Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lí Hóa Dược - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hiện tượng Tyndall, sự tán xạ ánh sáng bởi các hạt keo, được ứng dụng để phân biệt hệ keo với hệ phân tán nào sau đây?
- A. Dung dịch thực
- B. Hệ huyền phù
- C. Bọt
- D. Nhũ tương
Câu 2: Để tăng độ ổn định của một nhũ tương D/N (dầu trong nước), chất nhũ hóa nào sau đây sẽ được ưu tiên lựa chọn?
- A. Span 80 (sorbitan monooleate)
- B. Tween 20 (polysorbate 20)
- C. Natri lauryl sulfat
- D. Cholesterol
Câu 3: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hấp phụ vật lý?
- A. Tính thuận nghịch
- B. Không đặc hiệu
- C. Tỏa nhiệt lượng thấp
- D. Tạo liên kết hóa học mạnh giữa chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
Câu 4: Trong công thức phối hợp thuốc mỡ, vaselin thường được sử dụng với vai trò là:
- A. Chất bảo quản
- B. Tá dược nền
- C. Chất hoạt chất
- D. Chất điều hương
Câu 5: Để xác định kích thước tiểu phân keo trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Phương pháp rây
- B. Phương pháp đo độ nhớt
- C. Kính hiển vi điện tử
- D. Phương pháp chuẩn độ
Câu 6: Độ tan của một dược chất trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH?
- A. Cấu trúc phân tử và tính phân cực của dược chất
- B. Kích thước tiểu phân dược chất
- C. Nhiệt độ môi trường
- D. Áp suất môi trường
Câu 7: Phương trình Freundlich mô tả quá trình hấp phụ nào sau đây?
- A. Hấp phụ đơn lớp trên bề mặt đồng nhất
- B. Hấp phụ trên bề mặt không đồng nhất
- C. Hấp phụ hóa học
- D. Hấp phụ trao đổi ion
Câu 8: Chất diện hoạt nào sau đây thường được sử dụng trong hệ vi nhũ tương để tăng cường hòa tan dược chất kém tan?
- A. Natri oleat
- B. Cetylpyridinium clorid
- C. Tween 80 (polysorbate 80)
- D. Acid stearic
Câu 9: Trong quá trình bào chế viên nén, tá dược dính (binder) có vai trò:
- A. Tăng độ kết dính của bột
- B. Giảm độ ma sát khi dập viên
- C. Cải thiện độ hòa tan của dược chất
- D. Kiểm soát tốc độ giải phóng dược chất
Câu 10: Sức căng bề mặt của chất lỏng giảm khi:
- A. Giảm nhiệt độ
- B. Tăng nhiệt độ
- C. Tăng áp suất
- D. Giảm độ nhớt
Câu 11: Để điều chế keo AgI âm, người ta trộn dung dịch AgNO3 và KI theo tỷ lệ nào sau đây?
- A. AgNO3 dư so với KI
- B. Tỷ lệ mol AgNO3 và KI bằng nhau
- C. Không phụ thuộc tỷ lệ
- D. KI dư so với AgNO3
Câu 12: Hiện tượng keo tụ xảy ra nhanh nhất khi thêm chất điện ly nào sau đây vào hệ keo tích điện âm?
- A. NaCl
- B. KCl
- C. AlCl3
- D. MgCl2
Câu 13: Trong kỹ thuật bào chế nang mềm, gelatin được sử dụng làm:
- A. Chất hóa dẻo
- B. Vật liệu làm vỏ nang
- C. Chất độn
- D. Chất màu
Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hệ phân tán keo?
- A. Kích thước tiểu phân từ 1nm đến 100nm
- B. Có khả năng tán xạ ánh sáng
- C. Có thể điều chế bằng phương pháp phân tán hoặc ngưng tụ
- D. Là hệ đồng thể bền vững nhiệt động
Câu 15: Để tăng độ tan của một dược chất acid yếu trong nước, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Điều chỉnh pH môi trường lên pH kiềm
- B. Giảm nhiệt độ dung môi
- C. Nghiền nhỏ dược chất
- D. Thêm chất diện hoạt không ion
Câu 16: Phương trình tốc độ phản ứng bậc nhất có dạng:
- A. v = k[C]2
- B. v = k[C]
- C. v = k[C]0
- D. v = k
Câu 17: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Nồng độ chất phản ứng
- B. Áp suất
- C. Nhiệt độ
- D. Thể tích hệ phản ứng
Câu 18: Trong bào chế thuốc nhỏ mắt, chất đẳng trương hóa được thêm vào với mục đích:
- A. Tăng độ nhớt
- B. Cải thiện độ ổn định
- C. Tăng khả năng kháng khuẩn
- D. Điều chỉnh áp suất thẩm thấu
Câu 19: Để đánh giá độ ổn định của một thuốc tiêm nhũ tương, chỉ tiêu nào sau đây quan trọng nhất?
- A. Độ ổn định về phân lớp (phase separation)
- B. pH
- C. Độ nhớt
- D. Hàm lượng hoạt chất
Câu 20: Loại tương tác phân tử nào sau đây đóng vai trò CHÍNH trong việc hình thành cấu trúc bậc hai của protein?
- A. Lực Van der Waals
- B. Liên kết ion
- C. Liên kết hydro
- D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 21: Trong quá trình hòa tan dược chất rắn, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan?
- A. Diện tích bề mặt tiếp xúc của dược chất
- B. Độ nhớt của dung môi
- C. Nhiệt độ
- D. Màu sắc của dược chất
Câu 22: Hệ số phân bố octanol-nước (LogP) được sử dụng để đánh giá tính chất nào của dược chất?
- A. Độ tan trong nước (hydrophilicity)
- B. Độ thân dầu (lipophilicity)
- C. Độ ổn định hóa học
- D. Khả năng hấp thu qua đường uống
Câu 23: Dạng bào chế nào sau đây thường sử dụng hệ keo làm nền tảng?
- A. Viên nén sủi bọt
- B. Thuốc mỡ kháng sinh
- C. Thuốc nhỏ mắt keo bạc
- D. Nang cứng chứa bột
Câu 24: Hiện tượng điện di (electrophoresis) được ứng dụng để:
- A. Phân tích và tách các chất keo tích điện
- B. Đo sức căng bề mặt
- C. Xác định độ nhớt
- D. Đo độ tan
Câu 25: Để bảo quản thuốc tiêm nhũ tương, cần tránh yếu tố nào sau đây để đảm bảo độ ổn định?
- A. Ánh sáng
- B. Nhiệt độ cao
- C. Oxy
- D. pH trung tính
Câu 26: Trong quá trình hấp phụ dược chất lên than hoạt tính, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng hấp phụ?
- A. Giảm nhiệt độ
- B. Tăng pH dung dịch
- C. Tăng diện tích bề mặt than hoạt tính
- D. Giảm nồng độ dược chất
Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của nước mạnh nhất?
- A. NaCl (muối)
- B. Ethanol (dung môi hữu cơ)
- C. Glucose (đường)
- D. Natri lauryl sulfat (chất diện hoạt)
Câu 28: Để cải thiện độ chảy của bột dược chất trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược trơn (lubricant) thường được sử dụng, ví dụ như:
- A. Magnesium stearat
- B. Tinh bột
- C. Lactose
- D. Cellulose vi tinh thể
Câu 29: Phản ứng thủy phân ester thường xảy ra nhanh hơn trong môi trường:
- A. Trung tính
- B. Kỵ nước
- C. Acid hoặc base
- D. Chân không
Câu 30: Trong hệ phân tán, độ phân tán được định nghĩa là:
- A. Kích thước trung bình của các tiểu phân pha phân tán
- B. Tổng diện tích bề mặt của pha phân tán trên một đơn vị thể tích hệ phân tán
- C. Tỷ lệ thể tích pha phân tán so với môi trường phân tán
- D. Số lượng tiểu phân pha phân tán trong một đơn vị thể tích hệ phân tán