Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lí Hóa Dược – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lí Hóa Dược

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất bề mặt của chất lỏng trong dược phẩm?

  • A. Đo tỷ trọng của siro thuốc
  • B. Xác định độ nhớt của thuốc nhỏ mắt
  • C. Sự hình thành giọt khi định lượng thuốc lỏng bằng pipet
  • D. Đun sôi dung dịch thuốc để cô đặc

Câu 2: Chất diện hoạt (surfactant) được sử dụng trong công thức nhũ tương dầu trong nước (D/N) có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tăng độ nhớt của pha nước để ổn định hệ
  • B. Giảm sức căng liên bề mặt giữa pha dầu và pha nước
  • C. Thay đổi màu sắc của nhũ tương để hấp dẫn hơn
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong nhũ tương

Câu 3: Để tăng độ tan của một dược chất ít tan trong nước, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc thay đổi hằng số điện môi của môi trường?

  • A. Nghiền tiểu phân dược chất đến kích thước nano
  • B. Tạo phức chất tan với cyclodextrin
  • C. Điều chỉnh pH của dung dịch
  • D. Sử dụng hệ đồng dung môi (ví dụ ethanol - nước)

Câu 4: Phân tích nhiệt vi sai quét (DSC) được sử dụng để xác định tính chất nào sau đây của dược chất rắn?

  • A. Điểm nóng chảy và tính đa hình
  • B. Độ tan trong nước
  • C. Phổ hấp thụ UV-Vis
  • D. Kích thước tiểu phân

Câu 5: Trong quá trình hòa tan dược chất từ viên nén, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc của dược chất
  • B. Độ tan của dược chất trong môi trường hòa tan
  • C. Màu sắc của viên nén
  • D. Cường độ khuấy trộn môi trường hòa tan

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ alpha-helix, beta-sheet)?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydro
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Tương tác van der Waals

Câu 7: Hiện tượng keo tụ (coagulation) trong hệ keo dược phẩm xảy ra do nguyên nhân chính nào?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường phân tán
  • B. Khuấy trộn mạnh hệ keo
  • C. Thay đổi pH môi trường phân tán
  • D. Giảm lực đẩy tĩnh điện giữa các hạt keo

Câu 8: Định luật Fick thứ nhất mô tả quá trình khuếch tán dược chất, phát biểu nào sau đây là đúng về định luật này?

  • A. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với gradient nồng độ
  • B. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán
  • C. Khuếch tán chỉ xảy ra khi có sự chênh lệch áp suất
  • D. Định luật Fick chỉ áp dụng cho chất khí

Câu 9: Trong phân tích dược phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), detector UV-Vis thường được sử dụng để phát hiện các chất phân tích dựa trên tính chất nào?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Khả năng phát huỳnh quang
  • C. Khả năng hấp thụ ánh sáng tử ngoại và khả kiến
  • D. Khối lượng phân tử

Câu 10: Độ nhớt của một dung dịch polymer dược dụng (ví dụ dung dịch cellulose) thường thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 11: Để điều chế một hệ keo AgI âm tính, người ta trộn AgNO3 và KI. Tỷ lệ nồng độ nào sau đây sẽ tạo keo AgI âm tính?

  • A. Nồng độ AgNO3 lớn hơn nhiều nồng độ KI
  • B. Nồng độ AgNO3 và KI bằng nhau
  • C. Nồng độ KI lớn hơn nhiều nồng độ AgNO3
  • D. Không phụ thuộc vào tỷ lệ nồng độ

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

  • A. Phương pháp chuẩn độ acid-base
  • B. Phương pháp đo quang phổ UV-Vis
  • C. Phương pháp sắc ký khí (GC)
  • D. Phương pháp tán xạ ánh sáng động (DLS)

Câu 13: Trong công thức thuốc mỡ, vaselin (petrolatum) đóng vai trò chính là gì?

  • A. Tá dược nền thân dầu
  • B. Chất bảo quản
  • C. Chất nhũ hóa
  • D. Chất tạo màu

Câu 14: Một dung dịch đệm (buffer) được tạo thành từ cặp acid yếu và base liên hợp của nó. Dung dịch đệm có khả năng kháng lại sự thay đổi pH tốt nhất khi nào?

  • A. Khi nồng độ acid yếu lớn hơn nhiều nồng độ base liên hợp
  • B. Khi pH của dung dịch đệm gần bằng giá trị pKa của acid yếu
  • C. Khi nhiệt độ của dung dịch đệm rất cao
  • D. Khi dung dịch đệm được pha loãng

Câu 15: Hiện tượng điện di (electrophoresis) được ứng dụng trong kỹ thuật nào sau đây trong phân tích sinh hóa và dược phẩm?

  • A. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
  • B. Quang phổ hồng ngoại (IR)
  • C. Điện di gel protein (SDS-PAGE)
  • D. Chuẩn độ complexon

Câu 16: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán pH của dung dịch nào?

  • A. Dung dịch acid mạnh
  • B. Dung dịch base mạnh
  • C. Dung dịch muối trung tính
  • D. Dung dịch đệm

Câu 17: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lượng dược chất bị hấp phụ?

  • A. Diện tích bề mặt của than hoạt tính
  • B. Màu sắc của than hoạt tính
  • C. Nồng độ dược chất trong dung dịch
  • D. Nhiệt độ của hệ hấp phụ

Câu 18: Isoterm hấp phụ Langmuir mô tả quá trình hấp phụ nào?

  • A. Hấp phụ đa lớp trên bề mặt không đồng nhất
  • B. Hấp phụ hóa học không thuận nghịch
  • C. Hấp phụ đơn lớp trên bề mặt đồng nhất
  • D. Hấp phụ xảy ra trong pha lỏng

Câu 19: Phương pháp nào sau đây không phù hợp để ổn định hệ keo?

  • A. Thêm một lượng lớn chất điện ly vào hệ
  • B. Tăng độ nhớt của môi trường phân tán
  • C. Sử dụng chất diện hoạt để tạo lớp bảo vệ
  • D. Tích điện hóa bề mặt các hạt keo

Câu 20: Trong phép đo phổ UV-Vis, định luật Lambert-Beer phát biểu mối quan hệ giữa độ hấp thụ (Absorbance) và yếu tố nào?

  • A. Bước sóng ánh sáng
  • B. Cường độ ánh sáng tới
  • C. Hệ số hấp thụ mol
  • D. Nồng độ chất hấp thụ và chiều dày cuvet

Câu 21: Hiện tượng thẩm thấu ngược (reverse osmosis) được ứng dụng trong sản xuất nước cất pha tiêm dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự khác biệt về nhiệt độ sôi
  • B. Sự khác biệt về áp suất thẩm thấu
  • C. Sự khác biệt về độ dẫn điện
  • D. Sự khác biệt về kích thước phân tử

Câu 22: Loại tương tác phân tử nào chịu trách nhiệm chính cho sự hình thành micelle của chất diện hoạt trong nước?

  • A. Tương tác ion-ion
  • B. Liên kết hydro
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Lực hút tĩnh điện

Câu 23: Độ hòa tan của một acid yếu trong nước thường thay đổi như thế nào khi pH của dung dịch tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 24: Trong công thức kem bôi da, chất nhũ hóa HLB thấp thường được sử dụng để tạo loại nhũ tương nào?

  • A. Nhũ tương vi (Microemulsion)
  • B. Nhũ tương nano (Nanoemulsion)
  • C. Nhũ tương kép (Multiple emulsion)
  • D. Nhũ tương dầu trong nước (D/N)

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp xác định độ ổn định của thuốc?

  • A. Thử nghiệm lão hóa cấp tốc (Accelerated stability testing)
  • B. Đo điểm nóng chảy của dược chất
  • C. Phân tích hàm lượng hoạt chất theo thời gian bằng HPLC
  • D. Thử nghiệm độ ổn định dài hạn (Long-term stability testing)

Câu 26: Để kéo dài thời gian giải phóng dược chất từ viên nén, người ta thường sử dụng tá dược nào sau đây?

  • A. Tinh bột (Starch)
  • B. Lactose
  • C. Ethyl cellulose
  • D. Magnesium stearate

Câu 27: Trong hệ phân tán thô (ví dụ huyền phù), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến độ ổn định vật lý?

  • A. pH của môi trường phân tán
  • B. Áp suất thẩm thấu
  • C. Màu sắc của hệ phân tán
  • D. Kích thước tiểu phân và độ nhớt của môi trường

Câu 28: Phương pháp nghiền nào sau đây thường được sử dụng để giảm kích thước tiểu phân dược chất đến kích thước micromet?

  • A. Nghiền bi (Ball milling)
  • B. Sấy phun (Spray drying)
  • C. Đông khô (Lyophilization)
  • D. Kết tinh lại (Recrystallization)

Câu 29: Đường cong chảy của chất lỏng Newton có dạng nào?

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • C. Đường cong sigmoid
  • D. Đường cong hyperbolic

Câu 30: Trong công thức thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương (ví dụ natri clorid) được thêm vào với mục đích chính nào?

  • A. Tăng độ nhớt của dung dịch
  • B. Cải thiện độ tan của dược chất
  • C. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu để tương thích với mắt
  • D. Kéo dài thời gian bảo quản của thuốc

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất bề mặt của chất lỏng trong dược phẩm?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chất diện hoạt (surfactant) được sử dụng trong công thức nhũ tương dầu trong nước (D/N) có vai trò chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để tăng độ tan của một dược chất ít tan trong nước, phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc thay đổi hằng số điện môi của môi trường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích nhiệt vi sai quét (DSC) được sử dụng để xác định tính chất nào sau đây của dược chất rắn?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong quá trình hòa tan dược chất từ viên nén, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ hòa tan?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ alpha-helix, beta-sheet)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hiện tượng keo tụ (coagulation) trong hệ keo dược phẩm xảy ra do nguyên nhân chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Định luật Fick thứ nhất mô tả quá trình khuếch tán dược chất, phát biểu nào sau đây là đúng về định luật này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phân tích dược phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), detector UV-Vis thường được sử dụng để phát hiện các chất phân tích dựa trên tính chất nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Độ nhớt của một dung dịch polymer dược dụng (ví dụ dung dịch cellulose) thường thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để điều chế một hệ keo AgI âm tính, người ta trộn AgNO3 và KI. Tỷ lệ nồng độ nào sau đây sẽ tạo keo AgI âm tính?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định kích thước tiểu phân trong hệ phân tán keo?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong công thức thuốc mỡ, vaselin (petrolatum) đóng vai trò chính là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một dung dịch đệm (buffer) được tạo thành từ cặp acid yếu và base liên hợp của nó. Dung dịch đệm có khả năng kháng lại sự thay đổi pH tốt nhất khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hiện tượng điện di (electrophoresis) được ứng dụng trong kỹ thuật nào sau đây trong phân tích sinh hóa và dược phẩm?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phương trình Henderson-Hasselbalch được sử dụng để tính toán pH của dung dịch nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lượng dược chất bị hấp phụ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Isoterm hấp phụ Langmuir mô tả quá trình hấp phụ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phương pháp nào sau đây không phù hợp để ổn định hệ keo?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phép đo phổ UV-Vis, định luật Lambert-Beer phát biểu mối quan hệ giữa độ hấp thụ (Absorbance) và yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hiện tượng thẩm thấu ngược (reverse osmosis) được ứng dụng trong sản xuất nước cất pha tiêm dựa trên nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại tương tác phân tử nào chịu trách nhiệm chính cho sự hình thành micelle của chất diện hoạt trong nước?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Độ hòa tan của một acid yếu trong nước thường thay đổi như thế nào khi pH của dung dịch tăng lên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong công thức kem bôi da, chất nhũ hóa HLB thấp thường được sử dụng để tạo loại nhũ tương nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp xác định độ ổn định của thuốc?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để kéo dài thời gian giải phóng dược chất từ viên nén, người ta thường sử dụng tá dược nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong hệ phân tán thô (ví dụ huyền phù), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến độ ổn định vật lý?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương pháp nghiền nào sau đây thường được sử dụng để giảm kích thước tiểu phân dược chất đến kích thước micromet?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đường cong chảy của chất lỏng Newton có dạng nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong công thức thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương (ví dụ natri clorid) được thêm vào với mục đích chính nào?

Xem kết quả