Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Vĩ Mô – Đề 09

15

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về chính phủ?

  • A. Cung cấp hàng hóa công cộng và dịch vụ thiết yếu.
  • B. Điều tiết thị trường để khắc phục thất bại thị trường.
  • C. Ấn định giá cả và số lượng sản xuất cho tất cả hàng hóa.
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và giảm bất bình đẳng thu nhập.

Câu 2: Đường кривой Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa:

  • A. Lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Lạm phát và thất nghiệp.
  • C. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
  • D. Lãi suất và lạm phát.

Câu 3: Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 10% và tỷ lệ lạm phát là 4%. Tăng trưởng GDP thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 14%
  • B. 40%
  • C. 2.5%
  • D. 6%

Câu 4: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

  • A. Kích thích tăng trưởng kinh tế và giảm thất nghiệp.
  • B. Kiểm soát lạm phát và giảm thâm hụt ngân sách.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu.

Câu 5: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (open market operations) bằng cách mua trái phiếu chính phủ nhằm:

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Tăng cung tiền trong nền kinh tế.
  • D. Giảm cung tiền trong nền kinh tế.

Câu 6: Loại thất nghiệp nào sau đây là KHÔNG thể tránh khỏi trong một nền kinh tế thị trường năng động?

  • A. Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment).
  • B. Thất nghiệp tự nhiên (Natural unemployment).
  • C. Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment).
  • D. Thất nghiệp tạm thời (Frictional unemployment).

Câu 7: Hàm ý nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính sách kinh tế vĩ mô của một quốc gia?

  • A. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
  • B. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
  • C. Đảm bảo việc làm đầy đủ (giảm thất nghiệp).
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp nhà nước.

Câu 8: Một sự kiện thiên tai lớn phá hủy nhiều nhà máy và cơ sở hạ tầng sẽ có tác động gì đến đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) và dài hạn (LRAS)?

  • A. SRAS dịch chuyển sang phải, LRAS không đổi.
  • B. SRAS không đổi, LRAS dịch chuyển sang trái.
  • C. Cả SRAS và LRAS đều dịch chuyển sang trái.
  • D. Cả SRAS và LRAS đều dịch chuyển sang phải.

Câu 9: Trong mô hình AD-AS, một sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ, giữ các yếu tố khác không đổi, sẽ dẫn đến:

  • A. Sự dịch chuyển đường tổng cầu (AD) sang phải.
  • B. Sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) sang phải.
  • C. Sự dịch chuyển đường tổng cung dài hạn (LRAS) sang phải.
  • D. Sự dịch chuyển đường tổng cung (AS) sang trái.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được coi là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở (Open market operations).
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Reserve requirements).
  • C. Lãi suất chiết khấu (Discount rate).
  • D. Thuế suất (Tax rates).

Câu 11: Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn, điểm cân bằng sẽ nằm ở giao điểm của đường:

  • A. AD và SRAS.
  • B. SRAS và LRAS.
  • C. AD, SRAS và LRAS.
  • D. Chỉ có AD và LRAS.

Câu 12: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) là:

  • A. Tỷ lệ trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia.
  • B. Giá trị tương đối của đồng tiền hai quốc gia.
  • C. Tỷ giá hối đoái đã được điều chỉnh theo lạm phát.
  • D. Mức chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia.

Câu 13: Cán cân thương mại (trade balance) thặng dư xảy ra khi:

  • A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
  • C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
  • D. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.

Câu 14: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được tính vào:

  • A. Cán cân vãng lai (Current account).
  • B. Cán cân vốn và tài chính (Capital and financial account).
  • C. Cán cân thương mại (Trade balance).
  • D. Dự trữ ngoại hối (Foreign exchange reserves).

Câu 15: Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường xảy ra do:

  • A. Tổng cầu tăng quá mức.
  • B. Chính sách tiền tệ mở rộng.
  • C. Chi phí sản xuất tăng lên (ví dụ: giá nguyên liệu, tiền lương).
  • D. Kỳ vọng lạm phát tăng cao.

Câu 16: Để giảm lạm phát, chính phủ có thể áp dụng biện pháp chính sách tài khóa nào sau đây?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ.
  • B. Giảm chi tiêu chính phủ.
  • C. Giảm thuế thu nhập.
  • D. Tăng trợ cấp thất nghiệp.

Câu 17: Một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế là:

  • A. Không tính đến các hoạt động kinh tế phi chính thức và chất lượng môi trường.
  • B. Không phản ánh sự thay đổi về giá cả.
  • C. Chỉ đo lường sản lượng hàng hóa hữu hình.
  • D. Chỉ tính đến thu nhập của người dân trong nước.

Câu 18: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào là động lực chính cho tăng trưởng kinh tế dài hạn?

  • A. Chi tiêu chính phủ.
  • B. Thương mại quốc tế.
  • C. Nguồn vốn tự nhiên.
  • D. Tiến bộ công nghệ.

Câu 19: Trong ngắn hạn, nếu tổng cầu (AD) giảm, điều gì có khả năng xảy ra với sản lượng và mức giá chung?

  • A. Sản lượng tăng, mức giá chung tăng.
  • B. Sản lượng giảm, mức giá chung giảm.
  • C. Sản lượng tăng, mức giá chung giảm.
  • D. Sản lượng giảm, mức giá chung tăng.

Câu 20: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng khi nền kinh tế đối mặt với:

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp cao.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm.
  • C. Lạm phát cao.
  • D. Thâm hụt thương mại lớn.

Câu 21: Hàm tiêu dùng (consumption function) trong kinh tế vĩ mô thường thể hiện mối quan hệ giữa tiêu dùng và:

  • A. Thu nhập khả dụng (disposable income).
  • B. Lãi suất.
  • C. Mức giá chung.
  • D. Kỳ vọng lạm phát.

Câu 22: Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) cho biết:

  • A. Mức độ thay đổi của lãi suất khi chi tiêu chính phủ thay đổi.
  • B. Tỷ lệ thay đổi giữa tiêu dùng và tiết kiệm.
  • C. Mức độ nhạy cảm của đầu tư theo lãi suất.
  • D. Mức độ thay đổi của sản lượng cân bằng khi chi tiêu tự định thay đổi.

Câu 23: Đường кривой IS biểu diễn tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng mà tại đó:

  • A. Thị trường tiền tệ cân bằng.
  • B. Thị trường lao động cân bằng.
  • C. Thị trường hàng hóa và dịch vụ cân bằng.
  • D. Cán cân thanh toán quốc tế cân bằng.

Câu 24: Đường кривой LM biểu diễn tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng mà tại đó:

  • A. Thị trường tiền tệ cân bằng.
  • B. Thị trường hàng hóa và dịch vụ cân bằng.
  • C. Thị trường lao động cân bằng.
  • D. Cả thị trường hàng hóa và tiền tệ đều cân bằng.

Câu 25: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ: tăng chi tiêu chính phủ) sẽ làm dịch chuyển đường:

  • A. LM sang phải.
  • B. IS sang phải.
  • C. LM sang trái.
  • D. IS sang trái.

Câu 26: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt (ví dụ: giảm cung tiền) sẽ làm dịch chuyển đường:

  • A. IS sang phải.
  • B. IS sang trái.
  • C. LM sang trái.
  • D. LM sang phải.

Câu 27: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường là:

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • B. Kiểm soát lãi suất.
  • C. Ổn định cung tiền.
  • D. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.

Câu 28: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (required reserve ratio) giảm, điều gì sẽ xảy ra với số nhân tiền tệ (money multiplier)?

  • A. Số nhân tiền tệ tăng lên.
  • B. Số nhân tiền tệ giảm xuống.
  • C. Số nhân tiền tệ không đổi.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 29: Trong nền kinh tế mở, tổng cầu (AD) bao gồm các thành phần nào sau đây?

  • A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ.
  • B. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ, nhập khẩu.
  • C. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu ròng.
  • D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.

Câu 30: Giả sử Việt Nam nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản. Giao dịch này sẽ được ghi nhận như thế nào trong cán cân thanh toán của Việt Nam?

  • A. Ghi có vào cán cân vãng lai (xuất khẩu).
  • B. Ghi nợ vào cán cân vãng lai (nhập khẩu).
  • C. Ghi có vào cán cân vốn và tài chính.
  • D. Ghi nợ vào cán cân vốn và tài chính.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về chính phủ?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đường кривой Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ giữa:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Giả sử một quốc gia có GDP danh nghĩa tăng 10% và tỷ lệ lạm phát là 4%. Tăng trưởng GDP thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (open market operations) bằng cách mua trái phiếu chính phủ nhằm:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại thất nghiệp nào sau đây là KHÔNG thể tránh khỏi trong một nền kinh tế thị trường năng động?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hàm ý nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính sách kinh tế vĩ mô của một quốc gia?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một sự kiện thiên tai lớn phá hủy nhiều nhà máy và cơ sở hạ tầng sẽ có tác động gì đến đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) và dài hạn (LRAS)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong mô hình AD-AS, một sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ, giữ các yếu tố khác không đổi, sẽ dẫn đến:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được coi là công cụ của chính sách tiền tệ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn, điểm cân bằng sẽ nằm ở giao điểm của đường:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cán cân thương mại (trade balance) thặng dư xảy ra khi:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được tính vào:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường xảy ra do:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để giảm lạm phát, chính phủ có thể áp dụng biện pháp chính sách tài khóa nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế là:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Mô hình tăng trưởng Solow tập trung vào vai trò của yếu tố nào là động lực chính cho tăng trưởng kinh tế dài hạn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong ngắn hạn, nếu tổng cầu (AD) giảm, điều gì có khả năng xảy ra với sản lượng và mức giá chung?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng khi nền kinh tế đối mặt với:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hàm tiêu dùng (consumption function) trong kinh tế vĩ mô thường thể hiện mối quan hệ giữa tiêu dùng và:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Số nhân chi tiêu (expenditure multiplier) cho biết:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đường кривой IS biểu diễn tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng mà tại đó:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đường кривой LM biểu diễn tập hợp các kết hợp giữa lãi suất và sản lượng mà tại đó:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ: tăng chi tiêu chính phủ) sẽ làm dịch chuyển đường:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt (ví dụ: giảm cung tiền) sẽ làm dịch chuyển đường:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (required reserve ratio) giảm, điều gì sẽ xảy ra với số nhân tiền tệ (money multiplier)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong nền kinh tế mở, tổng cầu (AD) bao gồm các thành phần nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử Việt Nam nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản. Giao dịch này sẽ được ghi nhận như thế nào trong cán cân thanh toán của Việt Nam?

Xem kết quả