Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giả sử quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất cà phê?

  • A. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo, quốc gia B nên chuyên môn hóa sản xuất cà phê.
  • B. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất cà phê, quốc gia B nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo.
  • C. Cả hai quốc gia nên tự cung tự cấp và không nên chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất cả lúa gạo và cà phê do có lợi thế tuyệt đối.

Câu 2: Chính phủ một quốc gia quyết định áp thuế nhập khẩu đối với thép để bảo hộ ngành thép trong nước. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất tác động của chính sách thuế quan này?

  • A. Giảm giá thép trong nước, tăng nhập khẩu thép và tăng phúc lợi cho người tiêu dùng.
  • B. Tăng giá thép trong nước, giảm nhập khẩu thép và tạo ra doanh thu cho chính phủ, nhưng gây tổn thất phúc lợi ròng.
  • C. Không ảnh hưởng đến giá thép trong nước, chỉ làm tăng doanh thu cho chính phủ.
  • D. Tăng cạnh tranh cho ngành thép trong nước, thúc đẩy đổi mới và hiệu quả.

Câu 3: Một quốc gia đang phải đối mặt với thâm hụt cán cân thanh toán vãng lai lớn. Biện pháp nào sau đây có khả năng giúp quốc gia này cải thiện cán cân thanh toán vãng lai?

  • A. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng.
  • B. Nới lỏng chính sách tiền tệ và giảm lãi suất.
  • C. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Phá giá đồng nội tệ.

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

  • A. Bảo hộ mậu dịch có chọn lọc đối với các ngành công nghiệp non trẻ.
  • B. Ưu đãi thương mại đặc biệt cho các quốc gia đang phát triển.
  • C. Không phân biệt đối xử (Nguyên tắc tối huệ quốc - MFN).
  • D. Tự do hóa thương mại hoàn toàn và ngay lập tức cho tất cả các lĩnh vực.

Câu 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích nào sau đây cho quốc gia tiếp nhận đầu tư?

  • A. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý, tạo việc làm và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài và tăng cường tự chủ kinh tế.
  • C. Cải thiện cán cân thương mại và giảm thâm hụt ngân sách.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát.

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính nào sau đây?

  • A. Áp dụng chung một mức thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước ngoài khối.
  • B. Loại bỏ hoặc giảm thuế quan và các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Cho phép di chuyển tự do của lao động và vốn giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Thống nhất chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ, từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đồng VND mạnh lên so với đồng USD.
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn khi tính bằng VND.
  • C. Đồng VND mất giá so với đồng USD.
  • D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên kém cạnh tranh hơn.

Câu 8: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

  • A. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái tăng (đồng nội tệ giảm giá).
  • B. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái giảm (đồng nội tệ lên giá).
  • C. Sản lượng không đổi và tỷ giá hối đoái tăng (đồng nội tệ giảm giá).
  • D. Sản lượng không đổi và tỷ giá hối đoái giảm (đồng nội tệ lên giá).

Câu 9: Tổ chức nào sau đây được xem là "người cho vay cuối cùng" (lender of last resort) trong hệ thống tài chính quốc tế, giúp các quốc gia thành viên đối phó với khủng hoảng thanh khoản?

  • A. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS).

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Nếu quốc gia này muốn duy trì tỷ giá cố định khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • B. Tăng cung tiền trong nước.
  • C. Bán dự trữ ngoại hối và mua vào đồng nội tệ.
  • D. Áp dụng các biện pháp kiểm soát vốn.

Câu 11: Lý thuyết Heckscher-Ohlin về thương mại quốc tế dựa trên yếu tố quyết định lợi thế so sánh nào?

  • A. Sự khác biệt về công nghệ sản xuất giữa các quốc gia.
  • B. Sự khác biệt về nguồn lực yếu tố sản xuất (ví dụ, vốn và lao động) giữa các quốc gia.
  • C. Sự khác biệt về thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng giữa các quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về quy mô kinh tế giữa các quốc gia.

Câu 12: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây có thể được sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Trợ cấp xuất khẩu.
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • D. Hạn ngạch nhập khẩu (quota).

Câu 13: Hiện tượng "chạy vốn" (capital flight) thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi có bất ổn kinh tế vĩ mô hoặc chính trị trong nước.
  • B. Khi lãi suất trong nước tăng cao so với nước ngoài.
  • C. Khi tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ có xu hướng tăng giá.
  • D. Khi chính phủ nới lỏng kiểm soát vốn.

Câu 14: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây được ghi nhận trong tài khoản vãng lai?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào trong nước.
  • B. Xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Vay nợ nước ngoài.
  • D. Dự trữ ngoại hối của quốc gia.

Câu 15: Mô hình tăng trưởng hướng ngoại (export-oriented growth) tập trung vào việc thúc đẩy yếu tố nào để đạt tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tiêu dùng nội địa.
  • B. Đầu tư công.
  • C. Xuất khẩu.
  • D. Nhập khẩu.

Câu 16: Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế khu vực nào?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 17: Khái niệm "điều khoản thương mại" (terms of trade) được định nghĩa là gì?

  • A. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng giá trị xuất khẩu trừ đi tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Thuế quan trung bình mà một quốc gia áp dụng đối với hàng nhập khẩu.
  • D. Tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia.

Câu 18: Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) có tác động tiêu cực nào đối với thương mại quốc tế?

  • A. Làm giảm giá hàng xuất khẩu và tăng lợi ích cho người tiêu dùng nước ngoài.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại của quốc gia trợ cấp.
  • C. Gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh và méo mó thương mại quốc tế.
  • D. Tăng hiệu quả sản xuất và giảm chi phí cho các nhà sản xuất trong nước.

Câu 19: Rủi ro tỷ giá hối đoái (exchange rate risk) là loại rủi ro nào mà các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế phải đối mặt?

  • A. Rủi ro liên quan đến sự thay đổi lãi suất trên thị trường quốc tế.
  • B. Rủi ro về sự biến động không lường trước của tỷ giá hối đoái, ảnh hưởng đến giá trị các giao dịch quốc tế.
  • C. Rủi ro liên quan đến các quy định và chính sách thương mại khác nhau giữa các quốc gia.
  • D. Rủi ro về khả năng đối tác nước ngoài không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán.

Câu 20: Mục tiêu chính của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (special economic zones - SEZs) là gì?

  • A. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế và tăng cường tự cung tự cấp.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát dòng vốn.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế.

Câu 21: Theo lý thuyết về vòng đời sản phẩm (product life cycle theory) của Raymond Vernon, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu (introduction).
  • B. Giai đoạn tăng trưởng (growth).
  • C. Giai đoạn trưởng thành (maturity).
  • D. Giai đoạn suy thoái (decline).

Câu 22: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với thị trường lao động ở các nước phát triển có thể bao gồm:

  • A. Gia tăng cạnh tranh từ lao động nước ngoài và có thể gây áp lực giảm lương trong một số ngành.
  • B. Tăng cường bảo hộ lao động và cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động trong nước.
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp và tăng nhu cầu lao động có kỹ năng thấp.
  • D. Ổn định cơ cấu việc làm và giảm sự dịch chuyển lao động giữa các ngành.

Câu 23: Khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch, ngành nào sau đây thường được hưởng lợi nhiều nhất?

  • A. Ngành xuất khẩu.
  • B. Ngành sản xuất trong nước cạnh tranh với hàng nhập khẩu.
  • C. Ngành dịch vụ tài chính.
  • D. Ngành bán lẻ.

Câu 24: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về thỏa thuận thương mại khu vực theo chiều hướng:

  • A. Thỏa thuận thương mại hàng hóa đơn thuần.
  • B. Thỏa thuận ưu đãi thuế quan có giới hạn.
  • C. Thỏa thuận thương mại sâu rộng, bao gồm cả các vấn đề phi thương mại.
  • D. Thỏa thuận hợp tác tiền tệ khu vực.

Câu 25: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, sự gia tăng xuất khẩu ròng (net exports) sẽ có tác động ban đầu như thế nào đến tỷ giá hối đoái?

  • A. Không có tác động trực tiếp đến tỷ giá hối đoái.
  • B. Làm tăng tỷ giá hối đoái (đồng nội tệ giảm giá).
  • C. Làm tỷ giá hối đoái biến động khó lường.
  • D. Làm giảm tỷ giá hối đoái (đồng nội tệ lên giá).

Câu 26: Một quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu sẽ chịu tổn thất phúc lợi ròng (deadweight loss) do các hiệu ứng nào sau đây?

  • A. Hiệu ứng doanh thu thuế và hiệu ứng điều chỉnh tỷ giá.
  • B. Hiệu ứng sản xuất và hiệu ứng tiêu dùng.
  • C. Hiệu ứng thương mại và hiệu ứng đầu tư.
  • D. Hiệu ứng phân phối lại thu nhập và hiệu ứng lạm phát.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là một hình thức của hội nhập kinh tế khu vực?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của một quốc gia?

  • A. Tăng xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Tăng nhập khẩu hàng hóa.
  • C. Dòng vốn đầu tư nước ngoài chảy ra.
  • D. Ngân hàng trung ương mua vào đồng nội tệ.

Câu 29: Trong thương mại quốc tế, "bán phá giá" (dumping) được định nghĩa là gì?

  • A. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá cao hơn giá bán tại thị trường nội địa.
  • B. Bán hàng hóa nhập khẩu với giá thấp hơn giá bán của hàng hóa sản xuất trong nước.
  • C. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán tại thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
  • D. Bán hàng hóa kém chất lượng ra thị trường nước ngoài.

Câu 30: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • D. Liên hợp quốc (UN).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Giả sử quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất cà phê?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chính phủ một quốc gia quyết định áp thuế nhập khẩu đối với thép để bảo hộ ngành thép trong nước. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất tác động của chính sách thuế quan này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một quốc gia đang phải đối mặt với thâm hụt cán cân thanh toán vãng lai lớn. Biện pháp nào sau đây có khả năng giúp quốc gia này cải thiện cán cân thanh toán vãng lai?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích nào sau đây cho quốc gia tiếp nhận đầu tư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ, từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD). Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong mô hình Mundell-Fleming với tỷ giá hối đoái thả nổi và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng (tăng chi tiêu chính phủ) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tổ chức nào sau đây được xem là 'người cho vay cuối cùng' (lender of last resort) trong hệ thống tài chính quốc tế, giúp các quốc gia thành viên đối phó với khủng hoảng thanh khoản?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định. Nếu quốc gia này muốn duy trì tỷ giá cố định khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương cần thực hiện biện pháp nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Lý thuyết Heckscher-Ohlin về thương mại quốc tế dựa trên yếu tố quyết định lợi thế so sánh nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây có thể được sử dụng để hạn chế nhập khẩu?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hiện tượng 'chạy vốn' (capital flight) thường xảy ra khi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây được ghi nhận trong tài khoản vãng lai?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Mô hình tăng trưởng hướng ngoại (export-oriented growth) tập trung vào việc thúc đẩy yếu tố nào để đạt tăng trưởng kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế khu vực nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khái niệm 'điều khoản thương mại' (terms of trade) được định nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) có tác động tiêu cực nào đối với thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Rủi ro tỷ giá hối đoái (exchange rate risk) là loại rủi ro nào mà các doanh nghiệp tham gia thương mại quốc tế phải đối mặt?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Mục tiêu chính của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (special economic zones - SEZs) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Theo lý thuyết về vòng đời sản phẩm (product life cycle theory) của Raymond Vernon, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đối với thị trường lao động ở các nước phát triển có thể bao gồm:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch, ngành nào sau đây thường được hưởng lợi nhiều nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về thỏa thuận thương mại khu vực theo chiều hướng:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, sự gia tăng xuất khẩu ròng (net exports) sẽ có tác động ban đầu như thế nào đến tỷ giá hối đoái?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu sẽ chịu tổn thất phúc lợi ròng (deadweight loss) do các hiệu ứng nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là một hình thức của hội nhập kinh tế khu vực?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của một quốc gia?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thương mại quốc tế, 'bán phá giá' (dumping) được định nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

Xem kết quả