Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kỹ Thuật Lạnh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong hệ thống lạnh nén hơi, quá trình nào sau đây diễn ra trong thiết bị bay hơi?
- A. Môi chất lạnh lỏng ngưng tụ thành hơi ở áp suất cao.
- B. Môi chất lạnh lỏng sôi và hóa hơi ở áp suất thấp, hấp thụ nhiệt từ môi trường cần làm lạnh.
- C. Hơi môi chất lạnh được nén lên áp suất cao.
- D. Hơi môi chất lạnh tỏa nhiệt ra môi trường làm mát và ngưng tụ.
Câu 2: Để tăng hiệu suất của hệ thống lạnh nén hơi, người ta thường thực hiện quá trình quá lạnh môi chất lỏng trước khi vào van tiết lưu. Quá trình này diễn ra ở bộ phận nào?
- A. Máy nén
- B. Thiết bị bay hơi
- C. Thiết bị hồi nhiệt hoặc bình chứa cao áp có ống quá lạnh
- D. Van tiết lưu
Câu 3: Một hệ thống lạnh sử dụng môi chất R22 đang hoạt động, đồng hồ áp suất thấp chỉ 2 bar và áp suất cao chỉ 9 bar. Dựa vào thông số này, nhận định nào sau đây có thể đúng về tình trạng hệ thống?
- A. Hệ thống đang hoạt động bình thường.
- B. Hệ thống bị thiếu môi chất lạnh.
- C. Hệ thống bị thừa môi chất lạnh.
- D. Hệ thống có thể bị nghẹt một phần ở đường ống hoặc phin lọc.
Câu 4: Trong chu trình lạnh ngược chiều Carnot, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
- A. Nén đoạn nhiệt và tiết lưu đoạn nhiệt
- B. Nén đoạn nhiệt và bay hơi đoạn nhiệt
- C. Bay hơi đẳng nhiệt và ngưng tụ đẳng nhiệt
- D. Bay hơi đẳng tích và ngưng tụ đẳng tích
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về ưu điểm của máy nén trục vít so với máy nén piston trong hệ thống lạnh công nghiệp?
- A. Máy nén trục vít hoạt động êm ái, ít rung động và có tuổi thọ cao hơn.
- B. Máy nén trục vít có giá thành đầu tư ban đầu thấp hơn máy nén piston.
- C. Máy nén trục vít dễ dàng đạt được tỷ số nén cao hơn máy nén piston trong một cấp nén.
- D. Máy nén trục vít có thể sử dụng hiệu quả với môi chất lạnh NH3 trong các hệ thống lớn.
Câu 6: Loại van tiết lưu nào sau đây có khả năng tự động điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh dựa trên mức độ quá nhiệt hơi đầu ra của thiết bị bay hơi?
- A. Van tiết lưu mao quản
- B. Van tiết lưu nhiệt (TXV)
- C. Van tiết lưu tay
- D. Ống tiết lưu
Câu 7: Trong hệ thống điều hòa không khí trung tâm Chiller, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để giải nhiệt cho môi chất lạnh ngưng tụ?
- A. Dàn bay hơi kiểu ngập dịch
- B. Bơm nhiệt
- C. Tháp hấp thụ
- D. Tháp giải nhiệt (Cooling Tower)
Câu 8: Để bảo vệ máy nén khỏi sự cố ngập dịch lỏng, thiết bị nào sau đây thường được lắp đặt trên đường ống hút về máy nén?
- A. Bình tách dầu
- B. Phin lọc gas
- C. Bình tách lỏng
- D. Van an toàn
Câu 9: Hệ số COP (Coefficient of Performance) của hệ thống lạnh được định nghĩa là?
- A. Tỷ số giữa công suất nén và năng suất lạnh.
- B. Tỷ số giữa năng suất lạnh và công suất nén.
- C. Tổng năng suất lạnh và công suất nén.
- D. Hiệu của năng suất lạnh và công suất nén.
Câu 10: Môi chất lạnh R410A là hỗn hợp của R32 và R125. So với R22, R410A có ưu điểm chính nào sau đây về mặt môi trường?
- A. R410A có tiềm năng phá hủy tầng ozone (ODP) cao hơn R22.
- B. R410A có hiệu suất lạnh cao hơn nhưng tiềm năng làm nóng toàn cầu (GWP) thấp hơn R22.
- C. R410A và R22 có tác động môi trường tương đương nhau.
- D. R410A không chứa Clo nên có ODP bằng 0, thân thiện môi trường hơn R22 (HCFC).
Câu 11: Trong hệ thống lạnh hấp thụ, nguồn năng lượng nhiệt nào sau đây thường được sử dụng để cung cấp nhiệt cho bình sinh hơi?
- A. Điện năng
- B. Năng lượng cơ học
- C. Nhiệt thải công nghiệp hoặc năng lượng mặt trời
- D. Năng lượng hạt nhân
Câu 12: Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào sau đây thường được sử dụng cho máy nén piston?
- A. Điều chỉnh tốc độ vòng quay máy nén
- B. Điều chỉnh bằng van bypass hoặc vô tải từng xilanh
- C. Điều chỉnh lưu lượng môi chất qua van tiết lưu
- D. Điều chỉnh nhiệt độ nước giải nhiệt
Câu 13: Khi nạp môi chất lạnh R134a vào hệ thống, cần lưu ý gì về pha của môi chất khi nạp vào hệ thống đang ở trạng thái chân không?
- A. Nạp pha hơi trước để tránh sốc lỏng cho máy nén, sau đó nạp bổ sung pha lỏng nếu cần.
- B. Nạp trực tiếp pha lỏng để nhanh chóng đạt được lượng môi chất cần thiết.
- C. Không quan trọng pha nào, nạp pha nào cũng được.
- D. Chỉ được phép nạp pha lỏng khi hệ thống đang vận hành.
Câu 14: Trong hệ thống lạnh sử dụng NH3, vật liệu nào sau đây không nên sử dụng cho đường ống và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi chất?
- A. Thép
- B. Gang
- C. Đồng và hợp kim đồng
- D. Nhôm
Câu 15: Phương pháp rã đông nào sau đây là tiết kiệm năng lượng nhất cho dàn bay hơi trong kho lạnh?
- A. Rã đông bằng điện trở
- B. Rã đông bằng nước
- C. Rã đông bằng khí nóng
- D. Rã đông tự nhiên (ngừng cấp dịch)
Câu 16: Khi thiết kế hệ thống thông gió cho phòng máy lạnh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo an toàn?
- A. Đảm bảo mỹ quan và kiến trúc phòng máy.
- B. Đảm bảo nồng độ môi chất lạnh rò rỉ không vượt quá ngưỡng cho phép và thông gió khi có sự cố.
- C. Giảm thiểu chi phí đầu tư hệ thống thông gió.
- D. Tối ưu hóa hiệu quả làm mát của hệ thống thông gió.
Câu 17: Trong hệ thống lạnh cascade, mục đích chính của việc sử dụng hai chu trình lạnh nối tiếp là gì?
- A. Tăng tuổi thọ máy nén.
- B. Giảm độ ồn của hệ thống.
- C. Đạt được nhiệt độ bay hơi rất thấp mà một cấp nén không thể đạt được.
- D. Đơn giản hóa việc điều khiển hệ thống.
Câu 18: Trong hệ thống lạnh ngập dịch, môi chất lạnh ở trạng thái nào trong bình tách lỏng?
- A. Hỗn hợp lỏng – hơi, trong đó phần lỏng chiếm ưu thế.
- B. Chỉ có pha hơi bão hòa.
- C. Chỉ có pha lỏng quá lạnh.
- D. Hơi quá nhiệt.
Câu 19: Để kiểm tra độ kín của hệ thống lạnh sau khi lắp đặt hoặc sửa chữa, phương pháp thử áp suất nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Thử áp suất chân không.
- B. Thử áp suất bằng khí trơ (Nitơ) ở áp suất cao hơn áp suất làm việc.
- C. Thử áp suất bằng môi chất lạnh ở áp suất làm việc.
- D. Thử áp suất bằng nước.
Câu 20: Trong hệ thống bơm nhiệt, van đảo chiều có vai trò gì?
- A. Điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh.
- B. Bảo vệ máy nén khỏi quá áp.
- C. Đảo chiều dòng môi chất lạnh để chuyển đổi chế độ làm lạnh và sưởi ấm.
- D. Tăng hiệu suất trao đổi nhiệt của dàn ngưng tụ.
Câu 21: Khi môi chất lạnh R22 bị lẫn dầu bôi trơn quá nhiều, hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra trong hệ thống?
- A. Năng suất lạnh tăng lên.
- B. COP của hệ thống tăng lên.
- C. Áp suất ngưng tụ giảm xuống.
- D. Hiệu suất trao đổi nhiệt của dàn bay hơi và dàn ngưng tụ giảm xuống.
Câu 22: Trong hệ thống lạnh sử dụng van tiết lưu nhiệt (TXV), vị trí cảm biến nhiệt của van thường được lắp đặt ở đâu?
- A. Đường ống lỏng trước van tiết lưu.
- B. Đường ống hơi ra khỏi dàn bay hơi.
- C. Đường ống đẩy của máy nén.
- D. Đường ống nước giải nhiệt.
Câu 23: Để giảm thiểu tổn thất áp suất trên đường ống dẫn môi chất lạnh, cần lưu ý điều gì khi thiết kế?
- A. Chọn đường ống có vật liệu dẫn nhiệt tốt.
- B. Tăng chiều dài đường ống để tăng cường trao đổi nhiệt.
- C. Chọn đường ống có đường kính phù hợp và hạn chế các khúc khuỷu, cút.
- D. Sử dụng đường ống có bề mặt nhám để tăng ma sát.
Câu 24: Khi kiểm tra hệ thống lạnh, nếu thấy dàn bay hơi bị bám tuyết quá nhiều, nguyên nhân có thể là gì?
- A. Thiếu môi chất lạnh hoặc van tiết lưu bị nghẹt một phần.
- B. Thừa môi chất lạnh.
- C. Máy nén hoạt động quá công suất.
- D. Quạt dàn ngưng tụ không hoạt động.
Câu 25: Trong hệ thống lạnh làm đá, dung dịch nước muối (brine) thường được sử dụng làm chất tải lạnh thứ cấp. Ưu điểm chính của việc sử dụng brine so với nước là gì?
- A. Brine có nhiệt dung riêng lớn hơn nước.
- B. Brine có nhiệt độ đóng băng thấp hơn nước, cho phép đạt nhiệt độ âm sâu.
- C. Brine ít ăn mòn kim loại hơn nước.
- D. Brine dễ kiếm và rẻ tiền hơn nước.
Câu 26: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một hệ thống lạnh, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Hệ số COP (Coefficient of Performance).
- B. Năng suất lạnh (Cooling Capacity).
- C. Chi phí vòng đời (Life Cycle Cost) bao gồm chi phí đầu tư, vận hành và bảo trì.
- D. Điện năng tiêu thụ (Power Consumption).
Câu 27: Trong hệ thống lạnh sử dụng máy nén ly tâm, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh phổ biến nhất là gì?
- A. Bypass môi chất lạnh.
- B. Thay đổi tốc độ động cơ máy nén.
- C. Vô tải xilanh.
- D. Điều chỉnh cánh hướng dòng đầu vào (inlet guide vanes - IGV).
Câu 28: Khi thiết kế kho lạnh bảo quản rau quả tươi, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để duy trì chất lượng sản phẩm?
- A. Nhiệt độ kho lạnh phải rất thấp (dưới -20°C).
- B. Kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ và độ ẩm tương đối, phù hợp với từng loại rau quả.
- C. Kho lạnh phải có hệ thống thông gió mạnh mẽ.
- D. Sử dụng môi chất lạnh có nhiệt độ bay hơi thấp nhất.
Câu 29: Trong hệ thống lạnh ô tô, máy nén thường được dẫn động bởi động cơ chính thông qua bộ phận nào?
- A. Dây đai và ly hợp từ.
- B. Khớp nối trực tiếp.
- C. Hộp số phụ.
- D. Động cơ điện riêng.
Câu 30: Tiêu chuẩn nào sau đây quy định về yêu cầu an toàn trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng, bảo trì và sửa chữa thiết bị áp lực trong hệ thống lạnh công nghiệp?
- A. TCVN 5683:2011 về Hệ thống thông gió và điều hòa không khí.
- B. TCVN 9385:2012 về Thiết kế kho lạnh.
- C. TCVN 8366:2010 về Bình chịu áp lực - Yêu cầu về an toàn.
- D. TCVN 6305:2007 về Môi chất lạnh - Ký hiệu và phân loại.