Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Hoa Kỳ, với thị trường nội địa lớn và đa dạng.
  • B. Singapore, một quốc đảo nhỏ với nguồn lực hạn chế.
  • C. Nga, quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Ấn Độ, với dân số đông và nền kinh tế đa ngành.

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển và giao dịch quốc tế.
  • C. Tự do hóa thương mại và đầu tư.
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch quyết liệt của các quốc gia.

Câu 3: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa nào?

  • A. Hàng hóa có chi phí cơ hội sản xuất thấp hơn so với quốc gia khác.
  • B. Hàng hóa có giá trị gia tăng cao nhất trên thị trường thế giới.
  • C. Hàng hóa mà quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất.
  • D. Hàng hóa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 4: Một quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu đối với một sản phẩm cụ thể. Biện pháp này có khả năng gây ra hậu quả nào sau đây trên thị trường nội địa?

  • A. Giá sản phẩm nhập khẩu giảm, lợi ích cho người tiêu dùng.
  • B. Giảm sản lượng sản xuất trong nước do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu.
  • C. Giá sản phẩm trong nước tăng, bảo vệ nhà sản xuất trong nước.
  • D. Cán cân thương mại được cải thiện do nhập khẩu tăng.

Câu 5: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc và phối hợp chính sách kinh tế cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 6: Đâu là nhận định đúng về tỷ giá hối đoái thả nổi?

  • A. Được cố định bởi chính phủ và không thay đổi theo thị trường.
  • B. Biến động theo cung và cầu ngoại tệ trên thị trường.
  • C. Chỉ được điều chỉnh bởi ngân hàng trung ương khi có biến động lớn.
  • D. Luôn ổn định và không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố kinh tế vĩ mô.

Câu 7: Chính sách nào sau đây được xem là biện pháp phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế xuất khẩu.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • D. Trợ cấp xuất khẩu.

Câu 8: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về nguồn lực (yếu tố sản xuất) giữa các quốc gia.
  • B. Trình độ công nghệ sản xuất của mỗi quốc gia.
  • C. Sở thích của người tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau.
  • D. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của mỗi quốc gia.

Câu 9: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích nào sau đây cho quốc gia tiếp nhận vốn?

  • A. Làm giảm tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. Gây ra tình trạng thâm hụt cán cân thương mại.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
  • D. Tạo việc làm và chuyển giao công nghệ.

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) ghi lại điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một quốc gia.
  • B. Tổng nợ nước ngoài của một quốc gia.
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định.
  • D. Sự thay đổi dự trữ ngoại hối của ngân hàng trung ương.

Câu 11: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam thay vì xuất khẩu hàng hóa từ nước mẹ. Hình thức này được gọi là gì?

  • A. Xuất khẩu trực tiếp.
  • B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • C. Gia công quốc tế.
  • D. Liên doanh.

Câu 12: Rào cản văn hóa có thể gây khó khăn cho hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hải quan.
  • C. Tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • D. Gây hiểu lầm trong giao tiếp và ảnh hưởng đến quyết định kinh doanh.

Câu 13: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính là gì?

  • A. Loại bỏ thuế quan và hạn ngạch thương mại giữa các nước thành viên.
  • B. Áp dụng chung một mức thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu từ bên ngoài khu vực.
  • C. Cho phép tự do di chuyển lao động và vốn giữa các nước thành viên.
  • D. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước thành viên.

Câu 14: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, khi một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán, ngân hàng trung ương thường phải làm gì?

  • A. Tăng lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Bán ngoại tệ để can thiệp và duy trì tỷ giá cố định.
  • C. Phá giá đồng nội tệ để tăng sức cạnh tranh xuất khẩu.
  • D. Hạn chế nhập khẩu để cải thiện cán cân thương mại.

Câu 15: Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế có thể tạo ra lợi ích cho tất cả các quốc gia tham gia, không phải là một "trò chơi có tổng bằng không"?

  • A. Chủ nghĩa trọng thương.
  • B. Chủ nghĩa bảo hộ.
  • C. Lý thuyết lợi thế so sánh.
  • D. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối.

Câu 16: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế.
  • B. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi hàng nhập khẩu.
  • C. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế xuất khẩu.
  • D. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng trong nước.

Câu 17: Đâu là một ví dụ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế quan đối với ô tô nhập khẩu.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu gạo.
  • C. Trợ cấp cho ngành dệt may trong nước.
  • D. Quy định về tiêu chuẩn an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu.

Câu 18: Nguyên tắc "Đối xử tối huệ quốc" (Most-Favored Nation - MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

  • A. Các quốc gia thành viên WTO phải dành ưu đãi thương mại đặc biệt cho các nước đang phát triển.
  • B. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào một nước thành viên WTO dành cho một nước khác cũng phải được dành cho tất cả các nước thành viên WTO.
  • C. Các nước thành viên WTO có quyền áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại để bảo vệ ngành sản xuất trong nước.
  • D. WTO có quyền can thiệp vào chính sách thương mại của các nước thành viên để đảm bảo thương mại tự do.

Câu 19: Khi đồng nội tệ mất giá (depreciation), điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia?

  • A. Cán cân thương mại có thể thâm hụt hơn do nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
  • B. Cán cân thương mại không bị ảnh hưởng vì tỷ giá không liên quan đến thương mại.
  • C. Cán cân thương mại có thể được cải thiện do xuất khẩu trở nên cạnh tranh hơn và nhập khẩu đắt hơn.
  • D. Cán cân thương mại luôn cân bằng khi tỷ giá hối đoái thay đổi.

Câu 20: Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của chính sách thương mại?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • B. Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng.
  • C. Đảm bảo an ninh quốc gia.
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính.

Câu 21: Một quốc gia nhỏ áp đặt thuế quan đối với nhập khẩu một mặt hàng. Ai sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế này?

  • A. Nhà sản xuất nước ngoài.
  • B. Người tiêu dùng trong nước.
  • C. Chính phủ quốc gia áp thuế.
  • D. Cả nhà sản xuất nước ngoài và người tiêu dùng trong nước chia đều.

Câu 22: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc gì?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Thiết lập tỷ giá hối đoái ổn định giữa các quốc gia.
  • C. Thiết lập luật lệ và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia giảm thâm hụt cán cân vãng lai (current account deficit)?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
  • B. Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế.
  • C. Nới lỏng chính sách tiền tệ và giảm lãi suất.
  • D. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài.

Câu 24: Đâu là một lợi ích động (dynamic benefit) của thương mại tự do?

  • A. Phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn theo lợi thế so sánh.
  • B. Tăng thu nhập quốc dân do chuyên môn hóa sản xuất.
  • C. Giá cả hàng hóa tiêu dùng giảm.
  • D. Thúc đẩy đổi mới công nghệ và tăng năng suất.

Câu 25: Trong mô hình thương mại quốc tế, thuật ngữ "điều kiện thương mại" (terms of trade) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.
  • D. Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.

Câu 26: Một quốc gia đánh giá tác động của việc gia nhập một liên minh thuế quan. Chi phí thương mại chuyển hướng (trade diversion) phát sinh khi nào?

  • A. Khi thương mại giữa các nước thành viên liên minh tăng lên.
  • B. Khi một quốc gia thành viên chuyển sang nhập khẩu từ một quốc gia thành viên khác (kém hiệu quả hơn) thay vì từ một quốc gia ngoài liên minh (hiệu quả hơn).
  • C. Khi thuế quan chung của liên minh được áp dụng cho các nước ngoài liên minh.
  • D. Khi chi phí vận chuyển hàng hóa trong liên minh giảm xuống.

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức chính đối với các nước đang phát triển trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Dư thừa lao động giá rẻ.
  • C. Năng lực cạnh tranh còn yếu và dễ bị tổn thương trước các cú sốc bên ngoài.
  • D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 28: Trong thị trường ngoại hối, yếu tố nào có thể làm tăng cầu đối với đồng nội tệ?

  • A. Lãi suất trong nước tăng lên so với nước ngoài.
  • B. Lạm phát trong nước tăng cao.
  • C. Xuất khẩu của quốc gia giảm xuống.
  • D. Kinh tế trong nước suy thoái.

Câu 29: Một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu. Tác động trực tiếp của biện pháp này là gì?

  • A. Tăng giá hàng nhập khẩu và tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Hạn chế số lượng hàng nhập khẩu và có thể làm tăng giá hàng hóa trong nước.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng hàng nhập khẩu do giá rẻ hơn.
  • D. Cải thiện cán cân thương mại bằng cách tăng xuất khẩu.

Câu 30: Theo lý thuyết về vòng đời sản phẩm quốc tế (International Product Life Cycle), giai đoạn nào sản phẩm thường được chuẩn hóa và sản xuất ở các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu.
  • B. Giai đoạn tăng trưởng.
  • C. Giai đoạn trưởng thành và chuẩn hóa.
  • D. Giai đoạn suy thoái.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa kinh tế?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu hàng hóa nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu đối với một sản phẩm cụ thể. Biện pháp này có khả năng gây ra hậu quả nào sau đây trên thị trường nội địa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc và phối hợp chính sách kinh tế cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là nhận định đúng về tỷ giá hối đoái thả nổi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chính sách nào sau đây được xem là biện pháp phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích nào sau đây cho quốc gia tiếp nhận vốn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) ghi lại điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam thay vì xuất khẩu hàng hóa từ nước mẹ. Hình thức này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Rào cản văn hóa có thể gây khó khăn cho hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, khi một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán, ngân hàng trung ương thường phải làm gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế có thể tạo ra lợi ích cho tất cả các quốc gia tham gia, không phải là một 'trò chơi có tổng bằng không'?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu. Mục tiêu chính của chính sách này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là một ví dụ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tắc 'Đối xử tối huệ quốc' (Most-Favored Nation - MFN) trong WTO có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đồng nội tệ mất giá (depreciation), điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của một quốc gia?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của chính sách thương mại?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một quốc gia nhỏ áp đặt thuế quan đối với nhập khẩu một mặt hàng. Ai sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia giảm thâm hụt cán cân vãng lai (current account deficit)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là một lợi ích động (dynamic benefit) của thương mại tự do?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mô hình thương mại quốc tế, thuật ngữ 'điều kiện thương mại' (terms of trade) dùng để chỉ điều gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một quốc gia đánh giá tác động của việc gia nhập một liên minh thuế quan. Chi phí thương mại chuyển hướng (trade diversion) phát sinh khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức chính đối với các nước đang phát triển trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong thị trường ngoại hối, yếu tố nào có thể làm tăng cầu đối với đồng nội tệ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu. Tác động trực tiếp của biện pháp này là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Theo lý thuyết về vòng đời sản phẩm quốc tế (International Product Life Cycle), giai đoạn nào sản phẩm thường được chuẩn hóa và sản xuất ở các nước đang phát triển?

Xem kết quả