Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 2 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B chỉ là 1. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia A và B nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo

Câu 2: Cho hai quốc gia, quốc gia X (tư bản dồi dào, lao động khan hiếm) và quốc gia Y (tư bản khan hiếm, lao động dồi dào). Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia X sẽ có xu hướng xuất khẩu sản phẩm nào?

  • A. Sản phẩm thâm dụng tư bản
  • B. Sản phẩm thâm dụng lao động
  • C. Cả sản phẩm thâm dụng tư bản và lao động
  • D. Không xuất khẩu sản phẩm nào

Câu 3: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Trợ cấp xuất khẩu
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu
  • D. Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Câu 4: Mục tiêu chính của việc thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và giảm thiểu các rào cản thương mại
  • C. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển
  • D. Giải quyết các tranh chấp chính trị giữa các quốc gia

Câu 5: Đâu là hình thức hội nhập kinh tế khu vực sâu sắc nhất?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ

Câu 6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) theo chiều ngang (horizontal FDI) thường được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tiếp cận thị trường địa phương
  • B. Tận dụng nguồn lao động giá rẻ
  • C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Chuyển giao công nghệ

Câu 7: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) cho biết điều gì?

  • A. Sức mua tương đối giữa hai đồng tiền
  • B. Giá trị trao đổi trực tiếp giữa hai đồng tiền
  • C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia
  • D. Lãi suất giữa hai quốc gia

Câu 8: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại điều gì?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia
  • B. Nợ công của một quốc gia
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới
  • D. Dự trữ ngoại hối của một quốc gia

Câu 9: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá đồng tiền (currency devaluation) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại
  • B. Giảm lạm phát trong nước
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 10: Trong hệ thống tỷ giá hối đoái cố định (fixed exchange rate system), điều gì xảy ra khi có áp lực làm giảm giá trị đồng nội tệ?

  • A. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất
  • B. Ngân hàng trung ương can thiệp bằng cách mua vào đồng nội tệ
  • C. Chính phủ tăng chi tiêu công
  • D. Tỷ giá hối đoái tự động điều chỉnh

Câu 11: Toàn cầu hóa kinh tế (economic globalization) có tác động tiềm ẩn nào đến sự bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia?

  • A. Luôn luôn làm giảm bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia
  • B. Không có tác động đáng kể đến bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia
  • C. Có thể làm gia tăng bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia
  • D. Chỉ tác động đến bất bình đẳng thu nhập trong nội bộ từng quốc gia

Câu 12: Chính sách bảo hộ thương mại (trade protectionism) thường được biện minh bằng lý do nào sau đây?

  • A. Tăng cường cạnh tranh quốc tế
  • B. Giảm giá hàng hóa cho người tiêu dùng
  • C. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực
  • D. Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ

Câu 13: Nếu một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép, điều gì có khả năng xảy ra trên thị trường thép trong nước?

  • A. Giá thép trong nước tăng và lượng nhập khẩu giảm
  • B. Giá thép trong nước giảm và lượng nhập khẩu tăng
  • C. Giá và lượng nhập khẩu thép không đổi
  • D. Giá thép trong nước giảm và lượng nhập khẩu giảm

Câu 14: Nguyên tắc "đãi ngộ tối huệ quốc" (Most-Favored-Nation - MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải làm gì?

  • A. Áp dụng mức thuế quan cao nhất đối với tất cả các quốc gia
  • B. Đối xử bình đẳng với tất cả các đối tác thương mại thành viên WTO
  • C. Ưu tiên thương mại với các quốc gia phát triển
  • D. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại mạnh mẽ

Câu 15: Đâu là một lợi ích tiềm năng của việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (Free Trade Agreements - FTAs)?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • B. Tăng cường bảo hộ thương mại trong nước
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 16: Chỉ số thương mại nội ngành (intra-industry trade) đo lường điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia
  • B. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia
  • C. Cán cân thương mại của một quốc gia
  • D. Mức độ trao đổi sản phẩm tương tự hoặc cùng ngành giữa các quốc gia

Câu 17: Lý thuyết "vòng đời sản phẩm" (product life cycle theory) giải thích điều gì về thương mại quốc tế?

  • A. Mô hình thương mại thay đổi theo giai đoạn phát triển của sản phẩm
  • B. Lợi thế so sánh tĩnh không thay đổi theo thời gian
  • C. Tầm quan trọng của lợi thế tuyệt đối trong thương mại
  • D. Sự cần thiết của bảo hộ thương mại để phát triển sản phẩm mới

Câu 18: Đâu là một ví dụ về lợi ích động (dynamic gains) từ thương mại quốc tế?

  • A. Tăng tiêu dùng do giá hàng hóa giảm
  • B. Chuyển giao công nghệ và tri thức
  • C. Chuyên môn hóa sản xuất và tăng hiệu quả
  • D. Mở rộng quy mô thị trường

Câu 19: Sự khác biệt chính giữa thị trường ngoại hối giao ngay (spot market) và thị trường ngoại hối kỳ hạn (forward market) là gì?

  • A. Loại tiền tệ được giao dịch
  • B. Địa điểm giao dịch
  • C. Thời điểm giao dịch và giao hàng
  • D. Quy mô giao dịch

Câu 20: Nếu lãi suất ở quốc gia A cao hơn đáng kể so với quốc gia B, điều gì có thể xảy ra với dòng vốn đầu tư quốc tế?

  • A. Dòng vốn sẽ chảy từ quốc gia B sang quốc gia A
  • B. Dòng vốn sẽ chảy từ quốc gia A sang quốc gia B
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể trong dòng vốn
  • D. Dòng vốn sẽ chảy ngẫu nhiên giữa hai quốc gia

Câu 21: Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở, chính sách tài khóa (fiscal policy) sẽ hiệu quả nhất trong việc tăng sản lượng quốc gia khi nào?

  • A. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo
  • B. Trong hệ thống tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo
  • C. Trong cả hai hệ thống tỷ giá hối đoái cố định và thả nổi
  • D. Chính sách tài khóa không hiệu quả trong nền kinh tế mở

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng thương mại dịch vụ quốc tế trong những thập kỷ gần đây là gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành sản xuất
  • B. Chính sách bảo hộ thương mại đối với hàng hóa
  • C. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông
  • D. Gia tăng chi phí vận chuyển hàng hóa

Câu 23: Đâu là một thách thức chính đối với các quốc gia đang phát triển trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Sự dư thừa lao động
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Mức tiết kiệm trong nước cao
  • D. Cơ sở hạ tầng và thể chế yếu kém

Câu 24: Một công ty đa quốc gia (MNC) chuyển hoạt động sản xuất sang một quốc gia khác để tận dụng chi phí lao động thấp hơn. Đây là ví dụ về hình thức nào của toàn cầu hóa sản xuất?

  • A. Toàn cầu hóa thị trường
  • B. Toàn cầu hóa sản xuất
  • C. Toàn cầu hóa tài chính
  • D. Toàn cầu hóa công nghệ

Câu 25: Thặng dư thương mại (trade surplus) có nghĩa là gì?

  • A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
  • C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu
  • D. Không có hoạt động xuất nhập khẩu

Câu 26: Đâu là một yếu tố có thể làm giảm tính hiệu quả của khu vực mậu dịch tự do?

  • A. Giảm thuế quan giữa các nước thành viên
  • B. Tự do hóa di chuyển lao động
  • C. Quy tắc xuất xứ phức tạp
  • D. Tăng cường hợp tác chính trị

Câu 27: Nếu một quốc gia áp dụng chính sách thuế quan trả đũa (retaliatory tariffs) đối với hàng nhập khẩu từ một quốc gia khác, điều này có thể dẫn đến tình huống nào?

  • A. Tăng cường hợp tác thương mại
  • B. Giảm giá hàng hóa nhập khẩu
  • C. Cải thiện cán cân thương mại của cả hai quốc gia
  • D. Chiến tranh thương mại

Câu 28: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái thả nổi, yếu tố nào sau đây có thể gây ra sự giảm giá của đồng nội tệ?

  • A. Xuất khẩu tăng mạnh
  • B. Lạm phát gia tăng
  • C. Lãi suất trong nước tăng
  • D. Nhập khẩu giảm mạnh

Câu 29: Đâu là một ví dụ về rủi ro chính trị (political risk) mà các nhà đầu tư nước ngoài phải đối mặt?

  • A. Quốc hữu hóa tài sản
  • B. Rủi ro tỷ giá hối đoái
  • C. Rủi ro lãi suất
  • D. Rủi ro thị trường

Câu 30: Mục tiêu của chính sách thương mại hướng ngoại (outward-oriented trade policy) là gì?

  • A. Bảo vệ thị trường trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu và hội nhập kinh tế quốc tế
  • D. Tự cung tự cấp và hạn chế nhập khẩu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi nghiên cứu của Kinh tế quốc tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa thương mại quốc tế và thương mại trong nước là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Toàn cầu hóa kinh tế được thúc đẩy mạnh mẽ nhất bởi yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng mà quốc gia đó có lợi thế so sánh, đồng thời nhập khẩu mặt hàng mà mình có bất lợi thế so sánh. Đây là nội dung của lý thuyết nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Giả sử Việt Nam có lợi thế so sánh trong sản xuất cà phê và Hàn Quốc có lợi thế so sánh trong sản xuất điện thoại thông minh. Thương mại giữa Việt Nam và Hàn Quốc sẽ mang lại lợi ích gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Rào cản thương mại phi thuế quan KHÔNG bao gồm biện pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế quan bảo hộ là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là hình thức hội nhập kinh tế khu vực, trong đó các quốc gia thành viên:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Liên minh thuế quan (Customs Union) khác với khu vực mậu dịch tự do (FTA) ở điểm nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra hoạt động:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cán cân thương mại của một quốc gia phản ánh:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thặng dư cán cân thương mại xảy ra khi:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) chủ yếu ở:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một công ty đa quốc gia (MNC) là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Theo thuyết trọng thương, quốc gia nên theo đuổi chính sách thương mại nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Adam Smith chỉ trích thuyết trọng thương vì:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều kiện thương mại (Terms of Trade) của một quốc gia được cải thiện khi:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Mô hình Heckscher-Ohlin giải thích lợi thế so sánh dựa trên sự khác biệt về:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Việt Nam là quốc gia có lợi thế tương đối về lao động dồi dào. Theo mô hình Heckscher-Ohlin, Việt Nam nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một biện pháp tự vệ thương mại (Trade Remedy) KHÔNG bao gồm:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khuynh hướng bảo hộ mậu dịch (Protectionism) thường gia tăng trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh tế?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định khi:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Lợi ích động (Dynamic Gains) từ thương mại quốc tế KHÔNG bao gồm:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Giả sử một quốc gia nhỏ áp đặt thuế nhập khẩu đối với một mặt hàng. Điều gì có khả năng xảy ra?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một kênh lan tỏa của khủng hoảng tài chính quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Hiện tượng “chảy máu chất xám” (Brain Drain) trong kinh tế quốc tế liên quan đến:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Mục tiêu của chính sách công nghiệp hóa hướng ngoại (Export-Oriented Industrialization) là:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (New-Generation FTAs) thường KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

Xem kết quả