Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình kinh tế giản đơn, giả định các yếu tố khác không đổi, khi tổng cầu (AD) tăng lên, điều gì KHÔNG có khả năng xảy ra?
- A. Mức giá chung tăng
- B. Sản lượng quốc gia tăng
- C. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên không đổi
- D. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng
Câu 2: Chính phủ quyết định tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng (đường xá, cầu cống) nhằm kích thích kinh tế. Đây là ví dụ về chính sách tài khóa nào và nó có tác động ngắn hạn dự kiến ra sao?
- A. Chính sách tài khóa mở rộng, dự kiến làm tăng tổng cầu và sản lượng
- B. Chính sách tài khóa thắt chặt, dự kiến làm giảm tổng cầu và sản lượng
- C. Chính sách tiền tệ mở rộng, dự kiến làm tăng tổng cung và sản lượng
- D. Chính sách tiền tệ thắt chặt, dự kiến làm giảm tổng cung và sản lượng
Câu 3: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ ra công chúng. Mục tiêu trực tiếp của hành động này là gì?
- A. Tăng dự trữ ngoại hối của quốc gia
- B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
- C. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
- D. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
Câu 4: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại là 10%. Nếu một khách hàng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng, lượng tiền cung ứng tối đa trong nền kinh tế có thể tăng thêm bao nhiêu, thông qua cơ chế số nhân tiền tệ?
- A. 10 triệu đồng
- B. 1 tỷ đồng
- C. 10 tỷ đồng
- D. Không có sự thay đổi trong cung tiền
Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về lạm phát?
- A. Sự tăng giá của một vài mặt hàng thiết yếu
- B. Sự giảm giá trị của đồng tiền so với vàng
- C. Sự gia tăng liên tục của mức giá chung theo thời gian
- D. Sự tăng trưởng kinh tế quá nhanh
Câu 6: Trong các loại hình thất nghiệp sau, loại nào được xem là tự nhiên và không thể loại bỏ hoàn toàn trong nền kinh tế?
- A. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
- B. Thất nghiệp chu kỳ
- C. Thất nghiệp do thiếu cầu
- D. Thất nghiệp theo mùa vụ
Câu 7: GDP danh nghĩa của một quốc gia năm 2023 là 500 tỷ USD, và GDP thực tế là 450 tỷ USD (tính theo giá năm gốc). Chỉ số điều chỉnh GDP (GDP deflator) năm 2023 là bao nhiêu?
- A. 90
- B. 100
- C. 111.11
- D. 125
Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) nếu chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên (ví dụ, giá nguyên liệu đầu vào tăng)?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không thay đổi
- D. Trở nên dốc hơn
Câu 9: Xét một nền kinh tế đóng cửa. Hàm tiêu dùng C = 100 + 0.8Yd, đầu tư I = 50, chi tiêu chính phủ G = 100, thuế T = 50. Sản lượng cân bằng (Y) của nền kinh tế là bao nhiêu?
- A. 250
- B. 500
- C. 750
- D. 1050
Câu 10: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây được ghi nhận vào cán cân vãng lai (Current Account)?
- A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
- B. Xuất khẩu hàng hóa
- C. Vay nợ nước ngoài
- D. Mua bán trái phiếu chính phủ quốc tế
Câu 11: Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ?
- A. Lãi suất chiết khấu
- B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Chi tiêu chính phủ
- D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 12: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, tác động ngắn hạn dự kiến lên cán cân thương mại (xuất khẩu ròng) là gì, giả định các yếu tố khác không đổi?
- A. Cải thiện (xuất khẩu ròng tăng)
- B. Suy giảm (xuất khẩu ròng giảm)
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không dự đoán được
Câu 13: Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa:
- A. Lãi suất và đầu tư
- B. Lạm phát và thất nghiệp
- C. Tổng cung và tổng cầu
- D. Tiết kiệm và đầu tư
Câu 14: Mục tiêu chính của chính sách kinh tế vĩ mô không bao gồm:
- A. Tăng trưởng kinh tế bền vững
- B. Ổn định giá cả
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
- D. Tối đa hóa lợi nhuận cho từng doanh nghiệp
Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cầu (AD) sang phải?
- A. Chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ
- B. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất
- C. Giá nguyên liệu đầu vào của doanh nghiệp tăng
- D. Kỳ vọng lạm phát trong tương lai giảm xuống
Câu 16: Loại thuế nào sau đây có xu hướng tác động lũy thoái (regressive) đến phân phối thu nhập?
- A. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến
- B. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Thuế tài sản
Câu 17: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được xem là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Tích lũy vốn vật chất
- B. Gia tăng lực lượng lao động
- C. Tiến bộ công nghệ
- D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
Câu 18: Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại, điều đó có nghĩa là:
- A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
- B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
- C. Xuất khẩu và nhập khẩu cân bằng
- D. Cán cân vốn và tài chính thặng dư
Câu 19: Chính sách nào sau đây có thể được sử dụng để giảm lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation)?
- A. Tăng chi tiêu chính phủ
- B. Tăng lãi suất
- C. Giảm thuế
- D. Nới lỏng chính sách tiền tệ
Câu 20: Đâu là một trong những hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế của một quốc gia?
- A. GDP không đo lường được sản lượng của khu vực kinh tế phi chính thức
- B. GDP không phản ánh sự thay đổi cơ cấu kinh tế
- C. GDP không phản ánh phân phối thu nhập và chất lượng môi trường
- D. GDP chỉ tính các giao dịch bằng tiền mặt
Câu 21: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô là giao điểm của đường IS và đường LM. Đường IS biểu thị cân bằng trên thị trường nào?
- A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
- B. Thị trường tiền tệ
- C. Thị trường lao động
- D. Thị trường ngoại hối
Câu 22: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa VND và USD tăng lên (ví dụ, từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD), điều này có nghĩa là:
- A. Đồng VND tăng giá so với đồng USD
- B. Đồng VND mất giá so với đồng USD
- C. Không có sự thay đổi về giá trị giữa hai đồng tiền
- D. Đồng USD mất giá so với đồng VND
Câu 23: Khái niệm nào sau đây liên quan đến sự gia tăng năng suất lao động theo thời gian, dẫn đến mức sống cao hơn?
- A. Lạm phát
- B. Thất nghiệp
- C. Chu kỳ kinh doanh
- D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 24: Trong dài hạn, theo trường phái kinh tế cổ điển, chính sách tiền tệ có tác động chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?
- A. Sản lượng thực tế
- B. Tỷ lệ thất nghiệp
- C. Mức giá chung
- D. Lãi suất thực tế
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung dài hạn (LRAS) nếu có sự tiến bộ công nghệ đáng kể trong nền kinh tế?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không thay đổi
- D. Trở nên dốc hơn
Câu 26: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào bao gồm việc loại bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các nước thành viên, đồng thời áp dụng chung một hàng rào thuế quan với các nước ngoài khối?
- A. Khu vực thương mại tự do
- B. Thị trường chung
- C. Liên minh thuế quan
- D. Liên minh kinh tế và tiền tệ
Câu 27: Trong mô hình kinh tế vĩ mô Keynes, yếu tố nào quyết định mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn?
- A. Tổng cung dài hạn (LRAS)
- B. Tổng cầu (AD)
- C. Năng lực sản xuất tiềm năng
- D. Cung tiền
Câu 28: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:
- A. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng
- B. Mức giá chung của tất cả hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước
- C. Giá trị xuất khẩu ròng
- D. Tỷ lệ thất nghiệp
Câu 29: Một quốc gia đang trải qua giai đoạn suy thoái kinh tế. Chính phủ nên áp dụng chính sách tài khóa nào để kích thích kinh tế?
- A. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp
- B. Giảm chi tiêu chính phủ cho đầu tư công
- C. Thắt chặt chi tiêu thường xuyên của chính phủ
- D. Tăng chi tiêu chính phủ cho các dự án cơ sở hạ tầng
Câu 30: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương vào thị trường ngoại hối nhằm ổn định tỷ giá được gọi là:
- A. Neo giữ tỷ giá hối đoái
- B. Quản lý tỷ giá hối đoái thả nổi
- C. Áp dụng cơ chế tỷ giá cố định
- D. Tự do hóa hoàn toàn thị trường ngoại hối