Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại – Đề 04

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự kiện nào sau đây đánh dấu mốc quan trọng trong quá trình chuyển biến của phong trào yêu nước Việt Nam từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác theo khuynh hướng vô sản?

  • A. Phong trào Đông Du (1905-1909).
  • B. Vụ mưu sát hụt Thống sứ Bắc Kỳ (1913).
  • C. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
  • D. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930).

Câu 2: Chính sách nào của chính quyền thực dân Pháp đã tác động sâu sắc đến cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX, tạo tiền đề cho sự hình thành các giai cấp xã hội mới?

  • A. Chính sách “chia để trị” về hành chính.
  • B. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
  • C. Chính sách “cải lương hương chính”.
  • D. Chính sách giáo dục “Ngu dân”.

Câu 3: Điểm khác biệt căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) so với các cương lĩnh, đường lối đấu tranh trước đó là gì?

  • A. Đề ra mục tiêu giành độc lập dân tộc.
  • B. Xác định lực lượng nòng cốt là công nhân và nông dân.
  • C. Chủ trương sử dụng bạo lực cách mạng.
  • D. Đề ra đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 4: Trong giai đoạn 1930-1945, hình thức đấu tranh nào được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là phương pháp giành chính quyền?

  • A. Tổng khởi nghĩa.
  • B. Đấu tranh nghị trường.
  • C. Bạo động vũ trang.
  • D. Đấu tranh chính trị.

Câu 5: Sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc giai đoạn 1939-1945?

  • A. Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931).
  • B. Thành lập Mặt trận Việt Minh (1941).
  • C. Cuộc vận động dân chủ 1936-1939.
  • D. Khởi nghĩa Nam Kỳ (1940).

Câu 6: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?

  • A. Cách mạng tư sản dân quyền.
  • B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
  • D. Cách mạng giải phóng dân tộc.

Câu 7: Trong Tuyên ngôn Độc lập ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định quyền nào của dân tộc Việt Nam là thiêng liêng và bất khả xâm phạm?

  • A. Quyền tự do, độc lập.
  • B. Quyền bình đẳng, bác ái.
  • C. Quyền dân chủ, tự do.
  • D. Quyền sống, quyền mưu cầu hạnh phúc.

Câu 8: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, chính quyền cách mạng Việt Nam đã thực hiện biện pháp nào để giải quyết nạn đói?

  • A. Phát động phong trào “Tuần lễ vàng”.
  • B. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
  • C. Quốc hữu hóa các ngành kinh tế trọng yếu.
  • D. Kêu gọi tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm.

Câu 9: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã công nhận điều gì về Việt Nam?

  • A. Việt Nam là một quốc gia độc lập, thống nhất.
  • B. Chủ quyền, độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
  • C. Việt Nam là một quốc gia trung lập.
  • D. Việt Nam là một quốc gia dân chủ, tự do.

Câu 10: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) có ý nghĩa quyết định như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam?

  • A. Mở đầu giai đoạn phản công chiến lược.
  • B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp.
  • C. Quyết định kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp bằng việc ký Hiệp định Giơnevơ.
  • D. Giáng đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của Pháp.

Câu 11: Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975 là gì?

  • A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
  • B. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và giải phóng miền Nam.
  • C. Đánh bại chiến tranh phá hoại của Mỹ ở miền Bắc.
  • D. Giữ vững hòa bình, thống nhất đất nước.

Câu 12: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, chuyển từ giai đoạn phòng thủ sang tiến công?

  • A. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
  • B. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ (1964).
  • C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
  • D. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1971).

Câu 13: Vì sao nói cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ?

  • A. Tiêu diệt một bộ phận lớn quân Mỹ và quân đồng minh.
  • B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam Việt Nam.
  • C. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ.
  • D. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ, buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh.

Câu 14: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1965-1968?

  • A. Ta thực hiện chiến lược “tổng lực phản công”.
  • B. Cuộc chiến diễn ra ác liệt, quyết liệt giữa ta và quân Mỹ.
  • C. Mỹ chuyển sang thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
  • D. Ta giành thắng lợi quyết định, buộc Mỹ phải rút quân.

Câu 15: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ (1969-1973) được thực hiện nhằm mục tiêu gì?

  • A. Tăng cường viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
  • B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
  • C. Giảm xương máu người Mỹ, từng bước rút quân Mỹ về nước.
  • D. Đánh bại hoàn toàn quân giải phóng miền Nam.

Câu 16: Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam đã buộc Mỹ phải ký Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?

  • A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
  • B. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
  • C. Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1971).
  • D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (1972).

Câu 17: Điểm chung giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Paris 1973 về Việt Nam là gì?

  • A. Đều được ký kết sau khi Mỹ thất bại nặng nề về quân sự.
  • B. Đều công nhận nền độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
  • C. Đều có sự tham gia của các cường quốc trên thế giới.
  • D. Đều tạo điều kiện để Việt Nam thống nhất đất nước.

Câu 18: Sự kiện nào đánh dấu hoàn thành về cơ bản quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau năm 1975?

  • A. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975).
  • B. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976).
  • C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (1975).
  • D. Ban hành Hiến pháp năm 1980.

Câu 19: Đường lối đổi mới toàn diện đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) xuất phát từ bối cảnh nào?

  • A. Đất nước hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.
  • B. Đất nước giành thắng lợi trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới.
  • C. Đất nước lâm vào khủng hoảng kinh tế - xã hội và sự thay đổi của tình hình thế giới.
  • D. Đất nước nhận được sự viện trợ lớn từ các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 20: Nội dung cốt lõi của đường lối đổi mới kinh tế ở Việt Nam từ năm 1986 là gì?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế nhà nước.
  • D. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 21: Một trong những thành tựu quan trọng của Việt Nam sau hơn 35 năm đổi mới (tính đến 2021) là gì?

  • A. Trở thành nước công nghiệp phát triển.
  • B. Thoát khỏi tình trạng nước nghèo, kém phát triển và trở thành nước đang phát triển có thu nhập trung bình.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng đói nghèo.
  • D. Trở thành một cường quốc quân sự.

Câu 22: Chính sách đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Liên minh chặt chẽ với các nước lớn.
  • B. Thực hiện chính sách đối ngoại đóng cửa.
  • C. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
  • D. Ưu tiên quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 23: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?

  • A. 1995.
  • B. 1976.
  • C. 1986.
  • D. 2000.

Câu 24: Sự kiện nào sau đây đánh dấu Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

  • A. Việt Nam ký Hiệp định Thương mại Việt - Mỹ (BTA) (2000).
  • B. Việt Nam tham gia Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) (1998).
  • C. Việt Nam gia nhập WTO (2007).
  • D. Việt Nam trở thành thành viên sáng lập Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) (2015).

Câu 25: Trong giai đoạn hiện nay, Đảng và Nhà nước Việt Nam xác định mục tiêu phấn đấu đến năm 2045 là gì?

  • A. Trở thành nước công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Trở thành nước có nền kinh tế thị trường đầy đủ.
  • C. Trở thành nước có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
  • D. Trở thành nước phát triển, thu nhập cao.

Câu 26: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của Việt Nam trong thế kỷ XXI?

  • A. Tình trạng già hóa dân số.
  • B. Sự cạnh tranh kinh tế quốc tế.
  • C. Biến đổi khí hậu và suy thoái môi trường.
  • D. Nguy cơ tụt hậu về kinh tế so với khu vực.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của Việt Nam trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Cam kết giảm phát thải khí nhà kính theo Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Hạn chế hợp tác quốc tế về môi trường.

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, yếu tố nào được xem là nguồn lực quan trọng nhất để Việt Nam phát triển?

  • A. Nguồn nhân lực chất lượng cao và đổi mới sáng tạo.
  • B. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 29: Để phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong thời kỳ hội nhập, Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài.
  • B. Đóng cửa các cơ sở văn hóa nước ngoài.
  • C. Giáo dục và nâng cao ý thức về văn hóa truyền thống cho thế hệ trẻ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển văn hóa hiện đại.

Câu 30: Quan điểm “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa như thế nào trong bối cảnh Việt Nam hội nhập quốc tế hiện nay?

  • A. Kiên định với các nguyên tắc bất biến, không thay đổi trước mọi biến động.
  • B. Linh hoạt thay đổi mọi thứ để thích ứng với tình hình mới.
  • C. Giữ nguyên trạng thái bất biến, không cần ứng phó với biến đổi.
  • D. Giữ vững mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, đồng thời linh hoạt, sáng tạo trong đối sách để hội nhập thành công.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Sự kiện nào sau đây đánh dấu mốc quan trọng trong quá trình chuyển biến của phong trào yêu nước Việt Nam từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác theo khuynh hướng vô sản?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chính sách nào của chính quyền thực dân Pháp đã tác động sâu sắc đến cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX, tạo tiền đề cho sự hình thành các giai cấp xã hội mới?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điểm khác biệt căn bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) so với các cương lĩnh, đường lối đấu tranh trước đó là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong giai đoạn 1930-1945, hình thức đấu tranh nào được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định là phương pháp giành chính quyền?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc giai đoạn 1939-1945?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong Tuyên ngôn Độc lập ngày 2 tháng 9 năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định quyền nào của dân tộc Việt Nam là thiêng liêng và bất khả xâm phạm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, chính quyền cách mạng Việt Nam đã thực hiện biện pháp nào để giải quyết nạn đói?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã công nhận điều gì về Việt Nam?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) có ý nghĩa quyết định như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975 là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, chuyển từ giai đoạn phòng thủ sang tiến công?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vì sao nói cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm nổi bật của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước giai đoạn 1965-1968?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ (1969-1973) được thực hiện nhằm mục tiêu gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam đã buộc Mỹ phải ký Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điểm chung giữa Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Paris 1973 về Việt Nam là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự kiện nào đánh dấu hoàn thành về cơ bản quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau năm 1975?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đường lối đổi mới toàn diện đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) xuất phát từ bối cảnh nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nội dung cốt lõi của đường lối đổi mới kinh tế ở Việt Nam từ năm 1986 là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một trong những thành tựu quan trọng của Việt Nam sau hơn 35 năm đổi mới (tính đến 2021) là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chính sách đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới có đặc điểm nổi bật nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Sự kiện nào sau đây đánh dấu Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong giai đoạn hiện nay, Đảng và Nhà nước Việt Nam xác định mục tiêu phấn đấu đến năm 2045 là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của Việt Nam trong thế kỷ XXI?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của Việt Nam trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, yếu tố nào được xem là nguồn lực quan trọng nhất để Việt Nam phát triển?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong thời kỳ hội nhập, Việt Nam cần chú trọng đến giải pháp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lịch Sử Việt Nam Hiện Đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Quan điểm “Dĩ bất biến, ứng vạn biến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa như thế nào trong bối cảnh Việt Nam hội nhập quốc tế hiện nay?

Xem kết quả