Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Kinh tế quốc tế khác biệt với kinh tế quốc gia chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Quy mô thị trường lớn hơn
  • B. Sự đa dạng về hàng hóa và dịch vụ
  • C. Tính cạnh tranh gay gắt hơn
  • D. Sự khác biệt về chủ quyền quốc gia và hệ thống tiền tệ

Câu 2: Một quốc gia đánh thuế nhập khẩu cao đối với thép. Biện pháp này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A. Cán cân vốn
  • B. Cán cân vãng lai
  • C. Cán cân tài chính
  • D. Dự trữ ngoại hối

Câu 3: Giả sử Việt Nam có lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê và Nhật Bản có lợi thế so sánh trong sản xuất ô tô. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, điều gì sẽ xảy ra nếu hai nước tự do thương mại?

  • A. Việt Nam sẽ nhập khẩu cà phê và xuất khẩu ô tô
  • B. Nhật Bản sẽ nhập khẩu cà phê và xuất khẩu ô tô
  • C. Việt Nam sẽ xuất khẩu cà phê và nhập khẩu ô tô
  • D. Không có lợi ích thương mại cho cả hai quốc gia

Câu 4: Chính phủ một quốc gia quyết định trợ cấp xuất khẩu cho ngành dệt may. Mục tiêu chính sách này có thể là gì?

  • A. Tăng cường năng lực cạnh tranh xuất khẩu và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • B. Bảo vệ ngành dệt may trong nước khỏi cạnh tranh nhập khẩu
  • C. Giảm giá hàng dệt may cho người tiêu dùng trong nước
  • D. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế xuất khẩu

Câu 5: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và EU dự kiến sẽ mang lại lợi ích nào sau đây cho Việt Nam?

  • A. Giảm nhập khẩu từ EU
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND lên giá so với USD
  • B. Đồng VND mất giá so với USD
  • C. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ giảm
  • D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ giảm

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam để xây dựng nhà máy sản xuất điện tử. Hình thức FDI này là:

  • A. FDI sáp nhập và mua lại (M&A)
  • B. FDI liên doanh
  • C. FDI Greenfield
  • D. FDI danh mục

Câu 8: Quốc gia nào sau đây được coi là thành viên sáng lập của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

  • A. Việt Nam
  • B. Trung Quốc
  • C. Nga
  • D. Hoa Kỳ

Câu 9: Mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là gì?

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do toàn cầu
  • B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ tài chính
  • C. Cung cấp viện trợ phát triển cho các nước nghèo
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia

Câu 10: Một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Điều này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

  • A. Giá đường trong nước giảm
  • B. Lượng đường nhập khẩu tăng
  • C. Giá đường trong nước tăng
  • D. Lợi ích cho người tiêu dùng đường trong nước

Câu 11: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu cao nhất nào?

  • A. Loại bỏ thuế quan và hàng rào phi thuế quan trong nội khối ASEAN
  • B. Thống nhất tiền tệ chung ASEAN
  • C. Tự do hóa hoàn toàn dòng vốn trong ASEAN
  • D. Xây dựng liên minh chính trị ASEAN

Câu 12: Nguyên tắc "tối huệ quốc" (MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

  • A. Ưu đãi thương mại đặc biệt cho các nước đang phát triển
  • B. Đối xử không phân biệt giữa các thành viên WTO
  • C. Cho phép các quốc gia áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại
  • D. Tự do hóa thương mại hoàn toàn và ngay lập tức

Câu 13: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

  • A. Tổng thu nhập quốc dân lớn hơn tổng chi tiêu quốc dân
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
  • C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
  • D. Tổng tiết kiệm quốc gia lớn hơn tổng đầu tư quốc gia

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động cơ thúc đẩy đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Tìm kiếm thị trường mới
  • B. Tiếp cận nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nâng cao hiệu quả sản xuất
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 15: Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

  • A. Yếu tố sản xuất tương đối dồi dào
  • B. Yếu tố sản xuất khan hiếm
  • C. Yếu tố sản xuất cố định
  • D. Yếu tố sản xuất biến đổi

Câu 16: Biện pháp nào sau đây là hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Tỷ giá hối đoái

Câu 17: Sự hình thành của Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình cho hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ

Câu 18: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Vốn
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Lao động
  • D. Công nghệ

Câu 19: Đâu là một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của toàn cầu hóa kinh tế đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Giảm bất bình đẳng thu nhập
  • B. Gia tăng sự phụ thuộc kinh tế và dễ bị tổn thương
  • C. Cải thiện môi trường sinh thái
  • D. Giảm thất nghiệp

Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái thả nổi có đặc điểm chính nào?

  • A. Tỷ giá được xác định bởi cung và cầu thị trường
  • B. Tỷ giá được ấn định bởi chính phủ
  • C. Tỷ giá cố định trong một biên độ dao động hẹp
  • D. Tỷ giá được điều chỉnh định kỳ bởi ngân hàng trung ương

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng khu vực hóa kinh tế trên thế giới là gì?

  • A. Sự suy giảm của thương mại toàn cầu
  • B. Sự gia tăng của chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
  • C. Mong muốn tăng cường hợp tác và hội nhập kinh tế khu vực
  • D. Sự khác biệt về văn hóa và chính trị giữa các quốc gia

Câu 22: Công cụ nào sau đây KHÔNG được coi là công cụ của chính sách thương mại?

  • A. Thuế quan
  • B. Hạn ngạch
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Chính sách tiền tệ

Câu 23: Đâu là lợi ích của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu (GVCs) đối với các doanh nghiệp?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
  • B. Tăng cường khả năng chuyên môn hóa và tiếp cận thị trường quốc tế
  • C. Nâng cao tính tự chủ kinh tế quốc gia
  • D. Giảm cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 24: Một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu. Ai sẽ chịu chi phí trực tiếp nhất từ thuế quan này?

  • A. Người tiêu dùng trong nước
  • B. Nhà sản xuất trong nước
  • C. Nhà xuất khẩu nước ngoài
  • D. Chính phủ

Câu 25: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) ngày càng trở nên:

  • A. Ít quan trọng hơn
  • B. Không thay đổi
  • C. Quan trọng hơn
  • D. Giảm dần

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống thương mại đa phương hiện nay?

  • A. Sự suy giảm của thương mại quốc tế
  • B. Sự thiếu hợp tác giữa các quốc gia đang phát triển
  • C. Sự thống nhất cao độ về chính sách thương mại giữa các nước
  • D. Xu hướng gia tăng chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch và căng thẳng thương mại

Câu 27: Đâu là một trong những yếu tố chính quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia theo Michael Porter?

  • A. Quy mô dân số
  • B. Điều kiện yếu tố sản xuất
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Thể chế chính trị

Câu 28: Hình thức liên kết kinh tế nào đòi hỏi sự hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 29: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, nếu một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán, ngân hàng trung ương thường phải làm gì?

  • A. Tăng lãi suất
  • B. Mua vào ngoại tệ
  • C. Bán ra ngoại tệ
  • D. Phá giá đồng tiền

Câu 30: Lý thuyết "vòng đời sản phẩm" (Product Life Cycle Theory) giải thích mô hình thương mại quốc tế dựa trên yếu tố nào?

  • A. Giai đoạn phát triển của sản phẩm và công nghệ
  • B. Chi phí lao động
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • D. Chính sách thương mại của chính phủ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Kinh tế quốc tế khác biệt với kinh tế quốc gia chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một quốc gia đánh thuế nhập khẩu cao đối với thép. Biện pháp này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong cán cân thanh toán quốc tế?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Giả sử Việt Nam có lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê và Nhật Bản có lợi thế so sánh trong sản xuất ô tô. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, điều gì sẽ xảy ra nếu hai nước tự do thương mại?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chính phủ một quốc gia quyết định trợ cấp xuất khẩu cho ngành dệt may. Mục tiêu chính sách này có thể là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và EU dự kiến sẽ mang lại lợi ích nào sau đây cho Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam để xây dựng nhà máy sản xuất điện tử. Hình thức FDI này là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quốc gia nào sau đây được coi là thành viên sáng lập của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Điều này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu cao nhất nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tắc 'tối huệ quốc' (MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động cơ thúc đẩy đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp nào sau đây là hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sự hình thành của Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình cho hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đâu là một trong những tác động tiêu cực tiềm ẩn của toàn cầu hóa kinh tế đối với các quốc gia đang phát triển?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái thả nổi có đặc điểm chính nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng khu vực hóa kinh tế trên thế giới là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Công cụ nào sau đây KHÔNG được coi là công cụ của chính sách thương mại?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đâu là lợi ích của việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu (GVCs) đối với các doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu. Ai sẽ chịu chi phí trực tiếp nhất từ thuế quan này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) ngày càng trở nên:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống thương mại đa phương hiện nay?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đâu là một trong những yếu tố chính quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia theo Michael Porter?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hình thức liên kết kinh tế nào đòi hỏi sự hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia thành viên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, nếu một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán, ngân hàng trung ương thường phải làm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Lý thuyết 'vòng đời sản phẩm' (Product Life Cycle Theory) giải thích mô hình thương mại quốc tế dựa trên yếu tố nào?

Xem kết quả