Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Điện Phần 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Để đo dòng điện chạy qua một điện trở trong mạch điện, ampe kế phải được mắc như thế nào trong mạch?
- A. Nối tiếp với điện trở
- B. Song song với điện trở
- C. Nối tiếp với nguồn điện
- D. Song song với nguồn điện
Câu 2: Một đoạn dây dẫn có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau. Nếu ba đoạn này được mắc song song với nhau thì điện trở tương đương của mạch là bao nhiêu?
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều một pha, công suất biểu kiến (S) được tính bằng công thức nào?
- A. P + Q
- B. U x I
- C. U x I x cos(φ)
- D. U x I x sin(φ)
Câu 4: Một động cơ điện một pha 220V có công suất 1kW và hệ số công suất 0.8. Dòng điện hiệu dụng mà động cơ tiêu thụ gần đúng nhất là bao nhiêu?
- A. 3.6A
- B. 4.5A
- C. 5.7A
- D. 7.2A
Câu 5: Chức năng chính của biến áp trong hệ thống truyền tải điện là gì?
- A. Ổn định tần số dòng điện
- B. Thay đổi điện áp để truyền tải và phân phối điện hiệu quả
- C. Giảm tổn thất công suất tác dụng
- D. Tăng hệ số công suất của hệ thống
Câu 6: Để bảo vệ mạch điện khỏi quá tải, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Cầu chì hoặc Aptomat (CB)
- B. Điện trở
- C. Tụ điện
- D. Cuộn cảm
Câu 7: Đơn vị đo điện dung là gì?
- A. Henry (H)
- B. Ohm (Ω)
- C. Farad (F)
- D. Volt (V)
Câu 8: Khi nào thì xảy ra hiện tượng ngắn mạch trong mạch điện?
- A. Khi dòng điện trong mạch quá nhỏ
- B. Khi có sự tiếp xúc trực tiếp giữa dây pha và dây trung tính (hoặc dây nối đất) mà không qua tải
- C. Khi điện áp nguồn giảm xuống thấp
- D. Khi mạch điện bị hở mạch
Câu 9: Trong hệ thống điện ba pha, cách đấu dây nào thường được sử dụng để cung cấp cả điện áp pha và điện áp dây?
- A. Đấu dây tam giác (Δ)
- B. Đấu dây ziczac
- C. Đấu dây song song
- D. Đấu dây hình sao (Y)
Câu 10: Ý nghĩa của hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều là gì?
- A. Đại lượng đo tổn thất điện năng trên đường dây
- B. Đại lượng đặc trưng cho độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện
- C. Tỷ lệ giữa công suất tác dụng và công suất biểu kiến, thể hiện hiệu quả sử dụng điện
- D. Đại lượng đo điện áp hiệu dụng trong mạch
Câu 11: Một bóng đèn sợi đốt 100W được mắc vào nguồn điện 220V. Điện trở của bóng đèn khi hoạt động bình thường là bao nhiêu?
- A. 220Ω
- B. 484Ω
- C. 100Ω
- D. 440Ω
Câu 12: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử?
- A. Đồng (Cu)
- B. Nhôm (Al)
- C. Sắt (Fe)
- D. Silicon (Si)
Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện là gì?
- A. R = 0
- B. R = XL + XC
- C. XL = XC
- D. XL = 2XC
Câu 14: Khi làm việc với điện, nguyên tắc an toàn quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?
- A. Ngắt nguồn điện trước khi thao tác
- B. Mang găng tay cách điện
- C. Đi giày cách điện
- D. Sử dụng bút thử điện
Câu 15: Để đo điện áp giữa hai điểm trong mạch điện, vôn kế phải được mắc như thế nào?
- A. Nối tiếp giữa hai điểm
- B. Song song giữa hai điểm
- C. Nối tiếp với nguồn điện
- D. Song song với nguồn điện
Câu 16: Điện trở suất của vật liệu phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Chiều dài của vật liệu
- B. Tiết diện của vật liệu
- C. Bản chất vật liệu và nhiệt độ
- D. Hình dạng của vật liệu
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây có giá trị hiệu dụng luôn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cực đại?
- A. Tần số
- B. Công suất
- C. Điện trở
- D. Điện áp và dòng điện
Câu 18: Một cuộn dây cảm kháng có độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện xoay chiều tăng lên 2 lần, cảm kháng của cuộn dây thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi 2 lần
- B. Tăng lên 2 lần
- C. Không thay đổi
- D. Tăng lên 4 lần
Câu 19: Trong hệ thống điện dân dụng, dây nào thường được dùng làm dây nối đất bảo vệ?
- A. Dây màu đỏ
- B. Dây màu xanh dương
- C. Dây màu vàng sọc xanh lá cây
- D. Dây màu đen
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm cho đoạn mạch chứa điện trở thuần.
- A. Điện trở tỉ lệ thuận với dòng điện và hiệu điện thế
- B. Hiệu điện thế tỉ lệ nghịch với dòng điện và điện trở
- C. Dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế và điện trở
- D. Dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở
Câu 21: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến điện áp U. Năng lượng dự trữ trong tụ điện được tính bằng công thức nào?
- A. C * U
- B. 1/2 * C * U^2
- C. C * U^2
- D. 1/2 * C^2 * U
Câu 22: Trong mạch điện có nhiều điện trở mắc nối tiếp, điện trở tương đương của mạch được tính như thế nào?
- A. Tổng của các điện trở thành phần
- B. Tích của các điện trở thành phần
- C. Nghịch đảo của tổng các nghịch đảo điện trở
- D. Giá trị trung bình của các điện trở thành phần
Câu 23: Để chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, người ta sử dụng linh kiện điện tử nào?
- A. Transistor
- B. Tụ điện
- C. Diode bán dẫn
- D. Cuộn cảm
Câu 24: Ý nghĩa của chỉ số IP (Ingress Protection) trên thiết bị điện là gì?
- A. Công suất tiêu thụ của thiết bị
- B. Điện áp hoạt động định mức của thiết bị
- C. Khả năng chịu tải của thiết bị
- D. Mức độ bảo vệ chống bụi và nước của thiết bị
Câu 25: Trong mạch điện ba pha cân bằng, tổng công suất tác dụng của mạch bằng bao nhiêu so với công suất tác dụng trên mỗi pha?
- A. Bằng công suất trên mỗi pha
- B. Gấp 3 lần công suất trên mỗi pha
- C. Bằng căn bậc hai của 3 lần công suất trên mỗi pha
- D. Bằng 1/3 công suất trên mỗi pha
Câu 26: Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng lên, điện trở của dây dẫn thường thay đổi như thế nào?
- A. Giảm xuống
- B. Tăng lên
- C. Không thay đổi
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 27: Để hạn chế dòng điện ngắn mạch ở mức thấp nhất, điện trở của dây nối đất bảo vệ cần phải như thế nào?
- A. Rất lớn
- B. Vừa phải
- C. Bằng điện trở của tải
- D. Rất nhỏ
Câu 28: Trong mạch khuếch đại thuật toán (Op-Amp) lý tưởng, hệ số khuếch đại điện áp vòng hở (Aol) có giá trị là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 100
- C. Vô cùng lớn (∞)
- D. 0
Câu 29: Một máy biến áp có tỷ số vòng dây n1/n2 = 2. Nếu điện áp sơ cấp là 220V, điện áp thứ cấp sẽ là bao nhiêu?
- A. 440V
- B. 110V
- C. 220V
- D. 55V
Câu 30: Để đo công suất tiêu thụ của một thiết bị điện, người ta sử dụng thiết bị đo nào?
- A. Oát mét (Wattmeter)
- B. Vôn mét (Voltmeter)
- C. Ampe mét (Ammeter)
- D. Ôm mét (Ohmmeter)