoa Kỳ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một quốc gia nhỏ áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Ai sẽ chịu thiệt hại trực tiếp nhất từ chính sách này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) chủ yếu tập trung vào việc:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố có thể gây ra sự dịch chuyển đường cầu ngoại tệ của một quốc gia?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nếu đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đô la Mỹ (USD), điều này có khả năng tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hình thức hội nhập kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ phối hợp chính sách kinh tế cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (Portfolio Investment) chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần hoạt động sản xuất từ nước sở tại sang một quốc gia đang phát triển để tận dụng chi phí lao động thấp hơn. Hiện tượng này được gọi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều gì là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Lý thuyết Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh của một quốc gia dựa trên yếu tố nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Điều khoản tối huệ quốc” (Most-Favored-Nation - MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khu vực đồng tiền chung châu Âu (Eurozone) là một ví dụ của hình thức hội nhập kinh tế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa đô la Mỹ (USD) và yên Nhật (JPY) là 1 USD = 150 JPY. Nếu một chiếc áo sơ mi có giá 30 USD ở Mỹ, thì giá tương đương của nó ở Nhật Bản là bao nhiêu yên?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chính sách thương mại nào sau đây có xu hướng bảo hộ nền sản xuất trong nước NHẤT?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong mô hình lợi thế so sánh của Ricardo, nguồn gốc của lợi thế thương mại là do:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Cú sốc cung” tiêu cực từ nước ngoài (ví dụ: giá dầu thế giới tăng mạnh) có khả năng gây ra hậu quả nào cho nền kinh tế trong nước?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa kinh tế?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi một quốc gia áp dụng tỷ giá hối đoái cố định, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần làm gì để duy trì tỷ giá mục tiêu khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Theo lý thuyết về chu kỳ sản phẩm (Product Life Cycle Theory), giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu mạnh mẽ nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ của:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Điều gì có thể làm giảm tính hiệu quả của một khu vực đồng tiền chung?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hiện tượng “chảy máu chất xám” từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển là một hệ quả của khía cạnh nào của toàn cầu hóa?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, nếu xuất khẩu của một quốc gia tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Mục tiêu của chính sách “bảo hộ mậu dịch có chọn lọc” (selective protectionism) là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Điều gì sau đây là một ví dụ về rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Lý thuyết ngang bằng sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) dự đoán điều gì về tỷ giá hối đoái?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức kinh tế quốc tế lớn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế) sẽ có hiệu quả kích thích kinh tế mạnh mẽ nhất trong điều kiện nào?

Xem kết quả