Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lơ Xê Mi 1 – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lơ Xê Mi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì mệt mỏi và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 2 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện lách to và gan không to. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao (50 x 10^9/L) chủ yếu là bạch cầu hạt trưởng thành và ít tế bào non, kèm theo có mặt bạch cầu ưa bazơ. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 2: Trong bệnh lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến các biểu hiện thiếu máu, giảm tiểu cầu và dễ nhiễm trùng là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu và tiểu cầu tại lách
  • B. Tủy xương bị lấn át bởi tế bào blast, ức chế sinh sản tế bào máu bình thường
  • C. Rối loạn đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) gây tiêu thụ hồng cầu và tiểu cầu
  • D. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính dẫn đến thiếu máu và giảm tiểu cầu

Câu 3: Xét nghiệm hóa tế bào tủy xương được sử dụng để phân loại lơ xê mi cấp. Phản ứng Peroxidase (POX) và Sudan Black B (SBB) thường dương tính trong lơ xê mi cấp dòng nào?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 4: Bệnh nhân nữ 70 tuổi được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn A theo Binet (hạch lympho < 3 vùng, không thiếu máu, không giảm tiểu cầu). Lựa chọn điều trị ban đầu phù hợp nhất cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Hóa trị liệu đa hóa chất (ví dụ: FCR)
  • B. Liệu pháp kháng thể đơn dòng (ví dụ: Rituximab)
  • C. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài
  • D. Theo dõi và điều trị triệu chứng khi cần thiết

Câu 5: Nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph1) là kết quả của sự chuyển đoạn nhiễm sắc thể t(9;22). Nhiễm sắc thể này có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh và là dấu ấn đặc trưng của bệnh lơ xê mi nào?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp tiền tủy bào (APL - AML M3). Biến chứng đông máu nào thường gặp và nguy hiểm nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Hội chứng tăng đông
  • B. Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • C. Giảm tiểu cầu miễn dịch
  • D. Hemophilia mắc phải

Câu 7: Thuốc điều trị nhắm trúng đích tyrosine kinase inhibitor (TKI) như Imatinib, Dasatinib, Nilotinib được sử dụng hiệu quả trong điều trị bệnh lơ xê mi nào?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 8: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) thể L3 (Burkitt leukemia). Thể L3 của ALL có đặc điểm tế bào ác tính nào nổi bật về mặt hình thái?

  • A. Tế bào blast nhỏ, nhân tròn, ít bào tương
  • B. Tế bào blast lớn, bào tương kiềm tính, nhiều không bào
  • C. Tế bào blast đa nhân, nhân chia múi
  • D. Tế bào blast dạng lympho bào nhỏ, trưởng thành

Câu 9: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) liên quan đến đặc điểm tế bào ác tính là gì?

  • A. Số lượng bạch cầu tại thời điểm chẩn đoán
  • B. Tuổi của bệnh nhân
  • C. Tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương
  • D. Đột biến gen tế bào lơ xê mi

Câu 10: Mục tiêu chính của điều trị tấn công trong lơ xê mi cấp là gì?

  • A. Kiểm soát triệu chứng và nâng cao chất lượng cuộc sống
  • B. Đạt lui bệnh hoàn toàn (Complete Remission - CR)
  • C. Chuyển bệnh sang giai đoạn mãn tính
  • D. Ngăn ngừa biến chứng nhiễm trùng và xuất huyết

Câu 11: Điều trị dự phòng thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) là đặc biệt quan trọng trong lơ xê mi cấp dòng nào, đặc biệt ở trẻ em?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 12: Biến chứng suy tủy xương do hóa trị liệu trong điều trị lơ xê mi có thể dẫn đến tình trạng giảm bạch cầu hạt trung tính. Biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính là gì?

  • A. Truyền khối bạch cầu hạt dự phòng
  • B. Sử dụng thuốc kích thích tăng trưởng bạch cầu (G-CSF) thường quy
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng
  • D. Cách ly hoàn toàn bệnh nhân trong phòng áp lực âm

Câu 13: Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS) là một biến chứng chuyển hóa cấp tính có thể xảy ra sau hóa trị liệu lơ xê mi, đặc biệt ở các bệnh lơ xê mi cấp tăng sinh tế bào nhanh. Cơ chế chính gây ra TLS là gì?

  • A. Tăng sản xuất cytokin gây viêm hệ thống
  • B. Giải phóng ồ ạt các chất nội bào từ tế bào ung thư bị ly giải
  • C. Phản ứng dị ứng với thuốc hóa trị
  • D. Tổn thương trực tiếp tế bào thận do thuốc hóa trị

Câu 14: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), giai đoạn lâm sàng RAI và Binet được sử dụng để đánh giá mức độ tiến triển và tiên lượng bệnh. Giai đoạn nào theo phân loại RAI tương ứng với CLL giai đoạn muộn nhất, có tiên lượng xấu nhất?

  • A. Giai đoạn 0
  • B. Giai đoạn I
  • C. Giai đoạn III
  • D. Giai đoạn IV

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ (sinh thiết tủy xương và hút tủy) là xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp. Tiêu chuẩn chẩn đoán lơ xê mi cấp dựa trên tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 20%
  • D. 30%

Câu 16: Bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) có thể trải qua các giai đoạn tiến triển khác nhau. Giai đoạn "giai đoạn cấp" (blast crisis) trong CML tương ứng với sự chuyển dạng sang lơ xê mi cấp dòng nào?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)
  • D. Lơ xê mi tế bào lông (Hairy cell leukemia)

Câu 17: Một người sống sót sau điều trị lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở tuổi thơ ấu có nguy cơ cao mắc các bệnh lý muộn nào liên quan đến tác dụng phụ của hóa trị và xạ trị?

  • A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • B. Viêm khớp dạng thấp
  • C. Bệnh Alzheimer
  • D. Bệnh tim mạch và ung thư thứ phát

Câu 18: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) là một phương pháp điều trị quan trọng trong lơ xê mi. Loại ghép tế bào gốc nào sử dụng tế bào gốc từ người hiến tặng không cùng huyết thống, có HLA phù hợp một phần?

  • A. Ghép tự thân (Autologous HSCT)
  • B. Ghép đồng loài (Allogeneic HSCT) từ anh chị em ruột
  • C. Ghép đồng loài không thân thuộc (Unrelated donor HSCT)
  • D. Ghép syngeneic (Syngeneic HSCT) từ anh chị em sinh đôi đồng hợp tử

Câu 19: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một xét nghiệm quan trọng để đánh giá tiên lượng và nguy cơ tiến triển bệnh là xét nghiệm nào sau đây trên tế bào lympho ác tính?

  • A. Công thức máu ngoại vi
  • B. FISH và phân tích đột biến gen
  • C. Độ LDH huyết thanh
  • D. Chức năng gan thận

Câu 20: Bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML). Yếu tố môi trường nào được xem là yếu tố nguy cơ hàng đầu gây AML ở bệnh nhân này?

  • A. Hút thuốc lá
  • B. Tiếp xúc với bức xạ ion hóa
  • C. Nhiễm virus Epstein-Barr (EBV)
  • D. Ăn nhiều thịt đỏ chế biến sẵn

Câu 21: Trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), phác đồ "7+3" thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công. Phác đồ này bao gồm những thuốc hóa trị nào?

  • A. Vincristine và Prednisolone
  • B. Imatinib và Dasatinib
  • C. Cytarabine và Daunorubicin
  • D. Cyclophosphamide và Methotrexate

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) giai đoạn tăng tốc. So với giai đoạn mãn tính, giai đoạn tăng tốc của CML có đặc điểm nào khác biệt và tiên lượng xấu hơn?

  • A. Số lượng bạch cầu giảm thấp
  • B. Tăng tỷ lệ tế bào blast và đáp ứng kém với TKI
  • C. Lách nhỏ hơn so với giai đoạn mãn tính
  • D. Không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng

Câu 23: Thuốc hóa trị nào sau đây thuộc nhóm Anthracycline, thường được sử dụng trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) và lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)?

  • A. Daunorubicin
  • B. Methotrexate
  • C. Vincristine
  • D. Cytarabine

Câu 24: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một trong những chỉ định điều trị là khi bệnh nhân có triệu chứng "B symptoms". Triệu chứng "B symptoms" trong CLL bao gồm những biểu hiện nào?

  • A. Ho, khó thở và đau ngực
  • B. Đau bụng, tiêu chảy và vàng da
  • C. Phù chân, tiểu ít và tăng huyết áp
  • D. Sốt, đổ mồ hôi đêm và sụt cân

Câu 25: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) có chuyển đoạn t(12;21) (TEL-AML1). Chuyển đoạn này thường liên quan đến tiên lượng bệnh như thế nào ở trẻ em ALL?

  • A. Tiên lượng tốt hơn
  • B. Tiên lượng xấu hơn
  • C. Tiên lượng không thay đổi
  • D. Chưa có đủ dữ liệu để kết luận về tiên lượng

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa hội chứng ly giải u (TLS) ở bệnh nhân lơ xê mi cấp có nguy cơ cao?

  • A. Bù dịch tích cực
  • B. Kiềm hóa nước tiểu
  • C. Sử dụng Allopurinol hoặc Rasburicase
  • D. Truyền khối tiểu cầu dự phòng

Câu 27: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) như Imatinib là gì?

  • A. Ức chế tổng hợp DNA trong tế bào lơ xê mi
  • B. Ức chế hoạt động tyrosine kinase của BCR-ABL1
  • C. Gây độc tế bào lơ xê mi thông qua cơ chế apoptosis
  • D. Ức chế sự hình thành mạch máu mới nuôi khối u lơ xê mi

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây có khả năng chữa khỏi bệnh lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) triệt để, đặc biệt ở giai đoạn mãn tính?

  • A. Hóa trị liệu bằng Hydrea
  • B. Điều trị bằng Interferon alpha
  • C. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài (Allogeneic HSCT)
  • D. Điều trị duy trì bằng Imatinib suốt đời

Câu 29: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) sau khi đạt lui bệnh hoàn toàn cần được điều trị củng cố và duy trì để giảm nguy cơ tái phát. Mục tiêu chính của điều trị duy trì trong ALL là gì?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân
  • B. Tiêu diệt tế bào lơ xê mi sót lại và duy trì lui bệnh
  • C. Giảm tác dụng phụ muộn của hóa trị
  • D. Ngăn ngừa biến chứng nhiễm trùng cơ hội

Câu 30: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một chỉ số tiên lượng quan trọng thường được sử dụng là thời gian nhân đôi của tế bào lympho (lymphocyte doubling time - LDT). LDT ngắn có liên quan đến tiên lượng bệnh như thế nào?

  • A. Tiên lượng tốt hơn
  • B. Tiên lượng xấu hơn
  • C. Không ảnh hưởng đến tiên lượng
  • D. Chỉ có ý nghĩa ở giai đoạn muộn của bệnh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì mệt mỏi và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 2 tháng gần đây. Khám lâm sàng phát hiện lách to và gan không to. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao (50 x 10^9/L) chủ yếu là bạch cầu hạt trưởng thành và ít tế bào non, kèm theo có mặt bạch cầu ưa bazơ. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bệnh lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến các biểu hiện thiếu máu, giảm tiểu cầu và dễ nhiễm trùng là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét nghiệm hóa tế bào tủy xương được sử dụng để phân loại lơ xê mi cấp. Phản ứng Peroxidase (POX) và Sudan Black B (SBB) thường dương tính trong lơ xê mi cấp dòng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Bệnh nhân nữ 70 tuổi được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn A theo Binet (hạch lympho < 3 vùng, không thiếu máu, không giảm tiểu cầu). Lựa chọn điều trị ban đầu phù hợp nhất cho bệnh nhân này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph1) là kết quả của sự chuyển đoạn nhiễm sắc thể t(9;22). Nhiễm sắc thể này có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh và là dấu ấn đặc trưng của bệnh lơ xê mi nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi cấp tiền tủy bào (APL - AML M3). Biến chứng đông máu nào thường gặp và nguy hiểm nhất ở bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thuốc điều trị nhắm trúng đích tyrosine kinase inhibitor (TKI) như Imatinib, Dasatinib, Nilotinib được sử dụng hiệu quả trong điều trị bệnh lơ xê mi nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) thể L3 (Burkitt leukemia). Thể L3 của ALL có đặc điểm tế bào ác tính nào nổi bật về mặt hình thái?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) liên quan đến đặc điểm tế bào ác tính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Mục tiêu chính của điều trị tấn công trong lơ xê mi cấp là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Điều trị dự phòng thâm nhiễm hệ thần kinh trung ương (TKTW) là đặc biệt quan trọng trong lơ xê mi cấp dòng nào, đặc biệt ở trẻ em?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biến chứng suy tủy xương do hóa trị liệu trong điều trị lơ xê mi có thể dẫn đến tình trạng giảm bạch cầu hạt trung tính. Biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS) là một biến chứng chuyển hóa cấp tính có thể xảy ra sau hóa trị liệu lơ xê mi, đặc biệt ở các bệnh lơ xê mi cấp tăng sinh tế bào nhanh. Cơ chế chính gây ra TLS là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), giai đoạn lâm sàng RAI và Binet được sử dụng để đánh giá mức độ tiến triển và tiên lượng bệnh. Giai đoạn nào theo phân loại RAI tương ứng với CLL giai đoạn muộn nhất, có tiên lượng xấu nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xét nghiệm tủy đồ (sinh thiết tủy xương và hút tủy) là xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp. Tiêu chuẩn chẩn đoán lơ xê mi cấp dựa trên tỷ lệ tế bào blast trong tủy xương là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) có thể trải qua các giai đoạn tiến triển khác nhau. Giai đoạn 'giai đoạn cấp' (blast crisis) trong CML tương ứng với sự chuyển dạng sang lơ xê mi cấp dòng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một người sống sót sau điều trị lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở tuổi thơ ấu có nguy cơ cao mắc các bệnh lý muộn nào liên quan đến tác dụng phụ của hóa trị và xạ trị?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) là một phương pháp điều trị quan trọng trong lơ xê mi. Loại ghép tế bào gốc nào sử dụng tế bào gốc từ người hiến tặng không cùng huyết thống, có HLA phù hợp một phần?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một xét nghiệm quan trọng để đánh giá tiên lượng và nguy cơ tiến triển bệnh là xét nghiệm nào sau đây trên tế bào lympho ác tính?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML). Yếu tố môi trường nào được xem là yếu tố nguy cơ hàng đầu gây AML ở bệnh nhân này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), phác đồ '7+3' thường được sử dụng trong giai đoạn tấn công. Phác đồ này bao gồm những thuốc hóa trị nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) giai đoạn tăng tốc. So với giai đoạn mãn tính, giai đoạn tăng tốc của CML có đặc điểm nào khác biệt và tiên lượng xấu hơn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thuốc hóa trị nào sau đây thuộc nhóm Anthracycline, thường được sử dụng trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) và lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một trong những chỉ định điều trị là khi bệnh nhân có triệu chứng 'B symptoms'. Triệu chứng 'B symptoms' trong CLL bao gồm những biểu hiện nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một bệnh nhân trẻ tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) có chuyển đoạn t(12;21) (TEL-AML1). Chuyển đoạn này thường liên quan đến tiên lượng bệnh như thế nào ở trẻ em ALL?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa hội chứng ly giải u (TLS) ở bệnh nhân lơ xê mi cấp có nguy cơ cao?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) như Imatinib là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phương pháp điều trị nào sau đây có khả năng chữa khỏi bệnh lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) triệt để, đặc biệt ở giai đoạn mãn tính?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) sau khi đạt lui bệnh hoàn toàn cần được điều trị củng cố và duy trì để giảm nguy cơ tái phát. Mục tiêu chính của điều trị duy trì trong ALL là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), một chỉ số tiên lượng quan trọng thường được sử dụng là thời gian nhân đôi của tế bào lympho (lymphocyte doubling time - LDT). LDT ngắn có liên quan đến tiên lượng bệnh như thế nào?

Xem kết quả