Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu kinh tế vĩ mô chính phủ thường theo đuổi?
- A. Tăng trưởng kinh tế ổn định
- B. Ổn định giá cả
- C. Thất nghiệp thấp
- D. Thặng dư thương mại tối đa
Câu 2: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng từ 150 lên 165 trong năm nay. Tỷ lệ lạm phát năm nay là bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 10%
- C. 15%
- D. 25%
Câu 3: Chính sách tài khóa không bao gồm công cụ nào sau đây?
- A. Thuế
- B. Chi tiêu chính phủ
- C. Lãi suất
- D. Đầu tư công
Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) nếu giá dầu thế giới giảm mạnh?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không thay đổi
- D. Dịch chuyển dọc theo đường SRAS
Câu 5: Loại thất nghiệp nào sau đây là tệ nhất về mặt kinh tế vĩ mô, vì nó cho thấy sự lãng phí nguồn lực và giảm sản lượng tiềm năng?
- A. Thất nghiệp tạm thời (Frictional unemployment)
- B. Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment)
- C. Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment)
- D. Thất nghiệp tự nhiên (Natural unemployment)
Câu 6: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán trái phiếu chính phủ nhằm mục đích gì?
- A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
- B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
- C. Tăng cả cung tiền và lãi suất
- D. Giảm cả cung tiền và lãi suất
Câu 7: Hàm ý nào sau đây không phải là của đường Phillips ngắn hạn?
- A. Có sự đánh đổi ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp
- B. Khi lạm phát tăng, thất nghiệp có xu hướng giảm (trong ngắn hạn)
- C. Chính phủ có thể sử dụng chính sách để di chuyển dọc theo đường Phillips ngắn hạn
- D. Trong dài hạn, không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
Câu 8: Điều gì xảy ra với cán cân thương mại (xuất khẩu ròng) khi đồng nội tệ mất giá (giảm giá trị so với ngoại tệ)?
- A. Cải thiện (thặng dư tăng hoặc thâm hụt giảm)
- B. Suy giảm (thặng dư giảm hoặc thâm hụt tăng)
- C. Không thay đổi
- D. Không thể xác định
Câu 9: Mô hình tăng trưởng Solow nhấn mạnh yếu tố nào là động lực chính của tăng trưởng kinh tế dài hạn?
- A. Tích lũy vốn vật chất
- B. Tích lũy vốn con người
- C. Tiến bộ công nghệ
- D. Mở rộng thương mại quốc tế
Câu 10: Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn. Một cú sốc tổng cầu tiêu cực (ví dụ: giảm niềm tin tiêu dùng) sẽ dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?
- A. Sản lượng và giá cả đều tăng
- B. Sản lượng và giá cả đều giảm
- C. Sản lượng tăng, giá cả giảm
- D. Sản lượng giảm, giá cả tăng
Câu 11: Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?
- A. Tiêu dùng hộ gia đình (C)
- B. Đầu tư của doanh nghiệp (I)
- C. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ (G)
- D. Trợ cấp thất nghiệp
Câu 12: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương là 10%, một khoản tiền gửi mới 100 triệu đồng vào ngân hàng thương mại có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền trong hệ thống ngân hàng (thông qua cơ chế số nhân tiền tệ)?
- A. 10 triệu đồng
- B. 100 triệu đồng
- C. 1 tỷ đồng
- D. 10 tỷ đồng
Câu 13: Chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ: tăng chi tiêu chính phủ) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?
- A. Suy thoái kinh tế hoặc tăng trưởng chậm
- B. Lạm phát cao
- C. Thặng dư thương mại lớn
- D. Ngân sách chính phủ thặng dư
Câu 14: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ được biểu diễn bởi đường nào?
- A. Đường LM
- B. Đường IS
- C. Đường AD
- D. Đường AS
Câu 15: Khi chính phủ tăng thuế, đường LM trong mô hình IS-LM sẽ dịch chuyển như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không dịch chuyển
- D. Dịch chuyển và xoay
Câu 16: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?
- A. Tối đa hóa thặng dư thương mại
- B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
- C. Tăng chi tiêu chính phủ
- D. Giảm thuế thu nhập cá nhân
Câu 17: Trong dài hạn, theo lý thuyết cổ điển, chính sách tiền tệ có tác động chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?
- A. Sản lượng thực tế
- B. Tỷ lệ thất nghiệp
- C. Lãi suất thực tế
- D. Mức giá chung
Câu 18: Điều nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
- A. Phương tiện trao đổi
- B. Đơn vị kế toán
- C. Phương tiện tích trữ giá trị
- D. Bảo toàn giá trị tuyệt đối trong mọi hoàn cảnh
Câu 19: Loại tỷ giá hối đoái nào mà giá trị được xác định bởi cung và cầu trên thị trường ngoại hối, không có sự can thiệp trực tiếp của ngân hàng trung ương?
- A. Tỷ giá hối đoái thả nổi (linh hoạt)
- B. Tỷ giá hối đoái cố định
- C. Tỷ giá hối đoái neo (peg)
- D. Tỷ giá hối đoái quản lý (managed float)
Câu 20: Một quốc gia có thâm hụt ngân sách chính phủ khi nào?
- A. Thu ngân sách lớn hơn chi tiêu chính phủ
- B. Chi tiêu chính phủ lớn hơn thu ngân sách
- C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
- D. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
Câu 21: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường lạm phát cơ bản, loại bỏ các biến động giá cả ngắn hạn và không ổn định (ví dụ: giá năng lượng và thực phẩm)?
- A. Chỉ số giá GDP (GDP deflator)
- B. Chỉ số giá sản xuất (PPI)
- C. Chỉ số giá tiêu dùng cơ bản (Core CPI)
- D. Chỉ số giá hàng hóa dịch vụ cá nhân (PCE)
Câu 22: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với tổng cầu (AD) khi chính phủ giảm chi tiêu đầu tư công?
- A. Tổng cầu tăng và đường AD dịch chuyển sang phải
- B. Tổng cầu giảm và đường AD dịch chuyển sang trái
- C. Tổng cầu không đổi
- D. Tổng cung giảm
Câu 23: Loại hình chính sách tiền tệ nào được sử dụng khi ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu?
- A. Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng)
- B. Chính sách tiền tệ thắt chặt
- C. Chính sách tài khóa mở rộng
- D. Chính sách tài khóa thắt chặt
Câu 24: Đường cong Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì trong kinh tế học?
- A. Tỷ lệ lạm phát
- B. Tỷ lệ thất nghiệp
- C. Bất bình đẳng thu nhập
- D. Tăng trưởng kinh tế
Câu 25: Chỉ số Gini là một chỉ số đo lường mức độ gì?
- A. Lạm phát
- B. Bất bình đẳng thu nhập
- C. Tăng trưởng kinh tế
- D. Thất nghiệp
Câu 26: Tình trạng lạm phát phi mã (hyperinflation) được định nghĩa là tình trạng lạm phát với tỷ lệ khoảng bao nhiêu phần trăm mỗi tháng?
- A. 1-2%
- B. 5-10%
- C. 20-30%
- D. 50% trở lên
Câu 27: Loại hình thương mại quốc tế nào mà một quốc gia nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ nhiều hơn xuất khẩu?
- A. Thặng dư thương mại
- B. Thâm hụt thương mại
- C. Cân bằng thương mại
- D. Tự do thương mại
Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với đường tổng cung dài hạn (LRAS) nếu có một cuộc cách mạng công nghệ làm tăng năng suất lao động trên toàn nền kinh tế?
- A. Dịch chuyển sang phải
- B. Dịch chuyển sang trái
- C. Không thay đổi
- D. Dịch chuyển dọc theo đường LRAS
Câu 29: Theo lý thuyết kinh tế Keynes, yếu tố nào là động lực chính quyết định mức sản lượng và việc làm trong ngắn hạn?
- A. Tổng cung
- B. Tiết kiệm quốc gia
- C. Tổng cầu
- D. Cung tiền
Câu 30: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?
- A. Thất nghiệp chu kỳ
- B. Thất nghiệp do thiếu cầu
- C. Thất nghiệp theo mùa vụ
- D. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu