Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Vĩ Mô – Đề 10

54

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong mô hình kinh tế giản đơn Keynes, giả định nền kinh tế đóng và không có chính phủ, tổng cầu (AD) được cấu thành từ yếu tố nào?

  • A. Tiêu dùng của hộ gia đình (C)
  • B. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) và Đầu tư của doanh nghiệp (I)
  • C. Tiêu dùng của hộ gia đình (C), Đầu tư của doanh nghiệp (I) và Chi tiêu chính phủ (G)
  • D. Tiêu dùng của hộ gia đình (C), Đầu tư của doanh nghiệp (I), Chi tiêu chính phủ (G) và Xuất khẩu ròng (NX)

Câu 2: Hàm tiêu dùng C = 200 + 0.8Yd, trong đó Yd là thu nhập khả dụng. Nếu thu nhập khả dụng tăng thêm 100 tỷ đồng, tiêu dùng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 200 tỷ đồng
  • B. 100 tỷ đồng
  • C. 80 tỷ đồng
  • D. 280 tỷ đồng

Câu 3: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Lạm phát
  • C. Thất nghiệp
  • D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

Câu 4: Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

  • A. Suy thoái kinh tế
  • B. Lạm phát cao
  • C. Thặng dư thương mại
  • D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng

Câu 5: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

  • A. Chính sách thuế
  • B. Chi tiêu chính phủ
  • C. Quy định về cạnh tranh
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở

Câu 6: Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa giá cả và sản lượng?

  • A. Giá cả và sản lượng không liên quan đến nhau trong ngắn hạn
  • B. Giá cả tăng làm sản lượng giảm trong ngắn hạn
  • C. Giá cả tăng làm sản lượng tăng trong ngắn hạn
  • D. Giá cả và sản lượng luôn cân bằng trong ngắn hạn

Câu 7: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?

  • A. Thất nghiệp chu kỳ
  • B. Thất nghiệp ma sát và thất nghiệp cơ cấu
  • C. Thất nghiệp do thiếu cầu
  • D. Thất nghiệp theo mùa vụ

Câu 8: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

  • A. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
  • B. Giảm thâm hụt ngân sách nhà nước
  • C. Tăng cường xuất khẩu
  • D. Giảm bất bình đẳng thu nhập

Câu 9: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng thương mại nhận được một khoản tiền gửi mới là 1000 tỷ đồng, lượng cung tiền tối đa có thể tăng thêm là bao nhiêu?

  • A. 100 tỷ đồng
  • B. 900 tỷ đồng
  • C. 1000 tỷ đồng
  • D. 10000 tỷ đồng

Câu 10: Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi yếu tố nào sau đây thay đổi?

  • A. Mức giá chung tăng
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
  • C. Chi tiêu chính phủ tăng
  • D. Lãi suất ngân hàng tăng

Câu 11: Trong dài hạn, đường tổng cung (LRAS) có dạng đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng. Điều này phản ánh điều gì?

  • A. Mức giá chung không ảnh hưởng đến sản lượng trong dài hạn
  • B. Sản lượng tiềm năng không đổi trong dài hạn
  • C. Nền kinh tế luôn đạt trạng thái toàn dụng nguồn lực trong dài hạn
  • D. Lạm phát luôn bằng 0 trong dài hạn

Câu 12: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng nội tệ được quyết định bởi cung và cầu ngoại tệ trên thị trường?

  • A. Tỷ giá hối đoái cố định
  • B. Tỷ giá hối đoái neo
  • C. Tỷ giá hối đoái thả nổi
  • D. Tỷ giá hối đoái quản lý

Câu 13: Nếu cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
  • B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
  • C. Xuất khẩu và nhập khẩu cân bằng
  • D. Cán cân vãng lai bị thâm hụt

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ được biểu diễn bởi đường nào?

  • A. Đường LM
  • B. Đường IS
  • C. Đường AD
  • D. Đường SRAS

Câu 15: Biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tài khóa thu hẹp?

  • A. Giảm thuế thu nhập cá nhân
  • B. Tăng chi tiêu cho cơ sở hạ tầng
  • C. Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • D. Giảm lãi suất chiết khấu

Câu 16: Hàm số nào sau đây thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất và mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ?

  • A. Hàm IS
  • B. Hàm tổng cầu AD
  • C. Hàm tổng cung AS
  • D. Không có hàm số nào thể hiện mối quan hệ nghịch biến như vậy trên thị trường tiền tệ

Câu 17: Khu vực nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

  • A. Khu vực hộ gia đình
  • B. Khu vực sản xuất hàng hóa trung gian
  • C. Khu vực chính phủ
  • D. Khu vực doanh nghiệp

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về GDP danh nghĩa và GDP thực tế?

  • A. GDP danh nghĩa luôn nhỏ hơn GDP thực tế
  • B. GDP thực tế luôn nhỏ hơn GDP danh nghĩa
  • C. GDP thực tế loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát, GDP danh nghĩa thì không
  • D. GDP danh nghĩa và GDP thực tế luôn bằng nhau

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

  • A. Dịch chuyển xuống dưới
  • B. Dịch chuyển lên trên
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Trở nên dốc hơn

Câu 20: Loại hình chính sách kinh tế vĩ mô nào tập trung vào việc điều chỉnh lãi suất và lượng cung tiền?

  • A. Chính sách tiền tệ
  • B. Chính sách tài khóa
  • C. Chính sách thương mại
  • D. Chính sách thu nhập

Câu 21: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu thường gặp của kinh tế vĩ mô?

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Ổn định giá cả
  • C. Giảm thất nghiệp
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho một doanh nghiệp

Câu 22: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?

  • A. Tích lũy vốn vật chất
  • B. Tăng trưởng dân số
  • C. Tiến bộ công nghệ
  • D. Tăng cường đầu tư nước ngoài

Câu 23: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi tổng cầu của nền kinh tế tăng quá mức so với khả năng cung ứng?

  • A. Lạm phát chi phí đẩy
  • B. Lạm phát do cầu kéo
  • C. Lạm phát đình trệ
  • D. Siêu lạm phát

Câu 24: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm?

  • A. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
  • B. Tỷ lệ việc làm
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp
  • D. GDP bình quân đầu người

Câu 25: Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ của tổng cung (ví dụ do giá dầu giảm mạnh) sẽ gây ra tác động nào đến nền kinh tế?

  • A. Giá cả giảm và sản lượng tăng
  • B. Giá cả tăng và sản lượng giảm
  • C. Cả giá cả và sản lượng đều tăng
  • D. Cả giá cả và sản lượng đều giảm

Câu 26: Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ truyền thống?

  • A. Lãi suất chiết khấu
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Nới lỏng định lượng (QE)

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra thất nghiệp chu kỳ là gì?

  • A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế
  • B. Sự suy giảm của tổng cầu
  • C. Sự thiếu hụt thông tin trên thị trường lao động
  • D. Sự phát triển của công nghệ mới

Câu 28: Trong dài hạn, chính sách tiền tệ nới lỏng có tác động chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Sản lượng thực tế
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức giá chung
  • D. Lãi suất thực tế

Câu 29: Mô hình kinh tế vĩ mô nào tập trung vào vai trò của kỳ vọng hợp lý trong việc hình thành kết quả kinh tế?

  • A. Mô hình Keynesian
  • B. Mô hình IS-LM
  • C. Mô hình tăng trưởng Solow
  • D. Mô hình kỳ vọng hợp lý

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm năng suất lao động của một quốc gia?

  • A. Gia tăng dân số trong độ tuổi lao động
  • B. Tăng cường tự do thương mại
  • C. Thiếu đầu tư vào giáo dục và đào tạo
  • D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong mô hình kinh tế giản đơn Keynes, giả định nền kinh tế đóng và không có chính phủ, tổng cầu (AD) được cấu thành từ yếu tố nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hàm tiêu dùng C = 200 + 0.8Yd, trong đó Yd là thu nhập khả dụng. Nếu thu nhập khả dụng tăng thêm 100 tỷ đồng, tiêu dùng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa giá cả và sản lượng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng thương mại nhận được một khoản tiền gửi mới là 1000 tỷ đồng, lượng cung tiền tối đa có thể tăng thêm là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển sang phải khi yếu tố nào sau đây thay đổi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong dài hạn, đường tổng cung (LRAS) có dạng đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng. Điều này phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng nội tệ được quyết định bởi cung và cầu ngoại tệ trên thị trường?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư, điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ được biểu diễn bởi đường nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tài khóa thu hẹp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hàm số nào sau đây thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất và mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu vực nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về GDP danh nghĩa và GDP thực tế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì xảy ra với đường Phillips ngắn hạn khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại hình chính sách kinh tế vĩ mô nào tập trung vào việc điều chỉnh lãi suất và lượng cung tiền?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu thường gặp của kinh tế vĩ mô?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực chính của tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi tổng cầu của nền kinh tế tăng quá mức so với khả năng cung ứng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong ngắn hạn, sự gia tăng bất ngờ của tổng cung (ví dụ do giá dầu giảm mạnh) sẽ gây ra tác động nào đến nền kinh tế?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Công cụ nào sau đây không thuộc chính sách tiền tệ truyền thống?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra thất nghiệp chu kỳ là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong dài hạn, chính sách tiền tệ nới lỏng có tác động chủ yếu đến biến số kinh tế vĩ mô nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mô hình kinh tế vĩ mô nào tập trung vào vai trò của kỳ vọng hợp lý trong việc hình thành kết quả kinh tế?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm năng suất lao động của một quốc gia?

Xem kết quả