Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lập Trình .net – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lập Trình .net

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public class MyClass
{
private int _myField;

public MyClass(int initialValue)
{
_myField = initialValue;
}

public int MyProperty { get; set; }

public void DisplayValue()
{
Console.WriteLine(_myField + MyProperty);
}
}

// Sử dụng:
MyClass obj = new MyClass(10);
obj.MyProperty = 20;
obj.DisplayValue();
```

Đoạn mã trên thể hiện những nguyên tắc OOP nào? (Chọn câu trả lời đúng nhất)

  • A. Kế thừa và Đa hình
  • B. Trừu tượng hóa và Đa hình
  • C. Đóng gói và Trừu tượng hóa
  • D. Chỉ thể hiện Đóng gói

Câu 2: Trong C#, từ khóa `virtual` được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Để ngăn chặn việc ghi đè (override) phương thức bởi các lớp con.
  • B. Để cho phép các lớp con có thể ghi đè (override) phương thức.
  • C. Để khai báo một phương thức chỉ có thể được truy cập từ bên trong lớp đó.
  • D. Để đánh dấu một lớp là lớp trừu tượng (abstract class).

Câu 3: Điểm khác biệt cốt lõi giữa `interface` và `abstract class` trong C# là gì?

  • A. Interface có thể chứa các trường (fields), còn abstract class thì không.
  • B. Một lớp chỉ có thể kế thừa từ nhiều abstract class, nhưng chỉ implement một interface.
  • C. Abstract class chỉ định nghĩa các phương thức trừu tượng, còn interface có thể chứa cả phương thức có thân (body).
  • D. Interface chỉ chứa các định nghĩa (signatures) của thành viên (trước C# 8), còn abstract class có thể chứa cả thành viên có thân (implemented members) và thành viên trừu tượng.

Câu 4: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
List numbers = new List() { 1, 2, 3, 4, 5 };
var result = numbers.Where(n => n % 2 == 0).Select(n => n * 2).ToList();
```

Giá trị của biến `result` sau khi thực thi đoạn mã trên là gì?

  • A. [1, 2, 3, 4, 5]
  • B. [4, 8]
  • C. [2, 4]
  • D. [2, 4, 6, 8, 10]

Câu 5: Mục đích chính của Garbage Collector (GC) trong .NET là gì?

  • A. Biên dịch mã nguồn C# sang mã máy.
  • B. Quản lý việc cấp phát bộ nhớ trên Stack.
  • C. Tự động thu hồi bộ nhớ không còn được tham chiếu trên Heap.
  • D. Kiểm tra lỗi cú pháp trong quá trình biên dịch.

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa `struct` và `class` trong C# là gì?

  • A. `struct` là kiểu giá trị (value type), `class` là kiểu tham chiếu (reference type).
  • B. `struct` hỗ trợ kế thừa, `class` thì không.
  • C. `struct` được lưu trữ trên Heap, `class` được lưu trữ trên Stack.
  • D. `struct` có thể có constructor không tham số, `class` thì không.

Câu 7: Trong ASP.NET Core MVC, View là thành phần có trách nhiệm gì?

  • A. Xử lý logic nghiệp vụ và tương tác với dữ liệu.
  • B. Nhận yêu cầu từ client và gọi Model/View phù hợp.
  • C. Đại diện cho dữ liệu của ứng dụng.
  • D. Hiển thị giao diện người dùng và trình bày dữ liệu.

Câu 8: Khi nào bạn nên sử dụng `async` và `await` trong C#?

  • A. Khi bạn muốn thực thi nhiều tác vụ cùng lúc trên các CPU khác nhau.
  • B. Khi bạn muốn tạo ra các luồng (threads) mới để xử lý các tác vụ độc lập.
  • C. Khi bạn muốn thực hiện các thao tác I/O (ví dụ: đọc ghi file, gọi API, truy vấn DB) mà không làm block luồng hiện tại, giúp ứng dụng phản hồi tốt hơn.
  • D. Khi bạn cần đảm bảo rằng một khối mã chỉ được thực thi bởi duy nhất một luồng tại một thời điểm.

Câu 9: Xét đoạn mã C# sử dụng LINQ:

```csharp
List names = new List() {

  • A. Một `IEnumerable` chứa các giá trị
  • B. Một `List` chứa các giá trị
  • C. Một `IEnumerable` chứa các giá trị
  • D. Một `List` chứa các giá trị

Câu 10: Dependency Injection (DI) trong .NET Core giúp ích gì cho việc phát triển ứng dụng?

  • A. Giảm thiểu số lượng lớp cần tạo trong ứng dụng.
  • B. Tự động sinh mã nguồn cho các lớp dịch vụ.
  • C. Giảm sự phụ thuộc chặt chẽ giữa các thành phần, giúp mã dễ kiểm thử, bảo trì và mở rộng hơn.
  • D. Đảm bảo tất cả các dịch vụ đều là Singleton.

Câu 11: Trong mô hình Entity Framework Core (EF Core), DbContext đóng vai trò chính là gì?

  • A. Đại diện cho một bảng trong cơ sở dữ liệu.
  • B. Là cầu nối chính giữa các entity class (mô hình dữ liệu) và cơ sở dữ liệu.
  • C. Chỉ dùng để định nghĩa các stored procedure.
  • D. Xử lý việc mã hóa dữ liệu trước khi lưu vào DB.

Câu 12: Xét tình huống: Bạn cần thực hiện nhiều thao tác tốn thời gian (ví dụ: tải xuống nhiều file từ internet) mà không làm đơ giao diện người dùng của ứng dụng desktop (.NET). Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý vấn đề này?

  • A. Sử dụng vòng lặp `for` để lặp qua các thao tác.
  • B. Gọi `Thread.Sleep()` giữa các thao tác.
  • C. Thực hiện tất cả các thao tác trên luồng chính (UI thread).
  • D. Sử dụng lập trình bất đồng bộ (`async`/`await`) hoặc tạo luồng mới để thực hiện các thao tác tốn thời gian trên luồng nền.

Câu 13: Mục đích của thuộc tính (`Attribute`) `[ApiController]` trong ASP.NET Core Web API là gì?

  • A. Đánh dấu lớp là một Controller MVC thông thường.
  • B. Yêu cầu xác thực người dùng trước khi truy cập Controller.
  • C. Cung cấp các hành vi mặc định cho API Controller, ví dụ: tự động trả về BadRequest khi model binding thất bại, suy luận nguồn dữ liệu cho tham số hành động.
  • D. Chỉ định rằng Controller này chỉ chấp nhận request từ một domain cụ thể.

Câu 14: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public delegate void MyDelegate(string msg);

public class MyClassWithEvent
{
public event MyDelegate MyEvent;

public void TriggerEvent(string message)
{
MyEvent?.Invoke(message);
}
}

// Sử dụng:
MyClassWithEvent obj = new MyClassWithEvent();
obj.MyEvent += (m) => Console.WriteLine(

  • A. Delegate và Event
  • B. Interface và Abstract Class
  • C. Generics và Extension Methods
  • D. Attribute và Reflection

Câu 15: Trong .NET, JIT (Just-In-Time) Compiler có vai trò gì?

  • A. Biên dịch mã nguồn C# thành Intermediate Language (IL).
  • B. Thu gom bộ nhớ không còn sử dụng.
  • C. Biên dịch Intermediate Language (IL) thành mã máy (native code) trong quá trình thực thi.
  • D. Quản lý các luồng của ứng dụng.

Câu 16: Bạn cần lưu trữ một tập hợp các cặp khóa-giá trị (key-value pairs) trong C#. Cấu trúc dữ liệu nào trong .NET Collections là phù hợp nhất?

  • A. List
  • B. Dictionary
  • C. Queue
  • D. HashSet

Câu 17: Ưu điểm chính của việc sử dụng Generics trong C# là gì?

  • A. Giảm kích thước file thực thi của ứng dụng.
  • B. Cho phép truy cập các thành viên private của một lớp.
  • C. Tăng tốc độ biên dịch mã nguồn.
  • D. Cung cấp tính an toàn kiểu (type safety) mà không cần boxing/unboxing, cải thiện hiệu suất và tránh lỗi runtime liên quan đến kiểu.

Câu 18: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
string s1 =

  • A.
  • B.
  • C. Lỗi biên dịch.
  • D. Kết quả không xác định.

Câu 19: Trong lập trình đa luồng (multithreading) với C#, `lock` statement được sử dụng để làm gì?

  • A. Để tạm dừng thực thi của một luồng.
  • B. Để đảm bảo chỉ một luồng duy nhất có thể truy cập một khối mã hoặc đối tượng tại một thời điểm, tránh xung đột dữ liệu.
  • C. Để tạo một luồng mới.
  • D. Để hủy một luồng đang chạy.

Câu 20: Bạn đang phát triển một ứng dụng ASP.NET Core và muốn cấu hình các thiết lập như chuỗi kết nối cơ sở dữ liệu, key API... Cách tiếp cận nào là phổ biến và được khuyến khích trong .NET Core?

  • A. Lưu trữ tất cả trong các biến static trong một lớp Utility.
  • B. Hardcode trực tiếp các giá trị vào mã nguồn.
  • C. Sử dụng hệ thống cấu hình của .NET Core (Configuration system), đọc từ các nguồn như file `appsettings.json`, biến môi trường, Secret Manager.
  • D. Lưu trữ trong database và đọc khi cần.

Câu 21: Mục đích của file `.csproj` trong một dự án .NET là gì?

  • A. Chứa thông tin cấu hình dự án, tham chiếu đến các file mã nguồn, các gói NuGet, framework mục tiêu và các thiết lập biên dịch.
  • B. Chứa mã nguồn C# của dự án.
  • C. Chứa danh sách các lỗi trong mã nguồn.
  • D. Chỉ dùng để lưu trữ thông tin về tác giả dự án.

Câu 22: Xét đoạn mã C# sử dụng `using` statement:

```csharp
using (StreamReader reader = new StreamReader(

  • A. Đối tượng `reader` sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ ngay lập tức khi khối `using` kết thúc.
  • B. Đối tượng `reader` sẽ được giữ lại trong bộ nhớ cho đến khi Garbage Collector chạy.
  • C. Đối tượng `reader` chỉ được khởi tạo nếu file
  • D. Phương thức `Dispose()` của đối tượng `reader` sẽ được gọi tự động khi khối `using` kết thúc, ngay cả khi có ngoại lệ xảy ra.

Câu 23: Trong ASP.NET Core, Middleware là gì và vai trò của nó trong Pipeline xử lý request?

  • A. Là các thành phần xử lý request và response trong pipeline. Mỗi middleware có thể thực hiện một tác vụ cụ thể (ví dụ: logging, xác thực, định tuyến) và chuyển request cho middleware tiếp theo hoặc kết thúc pipeline.
  • B. Là các lớp đại diện cho dữ liệu trong ứng dụng.
  • C. Là các phương thức xử lý logic nghiệp vụ trong Controller.
  • D. Là các template dùng để hiển thị giao diện người dùng.

Câu 24: Khái niệm "Boxing" và "Unboxing" trong C# đề cập đến điều gì?

  • A. Boxing là chuyển đổi kiểu tham chiếu sang kiểu giá trị, Unboxing là chuyển đổi kiểu giá trị sang kiểu tham chiếu.
  • B. Boxing là chuyển đổi kiểu giá trị sang kiểu tham chiếu (thường là `object`), Unboxing là chuyển đổi kiểu tham chiếu (đã bị box) trở lại kiểu giá trị gốc.
  • C. Boxing là quá trình mã hóa dữ liệu, Unboxing là quá trình giải mã dữ liệu.
  • D. Boxing và Unboxing là hai giai đoạn của Garbage Collection.

Câu 25: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public static class StringExtensions
{
public static int WordCount(this string str)
{
if (string.IsNullOrEmpty(str))
return 0;
return str.Split(new[] { " ", "r", "n" }, StringSplitOptions.RemoveEmptyEntries).Length;
}
}

// Sử dụng:
string sentence =

  • A. Abstract Method
  • B. Virtual Method
  • C. Extension Method
  • D. Static Constructor

Câu 26: Mục đích chính của NuGet trong hệ sinh thái .NET là gì?

  • A. Là trình quản lý gói (package manager) cho .NET, giúp dễ dàng thêm, cập nhật và quản lý các thư viện bên thứ ba (libraries).
  • B. Là một công cụ để biên dịch mã nguồn C#.
  • C. Là một framework để phát triển giao diện người dùng.
  • D. Là một công cụ để kiểm tra lỗi cú pháp trong mã nguồn.

Câu 27: Trong EF Core, "Migration" được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Để chuyển đổi dữ liệu từ định dạng XML sang JSON.
  • B. Để tối ưu hóa tốc độ truy vấn cơ sở dữ liệu.
  • C. Để tạo ra các lớp Entity từ cơ sở dữ liệu hiện có.
  • D. Để quản lý sự thay đổi trong schema cơ sở dữ liệu theo thời gian, dựa trên sự thay đổi của các Entity class trong ứng dụng.

Câu 28: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public class Parent
{
public virtual void Display() { Console.WriteLine(

  • A. Parent - Kế thừa
  • B. Parent - Đóng gói
  • C. Child - Đa hình (Polymorphism)
  • D. Child - Trừu tượng hóa

Câu 29: Trong ASP.NET Core, đâu là nơi bạn thường cấu hình các dịch vụ (services) cho Dependency Injection Container (ví dụ: đăng ký DbContext, repository, etc.)?

  • A. Trong từng Controller riêng lẻ.
  • B. Trong phương thức `ConfigureServices` (hoặc tương đương trong Minimal APIs/Startup.cs) của lớp Startup hoặc Program.cs.
  • C. Trong file `appsettings.json`.
  • D. Trong các file View (.cshtml).

Câu 30: Điểm khác biệt chính giữa `IEnumerable` và `List` trong C# là gì?

  • A. `IEnumerable` là một interface chỉ cung cấp khả năng lặp qua các phần tử một cách tuần tự (deferred execution), trong khi `List` là một lớp cụ thể triển khai `IEnumerable` và cung cấp thêm các phương thức quản lý danh sách (add, remove, indexer) và lưu trữ tất cả phần tử trong bộ nhớ (immediate execution).
  • B. `List` chỉ có thể chứa các kiểu giá trị, còn `IEnumerable` có thể chứa cả kiểu giá trị và kiểu tham chiếu.
  • C. `IEnumerable` cho phép truy cập phần tử bằng index, còn `List` thì không.
  • D. `List` luôn nhanh hơn `IEnumerable` trong mọi trường hợp.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public class MyClass
{
private int _myField;

public MyClass(int initialValue)
{
_myField = initialValue;
}

public int MyProperty { get; set; }

public void DisplayValue()
{
Console.WriteLine(_myField + MyProperty);
}
}

// Sử dụng:
MyClass obj = new MyClass(10);
obj.MyProperty = 20;
obj.DisplayValue();
```

Đoạn mã trên thể hiện những nguyên tắc OOP nào? (Chọn câu trả lời đúng nhất)

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong C#, từ khóa `virtual` được sử dụng với mục đích gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điểm khác biệt cốt lõi giữa `interface` và `abstract class` trong C# là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
List numbers = new List() { 1, 2, 3, 4, 5 };
var result = numbers.Where(n => n % 2 == 0).Select(n => n * 2).ToList();
```

Giá trị của biến `result` sau khi thực thi đoạn mã trên là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Mục đích chính của Garbage Collector (GC) trong .NET là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa `struct` và `class` trong C# là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong ASP.NET Core MVC, View là thành phần có trách nhiệm gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi nào bạn nên sử dụng `async` và `await` trong C#?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét đoạn mã C# sử dụng LINQ:

```csharp
List names = new List() { "Alice", "Bob", "Charlie", "David" };
var shortNames = from name in names
where name.Length <= 4 select name.ToUpper(); ``` Biến `shortNames` chứa kết quả gì sau khi biểu thức LINQ được thực thi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dependency Injection (DI) trong .NET Core giúp ích gì cho việc phát triển ứng dụng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong mô hình Entity Framework Core (EF Core), DbContext đóng vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét tình huống: Bạn cần thực hiện nhiều thao tác tốn thời gian (ví dụ: tải xuống nhiều file từ internet) mà không làm đơ giao diện người dùng của ứng dụng desktop (.NET). Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý vấn đề này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Mục đích của thuộc tính (`Attribute`) `[ApiController]` trong ASP.NET Core Web API là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public delegate void MyDelegate(string msg);

public class MyClassWithEvent
{
public event MyDelegate MyEvent;

public void TriggerEvent(string message)
{
MyEvent?.Invoke(message);
}
}

// Sử dụng:
MyClassWithEvent obj = new MyClassWithEvent();
obj.MyEvent += (m) => Console.WriteLine("Received: " + m);
obj.TriggerEvent("Hello Event!");
```

Khái niệm nào được minh họa trong đoạn mã trên?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong .NET, JIT (Just-In-Time) Compiler có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: B??n cần lưu trữ một tập hợp các cặp khóa-giá trị (key-value pairs) trong C#. Cấu trúc dữ liệu nào trong .NET Collections là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Ưu điểm chính của việc sử dụng Generics trong C# là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
string s1 = "hello";
string s2 = s1;
s1 = "world";
Console.WriteLine(s2);
```

Kết quả in ra màn hình là gì? Tại sao?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong lập trình đa luồng (multithreading) với C#, `lock` statement được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Bạn đang phát triển một ứng dụng ASP.NET Core và muốn cấu hình các thiết lập như chuỗi kết nối cơ sở dữ liệu, key API... Cách tiếp cận nào là phổ biến và được khuyến khích trong .NET Core?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Mục đích của file `.csproj` trong một dự án .NET là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xét đoạn mã C# sử dụng `using` statement:

```csharp
using (StreamReader reader = new StreamReader("file.txt"))
{
string content = reader.ReadToEnd();
// ... xử lý content ...
}
// Tại đây, đối tượng reader đã được Dispose()
```

`using` statement đảm bảo điều gì sẽ xảy ra với đối tượng `reader`?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong ASP.NET Core, Middleware là gì và vai trò của nó trong Pipeline xử lý request?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khái niệm 'Boxing' và 'Unboxing' trong C# đề cập đến điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public static class StringExtensions
{
public static int WordCount(this string str)
{
if (string.IsNullOrEmpty(str))
return 0;
return str.Split(new[] { ' ', 'r', 'n' }, StringSplitOptions.RemoveEmptyEntries).Length;
}
}

// Sử dụng:
string sentence = "Hello world this is a test.";
int count = sentence.WordCount();
```

Kỹ thuật C# nào được minh họa bởi phương thức `WordCount`?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Mục đích chính của NuGet trong hệ sinh thái .NET là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong EF Core, 'Migration' được sử dụng với mục đích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét đoạn mã C# sau:

```csharp
public class Parent
{
public virtual void Display() { Console.WriteLine("Parent"); }
}

public class Child : Parent
{
public override void Display() { Console.WriteLine("Child"); }
}

// Sử dụng:
Parent obj = new Child();
obj.Display();
```

Kết quả in ra màn hình là gì? Khái niệm OOP nào được thể hiện?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong ASP.NET Core, đâu là nơi bạn thường cấu hình các dịch vụ (services) cho Dependency Injection Container (ví dụ: đăng ký DbContext, repository, etc.)?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lập Trình .net

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điểm khác biệt chính giữa `IEnumerable` và `List` trong C# là gì?

Xem kết quả