Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Đảng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong giai đoạn 1930-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
- A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
- B. Giải phóng dân tộc
- C. Phát triển kinh tế
- D. Cải cách ruộng đất
Câu 2: Hội nghị Trung ương 8 (tháng 5/1941) có ý nghĩa lịch sử đặc biệt quan trọng đối với Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì đã?
- A. Đề ra đường lối kháng chiến chống Pháp
- B. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- C. Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược
- D. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 3: Phân tích bối cảnh quốc tế tác động đến quyết định phát động cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
- A. Sự đầu hàng của phát xít Nhật tạo ra khoảng trống quyền lực
- B. Sự ủng hộ của các nước Đồng minh cho Việt Nam độc lập
- C. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh
- D. Sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954), Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện chủ trương "vừa kháng chiến, vừa kiến quốc". Nội dung "kiến quốc" thể hiện rõ nhất ở việc?
- A. Phát triển công nghiệp quốc phòng
- B. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân
- C. Tiến hành cải cách ruộng đất
- D. Mở rộng quan hệ ngoại giao
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975) của Đảng so với kháng chiến chống Pháp (1945-1954) là gì?
- A. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao
- B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện
- C. Tự lực cánh sinh là chính, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế
- D. Tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam
Câu 6: Tại sao Đảng ta xác định xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc là nhiệm vụ quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
- A. Miền Bắc có vị trí địa lý chiến lược quan trọng
- B. Miền Bắc có tiềm lực kinh tế mạnh hơn miền Nam
- C. Miền Bắc là hậu phương vững chắc, bảo đảm sức mạnh tổng hợp cho cuộc kháng chiến
- D. Miền Bắc có lực lượng vũ trang mạnh hơn
Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt quyết định trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chuyển từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược?
- A. Chiến thắng Điện Biên Phủ
- B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
- C. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào
- D. Chiến dịch Hồ Chí Minh
Câu 8: Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IV (1976) xác định đường lối chung của cách mạng xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn mới là gì?
- A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
- B. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- C. Đổi mới toàn diện đất nước
- D. Hội nhập quốc tế sâu rộng
Câu 9: Đánh giá về chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước trong giai đoạn đầu đổi mới (1986-1996) đối với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần.
- A. Không mang lại hiệu quả kinh tế
- B. Làm gia tăng bất bình đẳng xã hội
- C. Tạo động lực mới cho tăng trưởng kinh tế
- D. Gây ra tình trạng lạm phát nghiêm trọng
Câu 10: Nội dung cốt lõi của "Đổi mới tư duy" mà Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng từ Đại hội VI (1986) là gì?
- A. Đổi mới về tổ chức bộ máy nhà nước
- B. Đổi mới về hệ thống chính trị
- C. Đổi mới về văn hóa, xã hội
- D. Đổi mới về kinh tế, thừa nhận kinh tế thị trường
Câu 11: Trong giai đoạn hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định vai trò lãnh đạo của mình chủ yếu thông qua phương thức nào?
- A. Ra quyết định hành chính trực tiếp
- B. Đề ra đường lối, chủ trương, chính sách
- C. Điều hành trực tiếp bộ máy nhà nước
- D. Kiểm soát toàn diện mọi hoạt động xã hội
Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- A. Đảng lãnh đạo Nhà nước, Nhà nước thể chế hóa và tổ chức thực hiện đường lối của Đảng
- B. Đảng và Nhà nước bình đẳng, phối hợp hoạt động
- C. Nhà nước quản lý xã hội theo pháp luật, Đảng giám sát hoạt động của Nhà nước
- D. Đảng và Nhà nước là hai tổ chức độc lập, hoạt động theo chức năng riêng
Câu 13: Mục tiêu tổng quát của công tác xây dựng Đảng trong giai đoạn hiện nay được Đảng xác định là gì?
- A. Xây dựng Đảng thành một tổ chức quyền lực
- B. Xây dựng Đảng thành một tổ chức giàu có
- C. Nâng cao năng lực lãnh đạo, cầm quyền và sức chiến đấu của Đảng
- D. Mở rộng quy mô và ảnh hưởng của Đảng
Câu 14: Vấn đề nào được Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là "quốc sách hàng đầu" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
- A. Phát triển kinh tế
- B. Tăng cường quốc phòng, an ninh
- C. Mở rộng quan hệ đối ngoại
- D. Giáo dục và đào tạo
Câu 15: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương "chủ động và tích cực hội nhập quốc tế" với quan điểm chỉ đạo nào?
- A. Hội nhập quốc tế bằng mọi giá
- B. Hội nhập quốc tế trên cơ sở giữ vững độc lập, tự chủ và bản sắc dân tộc
- C. Hội nhập quốc tế theo khuôn mẫu của các nước phát triển
- D. Hội nhập quốc tế để giải quyết các vấn đề trong nước
Câu 16: Giải thích vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam luôn nhấn mạnh vai trò của "dân là gốc" trong sự nghiệp cách mạng.
- A. Vì nhân dân là lực lượng cơ bản tạo nên lịch sử và là nguồn sức mạnh của cách mạng
- B. Vì nhân dân là đối tượng phục vụ của Đảng
- C. Vì nhân dân là người bầu ra các cơ quan lãnh đạo của Đảng
- D. Vì nhân dân là người đóng góp tài chính cho Đảng
Câu 17: Đánh giá về thành tựu và hạn chế của Đảng Cộng sản Việt Nam trong 35 năm đổi mới đất nước (1986-2021) trên lĩnh vực kinh tế.
- A. Kinh tế không có sự phát triển đáng kể
- B. Kinh tế phát triển vượt bậc, không có hạn chế
- C. Kinh tế đạt được nhiều thành tựu quan trọng nhưng vẫn còn những hạn chế, thách thức
- D. Kinh tế phát triển nhanh nhưng không bền vững
Câu 18: Trong công tác xây dựng Đảng về đạo đức, Đảng Cộng sản Việt Nam đặc biệt chú trọng đến việc phòng, chống?
- A. Quan liêu, xa dân
- B. Giáo điều, chủ quan
- C. Cục bộ, địa phương
- D. Tham nhũng, lãng phí, suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống
Câu 19: So sánh vai trò của Mặt trận Việt Minh trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.
- A. Vai trò của Mặt trận Việt Minh lớn hơn Mặt trận Tổ quốc
- B. Cả hai đều là tổ chức tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng
- C. Mặt trận Việt Minh chỉ có vai trò trong kháng chiến, Mặt trận Tổ quốc chỉ có vai trò trong xây dựng
- D. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc lớn hơn Mặt trận Việt Minh
Câu 20: Đại hội XIII của Đảng (2021) đã xác định tầm nhìn và mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2030 và 2045. Mục tiêu đến năm 2045 là gì?
- A. Trở thành nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
- B. Trở thành nước có thu nhập trung bình cao
- C. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
- D. Trở thành nước xã hội chủ nghĩa hiện đại
Câu 21: Phân tích nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, trong đó yếu tố nào được xem là quyết định nhất?
- A. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dương
- B. Truyền thống yêu nước nồng nàn của dân tộc
- C. Sự đoàn kết, nhất trí của toàn dân
- D. Thời cơ quốc tế thuận lợi
Câu 22: Trong giai đoạn 1954-1975, Đảng đã đề ra chủ trương "Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc giữ vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng cả nước". Hãy giải thích chủ trương này.
- A. Miền Bắc là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của cả nước
- B. Miền Bắc là hậu phương vững chắc, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam
- C. Miền Bắc có lực lượng quân sự mạnh hơn miền Nam
- D. Miền Bắc có vị trí địa lý thuận lợi hơn miền Nam
Câu 23: Đánh giá về chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam từ khi đổi mới đến nay. Chính sách đối ngoại này đã góp phần như thế nào vào sự phát triển đất nước?
- A. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
- B. Không có đóng góp đáng kể vào sự phát triển đất nước
- C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, thu hút vốn đầu tư, công nghệ, tạo môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển
- D. Chủ yếu phục vụ mục tiêu chính trị, ít quan tâm đến kinh tế
Câu 24: Trong giai đoạn hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định những thách thức lớn nhất đối với sự lãnh đạo của Đảng là gì?
- A. Sự chống đối của các thế lực phản động
- B. Kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế
- C. Sự lạc hậu về khoa học công nghệ
- D. Tham nhũng, suy thoái trong nội bộ Đảng, diễn biến hòa bình, tự diễn biến, tự chuyển hóa
Câu 25: Phân tích ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) đối với cách mạng Việt Nam.
- A. Đánh dấu sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam
- B. Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo, mở ra con đường cách mạng vô sản
- C. Thống nhất các tổ chức cộng sản trong cả nước
- D. Lãnh đạo nhân dân giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám
Câu 26: Đường lối "Đổi mới toàn diện, đồng bộ, sâu rộng" được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ Đại hội nào?
- A. Đại hội VI
- B. Đại hội XI
- C. Đại hội XII
- D. Đại hội XIII
Câu 27: Trong giai đoạn 1930-1945, hình thức đấu tranh chủ yếu mà Đảng Cộng sản Đông Dương sử dụng là gì?
- A. Đấu tranh chính trị kết hợp với xây dựng lực lượng vũ trang
- B. Đấu tranh nghị trường
- C. Đấu tranh ngoại giao
- D. Đấu tranh kinh tế
Câu 28: Nội dung cơ bản của Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là gì?
- A. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- B. Đổi mới hệ thống chính trị
- C. Hội nhập quốc tế sâu rộng
- D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
Câu 29: Đánh giá về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc và xây dựng đất nước.
- A. Vai trò lãnh đạo quan trọng nhưng có thể có lực lượng khác thay thế
- B. Vai trò lãnh đạo tuyệt đối, không thể thay thế, đưa cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác
- C. Vai trò lãnh đạo chỉ có trong giai đoạn đấu tranh giải phóng dân tộc
- D. Vai trò lãnh đạo ngày càng giảm trong giai đoạn xây dựng đất nước
Câu 30: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò như thế nào?
- A. Lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối hệ thống chính trị
- B. Giám sát hoạt động của hệ thống chính trị
- C. Tham gia vào hệ thống chính trị như một thành viên
- D. Phục vụ hệ thống chính trị