Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lí Hóa Dược – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lí Hóa Dược

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng Tyndall, sự tán xạ ánh sáng bởi các hạt keo, được ứng dụng để phân biệt hệ keo với hệ phân tán nào sau đây?

  • A. Dung dịch thực
  • B. Hệ huyền phù
  • C. Bọt
  • D. Nhũ tương

Câu 2: Để tăng độ ổn định của một nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa nào sau đây sẽ được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Span 80 (sorbitan monooleate)
  • B. Tween 20 (polysorbate 20)
  • C. Natri lauryl sulfat
  • D. Cholesterol

Câu 3: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hấp phụ vật lý?

  • A. Tính thuận nghịch
  • B. Không đặc hiệu
  • C. Tỏa nhiệt lượng thấp
  • D. Tạo liên kết hóa học mạnh giữa chất hấp phụ và chất bị hấp phụ

Câu 4: Trong công thức phối hợp thuốc mỡ, vaselin thường được sử dụng với vai trò là:

  • A. Chất bảo quản
  • B. Tá dược nền
  • C. Chất hoạt chất
  • D. Chất điều hương

Câu 5: Để xác định kích thước tiểu phân keo trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phương pháp rây
  • B. Phương pháp đo độ nhớt
  • C. Kính hiển vi điện tử
  • D. Phương pháp chuẩn độ

Câu 6: Độ tan của một dược chất trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH?

  • A. Cấu trúc phân tử và tính phân cực của dược chất
  • B. Kích thước tiểu phân dược chất
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Áp suất môi trường

Câu 7: Phương trình Freundlich mô tả quá trình hấp phụ nào sau đây?

  • A. Hấp phụ đơn lớp trên bề mặt đồng nhất
  • B. Hấp phụ trên bề mặt không đồng nhất
  • C. Hấp phụ hóa học
  • D. Hấp phụ trao đổi ion

Câu 8: Chất diện hoạt nào sau đây thường được sử dụng trong hệ vi nhũ tương để tăng cường hòa tan dược chất kém tan?

  • A. Natri oleat
  • B. Cetylpyridinium clorid
  • C. Tween 80 (polysorbate 80)
  • D. Acid stearic

Câu 9: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược dính (binder) có vai trò:

  • A. Tăng độ kết dính của bột
  • B. Giảm độ ma sát khi dập viên
  • C. Cải thiện độ hòa tan của dược chất
  • D. Kiểm soát tốc độ giải phóng dược chất

Câu 10: Sức căng bề mặt của chất lỏng giảm khi:

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm độ nhớt

Câu 11: Để điều chế keo AgI âm, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI theo tỷ lệ nào sau đây?

  • A. AgNO3 dư so với KI
  • B. Tỷ lệ mol AgNO3 và KI bằng nhau
  • C. Không phụ thuộc tỷ lệ
  • D. KI dư so với AgNO3

Câu 12: Hiện tượng keo tụ xảy ra nhanh nhất khi thêm chất điện ly nào sau đây vào hệ keo tích điện âm?

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. AlCl3
  • D. MgCl2

Câu 13: Trong kỹ thuật bào chế nang mềm, gelatin được sử dụng làm:

  • A. Chất hóa dẻo
  • B. Vật liệu làm vỏ nang
  • C. Chất độn
  • D. Chất màu

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ phân tán keo?

  • A. Kích thước tiểu phân từ 1nm đến 100nm
  • B. Có khả năng tán xạ ánh sáng
  • C. Có thể điều chế bằng phương pháp phân tán hoặc ngưng tụ
  • D. Là hệ đồng thể bền vững nhiệt động

Câu 15: Để tăng độ tan của một dược chất acid yếu trong nước, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Điều chỉnh pH môi trường lên pH kiềm
  • B. Giảm nhiệt độ dung môi
  • C. Nghiền nhỏ dược chất
  • D. Thêm chất diện hoạt không ion

Câu 16: Phương trình tốc độ phản ứng bậc nhất có dạng:

  • A. v = k[C]2
  • B. v = k[C]
  • C. v = k[C]0
  • D. v = k

Câu 17: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Thể tích hệ phản ứng

Câu 18: Trong bào chế thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương hóa được thêm vào với mục đích:

  • A. Tăng độ nhớt
  • B. Cải thiện độ ổn định
  • C. Tăng khả năng kháng khuẩn
  • D. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu

Câu 19: Để đánh giá độ ổn định của một thuốc tiêm nhũ tương, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Độ ổn định về phân lớp (phase separation)
  • B. pH
  • C. Độ nhớt
  • D. Hàm lượng hoạt chất

Câu 20: Loại tương tác phân tử nào sau đây đóng vai trò CHÍNH trong việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein?

  • A. Lực Van der Waals
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 21: Trong quá trình hòa tan dược chất rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc của dược chất
  • B. Độ nhớt của dung môi
  • C. Nhiệt độ
  • D. Màu sắc của dược chất

Câu 22: Hệ số phân bố octanol-nước (LogP) được sử dụng để đánh giá tính chất nào của dược chất?

  • A. Độ tan trong nước (hydrophilicity)
  • B. Độ thân dầu (lipophilicity)
  • C. Độ ổn định hóa học
  • D. Khả năng hấp thu qua đường uống

Câu 23: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng hệ keo làm nền tảng?

  • A. Viên nén sủi bọt
  • B. Thuốc mỡ kháng sinh
  • C. Thuốc nhỏ mắt keo bạc
  • D. Nang cứng chứa bột

Câu 24: Hiện tượng điện di (electrophoresis) được ứng dụng để:

  • A. Phân tích và tách các chất keo tích điện
  • B. Đo sức căng bề mặt
  • C. Xác định độ nhớt
  • D. Đo độ tan

Câu 25: Để bảo quản thuốc tiêm nhũ tương, cần tránh yếu tố nào sau đây để đảm bảo độ ổn định?

  • A. Ánh sáng
  • B. Nhiệt độ cao
  • C. Oxy
  • D. pH trung tính

Câu 26: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng hấp phụ?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng pH dung dịch
  • C. Tăng diện tích bề mặt than hoạt tính
  • D. Giảm nồng độ dược chất

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của nước mạnh nhất?

  • A. NaCl (muối)
  • B. Ethanol (dung môi hữu cơ)
  • C. Glucose (đường)
  • D. Natri lauryl sulfat (chất diện hoạt)

Câu 28: Để cải thiện độ chảy của bột dược chất trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược trơn (lubricant) thường được sử dụng, ví dụ như:

  • A. Magnesium stearat
  • B. Tinh bột
  • C. Lactose
  • D. Cellulose vi tinh thể

Câu 29: Phản ứng thủy phân ester thường xảy ra nhanh hơn trong môi trường:

  • A. Trung tính
  • B. Kỵ nước
  • C. Acid hoặc base
  • D. Chân không

Câu 30: Trong hệ phân tán, độ phân tán được định nghĩa là:

  • A. Kích thước trung bình của các tiểu phân pha phân tán
  • B. Tổng diện tích bề mặt của pha phân tán trên một đơn vị thể tích hệ phân tán
  • C. Tỷ lệ thể tích pha phân tán so với môi trường phân tán
  • D. Số lượng tiểu phân pha phân tán trong một đơn vị thể tích hệ phân tán

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hiện tượng Tyndall, sự tán xạ ánh sáng bởi các hạt keo, được ứng dụng để phân biệt hệ keo với hệ phân tán nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để tăng độ ổn định của một nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa nào sau đây sẽ được ưu tiên lựa chọn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hấp phụ vật lý?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong công thức phối hợp thuốc mỡ, vaselin thường được sử dụng với vai trò là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để xác định kích thước tiểu phân keo trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Độ tan của một dược chất trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương trình Freundlich mô tả quá trình hấp phụ nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chất diện hoạt nào sau đây thường được sử dụng trong hệ vi nhũ tương để tăng cường hòa tan dược chất kém tan?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược dính (binder) có vai trò:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sức căng bề mặt của chất lỏng giảm khi:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để điều chế keo AgI âm, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI theo tỷ lệ nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hiện tượng keo tụ xảy ra nhanh nhất khi thêm chất điện ly nào sau đây vào hệ keo tích điện âm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong kỹ thuật bào chế nang mềm, gelatin được sử dụng làm:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ phân tán keo?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để tăng độ tan của một dược chất acid yếu trong nước, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phương trình tốc độ phản ứng bậc nhất có dạng:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bào chế thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương hóa được thêm vào với mục đích:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để đánh giá độ ổn định của một thuốc tiêm nhũ tương, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại tương tác phân tử nào sau đây đóng vai trò CHÍNH trong việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình hòa tan dược chất rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hệ số phân bố octanol-nước (LogP) được sử dụng để đánh giá tính chất nào của dược chất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng hệ keo làm nền tảng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hiện tượng điện di (electrophoresis) được ứng dụng để:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để bảo quản thuốc tiêm nhũ tương, cần tránh yếu tố nào sau đây để đảm bảo độ ổn định?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng hấp phụ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của nước mạnh nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để cải thiện độ chảy của bột dược chất trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược trơn (lubricant) thường được sử dụng, ví dụ như:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phản ứng thủy phân ester thường xảy ra nhanh hơn trong môi trường:

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong hệ phân tán, độ phân tán được định nghĩa là:

Xem kết quả