Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Lơ Xê Mi 1 – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Lơ Xê Mi 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Lơ xê mi cấp được phân loại chủ yếu dựa trên dòng tế bào gốc tạo máu bị ảnh hưởng. Dựa vào phân loại FAB (French-American-British), lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) được chia thành các phân nhóm từ M0 đến M7. Phân nhóm nào sau đây thường liên quan đến hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa) và có tiên lượng xấu hơn nếu không được điều trị đặc hiệu?

  • A. M1 (AML không biệt hóa)
  • B. M2 (AML biệt hóa)
  • C. M3 (Lơ xê mi tiền tủy bào cấp - APL)
  • D. M4 (Lơ xê mi tủy моно bào)

Câu 2: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, đến khám vì mệt mỏi, xanh xao và dễ chảy máu. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: HC: 2.5 G/L, BC: 150 G/L (trong đó blast chiếm 70%), TC: 20 G/L. Sinh thiết tủy xương cho thấy tăng sinh tế bào blast ác tính. Hóa tế bào tủy xương cho thấy Peroxidase dương tính mạnh. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)

Câu 3: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph1) là một dấu ấn di truyền quan trọng. Cơ chế hình thành nhiễm sắc thể Ph1 là gì?

  • A. Đột biến điểm gen p53
  • B. Mất đoạn nhiễm sắc thể 13q
  • C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa nhiễm sắc thể 9 và 22
  • D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 8

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn Binet C. Giai đoạn này được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Lách to
  • B. Hạch to ở 2 nhóm hạch
  • C. Bạch cầu lympho máu ngoại vi tăng cao
  • D. Thiếu máu và/hoặc giảm tiểu cầu

Câu 5: Mục tiêu chính của điều trị tấn công trong lơ xê mi cấp là gì?

  • A. Đạt lui bệnh hoàn toàn (Complete Remission - CR)
  • B. Kiểm soát triệu chứng và kéo dài thời gian sống thêm
  • C. Chuyển lơ xê mi cấp thành lơ xê mi mạn tính
  • D. Giảm số lượng bạch cầu về mức bình thường

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp và phân loại dòng tế bào?

  • A. Xét nghiệm công thức máu ngoại vi
  • B. Sinh thiết tủy xương và phân tích tế bào dòng chảy
  • C. Chụp X-quang ngực
  • D. Siêu âm ổ bụng

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây thường gặp trong giai đoạn điều trị tấn công lơ xê mi cấp, đặc biệt khi bạch cầu hạt trung tính giảm rất thấp?

  • A. Xuất huyết não
  • B. Suy tim
  • C. Nhiễm trùng cơ hội
  • D. Tắc mạch phổi

Câu 8: Thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI) như Imatinib, Nilotinib, Dasatinib đóng vai trò quan trọng trong điều trị bệnh nào sau đây?

  • A. Lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)
  • B. Lơ xê mi cấp dòng tủy (AML)
  • C. Lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)
  • D. Lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL)

Câu 9: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp nhập viện với sốt cao, rét run, và có ổ nhiễm trùng phổi. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu hạt trung tính tuyệt đối < 0.5 G/L. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong xử trí ban đầu?

  • A. Truyền khối hồng cầu
  • B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng đường tĩnh mạch
  • C. Truyền khối tiểu cầu
  • D. Sử dụng thuốc kháng virus

Câu 10: Trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL), điều trị dự phòng hệ thần kinh trung ương (CNS) là một phần quan trọng của phác đồ. Mục đích của điều trị dự phòng CNS là gì?

  • A. Ngăn ngừa tái phát lơ xê mi ở hệ thần kinh trung ương
  • B. Giảm nguy cơ xuất huyết não
  • C. Cải thiện chức năng nhận thức sau hóa trị
  • D. Giảm tác dụng phụ của hóa trị toàn thân

Câu 11: Xét nghiệm hóa tế bào nào sau đây thường dương tính trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) và âm tính trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL), giúp phân biệt hai loại lơ xê mi này?

  • A. PAS (Periodic Acid-Schiff)
  • B. Peroxidase
  • C. Nhuộm Sudan đen
  • D. Esterase không đặc hiệu

Câu 12: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) và đang trong giai đoạn lui bệnh hoàn toàn sau điều trị tấn công. Bước tiếp theo trong phác đồ điều trị thường là gì?

  • A. Theo dõi định kỳ mà không cần điều trị thêm
  • B. Điều trị duy trì bằng hóa chất liều thấp kéo dài
  • C. Điều trị củng cố (Consolidation therapy)
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài (allogeneic HSCT)

Câu 13: Hội chứng ly giải u (Tumor Lysis Syndrome - TLS) là một biến chứng chuyển hóa nguy hiểm có thể xảy ra sau khi bắt đầu điều trị hóa chất cho lơ xê mi cấp. Cơ chế chính gây ra TLS là gì?

  • A. Phản ứng dị ứng với thuốc hóa trị
  • B. Suy tủy xương do hóa trị
  • C. Nhiễm trùng huyết do giảm bạch cầu hạt
  • D. Giải phóng ồ ạt các chất nội bào từ tế bào lơ xê mi bị phá hủy

Câu 14: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), yếu tố tiên lượng quan trọng nhất, có giá trị tiên đoán thời gian sống thêm và quyết định lựa chọn điều trị là gì?

  • A. Tuổi bệnh nhân
  • B. Tình trạng đột biến gen IGHV
  • C. Giai đoạn lâm sàng theo Rai hoặc Binet
  • D. Số lượng bạch cầu lympho máu ngoại vi

Câu 15: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) giai đoạn mạn tính đang điều trị bằng Imatinib. Sau 3 tháng điều trị, xét nghiệm tủy xương cho thấy vẫn còn nhiễm sắc thể Philadelphia. Bước tiếp theo trong quản lý bệnh nhân này là gì?

  • A. Ngừng điều trị Imatinib và theo dõi
  • B. Giảm liều Imatinib để giảm tác dụng phụ
  • C. Đánh giá sự tuân thủ điều trị, tương tác thuốc và cân nhắc tăng liều hoặc chuyển sang TKI thế hệ 2
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài (allogeneic HSCT) ngay lập tức

Câu 16: Trong lơ xê mi cấp dòng tiền tủy bào (APL - AML-M3), điều trị đặc hiệu bằng axit retinoic toàn phần (ATRA) có vai trò quan trọng. Cơ chế tác dụng chính của ATRA trong APL là gì?

  • A. Thúc đẩy biệt hóa tế bào tiền tủy bào ác tính
  • B. Ức chế tăng sinh tế bào blast
  • C. Gây độc tế bào trực tiếp
  • D. Tăng cường miễn dịch chống ung thư

Câu 17: Một bệnh nhân được chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn sớm (Rai 0 hoặc I) không có triệu chứng. Chiến lược quản lý phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Hóa trị liệu đa hóa chất ngay lập tức
  • B. Chiến lược "chờ đợi và theo dõi" (Watch and Wait)
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân (autologous HSCT)

Câu 18: Phương pháp điều trị nào sau đây có tiềm năng chữa khỏi lơ xê mi kinh dòng tủy (CML)?

  • A. Điều trị bằng thuốc ức chế tyrosine kinase (TKI)
  • B. Hóa trị liệu
  • C. Xạ trị
  • D. Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài (allogeneic HSCT)

Câu 19: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) trẻ em được điều trị hóa chất và đạt lui bệnh hoàn toàn. Tuy nhiên, sau 2 năm, bệnh nhân xuất hiện tái phát tủy xương. Lựa chọn điều trị tiếp theo có thể bao gồm:

  • A. Ngừng điều trị và chăm sóc giảm nhẹ
  • B. Hóa trị duy trì kéo dài
  • C. Xạ trị toàn thân
  • D. Hóa trị lại, ghép tế bào gốc, liệu pháp miễn dịch/nhắm trúng đích

Câu 20: Xét nghiệm FISH (Fluorescence In Situ Hybridization) được sử dụng để phát hiện chuyển đoạn t(9;22) trong chẩn đoán lơ xê mi kinh dòng tủy (CML). Phương pháp này dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Phân tích trình tự DNA
  • B. Đếm số lượng nhiễm sắc thể
  • C. Sử dụng đoạn dò DNA huỳnh quang để phát hiện trình tự gen đặc hiệu trên nhiễm sắc thể
  • D. Phân tích protein bề mặt tế bào

Câu 21: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc hóa trị Cytarabine (Ara-C) trong điều trị lơ xê mi cấp là gì?

  • A. Suy tim
  • B. Viêm niêm mạc miệng và đường tiêu hóa
  • C. Rụng tóc vĩnh viễn
  • D. Đái tháo đường

Câu 22: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), các đột biến gen TP53 và đột biến mất đoạn 17p có ý nghĩa tiên lượng xấu. Cơ chế nào liên quan đến tiên lượng xấu này?

  • A. Tăng sinh tế bào lympho nhanh hơn
  • B. Ức chế miễn dịch mạnh hơn
  • C. Tăng nguy cơ chuyển dạng Richter
  • D. Kháng hóa trị và mất kiểm soát chu kỳ tế bào do rối loạn chức năng p53

Câu 23: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) đang điều trị bằng TKI bị kháng thuốc. Cơ chế kháng thuốc TKI thường gặp nhất trong CML là gì?

  • A. Đột biến gen BCR-ABL1
  • B. Tăng biểu hiện bơm đẩy thuốc (drug efflux pump)
  • C. Thay đổi dược động học của thuốc
  • D. Kích hoạt các con đường tín hiệu khác

Câu 24: Điều trị hỗ trợ quan trọng nhất cho bệnh nhân lơ xê mi cấp trong giai đoạn giảm bạch cầu hạt trung tính nặng là gì?

  • A. Truyền máu thường xuyên
  • B. Sử dụng thuốc kích thích tăng trưởng bạch cầu (G-CSF) dự phòng
  • C. Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng
  • D. Kiểm soát đau

Câu 25: Trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em, yếu tố tiên lượng quan trọng nhất liên quan đến kết quả điều trị là gì?

  • A. Tuổi tại thời điểm chẩn đoán
  • B. Đáp ứng điều trị sớm (Early Treatment Response - ETR)
  • C. Số lượng bạch cầu ban đầu
  • D. Dòng tế bào lympho T hay B

Câu 26: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) chuyển dạng Richter. Chuyển dạng Richter là gì?

  • A. Giai đoạn tiến triển của CLL với hạch to và lách to
  • B. Tái phát CLL sau điều trị
  • C. Chuyển CLL thành lơ xê mi cấp dòng lympho
  • D. Sự biến đổi CLL thành một loại lymphoma tế bào lớn xâm lấn

Câu 27: Thuốc Venetoclax là một thuốc điều trị nhắm trúng đích được sử dụng trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL). Cơ chế tác dụng của Venetoclax là gì?

  • A. Ức chế tyrosine kinase BCR-ABL1
  • B. Ức chế enzyme DNA topoisomerase
  • C. Ức chế protein BCL-2, thúc đẩy quá trình apoptosis tế bào
  • D. Ức chế sự hình thành mạch máu mới

Câu 28: Trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML), hội chứng tăng bạch cầu (leukostasis) có thể xảy ra khi số lượng bạch cầu quá cao. Biện pháp xử trí ban đầu quan trọng nhất trong hội chứng tăng bạch cầu là gì?

  • A. Lọc bạch cầu (Leukapheresis)
  • B. Truyền dịch tích cực
  • C. Sử dụng hydroxyurea
  • D. Truyền khối hồng cầu

Câu 29: Một bệnh nhân sau ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài (allogeneic HSCT) xuất hiện ban da, tiêu chảy và tăng men gan. Tình trạng này có thể gợi ý biến chứng nào sau ghép?

  • A. Hội chứng tắc nghẽn tĩnh mạch gan (VOD)
  • B. Bệnh ghép chống chủ (Graft-versus-Host Disease - GVHD)
  • C. Tái phát lơ xê mi
  • D. Nhiễm trùng Cytomegalovirus (CMV)

Câu 30: Nghiên cứu MRD (Minimal Residual Disease - Bệnh tồn dư tối thiểu) đóng vai trò ngày càng quan trọng trong quản lý lơ xê mi cấp. MRD được định nghĩa là gì?

  • A. Số lượng tế bào blast còn lại trong tủy xương sau điều trị tấn công
  • B. Tỷ lệ phần trăm tế bào lơ xê mi còn lại trong máu ngoại vi sau điều trị
  • C. Sự tồn tại của một lượng nhỏ tế bào lơ xê mi không phát hiện được bằng phương pháp thông thường sau điều trị, nhưng có thể dẫn đến tái phát
  • D. Mức độ giảm bạch cầu sau hóa trị liệu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám vì mệt mỏi và sụt cân không rõ nguyên nhân trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng bạch cầu tăng cao (50 G/L), chủ yếu là bạch cầu hạt trưởng thành và ít bạch cầu non, kèm theo lách to. Nghi ngờ ban đầu hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét nghiệm tủy xương của bệnh nhân ở câu 1 cho thấy sự tăng sinh quá mức của dòng bạch cầu hạt, tỷ lệ tế bào blast dưới 5%, và nhiễm sắc thể Ph1 dương tính. Kết quả này củng cố chẩn đoán nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cơ chế bệnh sinh chính của lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) liên quan đến đột biến gen nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thuốc điều trị nhắm trúng đích đầu tay trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) giai đoạn mạn tính là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 5 tuổi nhập viện với biểu hiện sốt cao, xanh xao, xuất huyết dưới da và đau xương. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng cao (30 G/L) với nhiều tế bào blast lympho. Nghi ngờ chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét nghiệm tủy xương của bệnh nhân ở câu 5 cho thấy tỷ lệ blast lympho chiếm 80% tế bào có nhân. Hóa học tế bào cho thấy PAS dương tính mạnh, MPO âm tính. Kết quả này hỗ trợ chẩn đoán nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Mục tiêu chính của điều trị tấn công trong lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Điều trị dự phòng hệ thần kinh trung ương (TKTW) là một phần quan trọng trong phác đồ điều trị lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL) ở trẻ em. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự phòng TKTW?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một bệnh nhân nam 55 tuổi được chẩn đoán lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) thể M3 (lơ xê mi tiền tủy bào cấp). Biến chứng đông máu nào đặc biệt nguy hiểm và thường gặp ở thể AML này?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thuốc điều trị đặc hiệu và hiệu quả cao trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) thể M3 (APL) là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Triệu chứng 'phì đại lợi răng' thường gặp trong thể lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét nghiệm hóa tế bào nào sau đây thường được sử dụng để phân biệt lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) và lơ xê mi cấp dòng lympho (ALL)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp bị giảm bạch cầu hạt trung tính nặng trong quá trình điều trị hóa chất. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa nhiễm trùng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Ghép tế bào gốc tạo máu (HSCT) được chỉ định trong điều trị lơ xê mi cấp với mục đích chính nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một bệnh nhân lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn RAI 0 có hạch to nhưng không có triệu chứng thiếu máu, giảm tiểu cầu. Theo phân loại RAI, bệnh nhân này ở giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL), chỉ định điều trị thường được đưa ra khi nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thuốc hóa trị liệu đơn thuần thường được sử dụng trong điều trị lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) giai đoạn sớm là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Kháng thể đơn dòng Rituximab được sử dụng trong điều trị lơ xê mi kinh dòng lympho (CLL) nhắm vào mục tiêu nào trên tế bào lympho B?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biến chứng 'hội chứng ly giải u' (Tumor Lysis Syndrome - TLS) có thể xảy ra sau khi điều trị hóa chất cho lơ xê mi cấp. Cơ chế chính gây ra TLS là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phòng ngừa và điều trị hội chứng ly giải u (TLS) ở bệnh nhân lơ xê mi cấp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong lơ xê mi cấp dòng tủy (AML) là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương pháp chẩn đoán xác định lơ xê mi cấp là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong lơ xê mi cấp, hội chứng thiếu máu thường có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một bệnh nhân lơ xê mi cấp bị sốt cao và có dấu hiệu nhiễm trùng nặng. Nguyên nhân gây sốt thường gặp nhất trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Mục đích của điều trị củng cố sau điều trị tấn công trong lơ xê mi cấp là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Yếu tố môi trường nào được biết đến là có liên quan đến tăng nguy cơ mắc lơ xê mi cấp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong lơ xê mi cấp, xuất huyết thường do cơ chế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Loại virus nào được biết đến là có liên quan đến một số trường hợp lơ xê mi tế bào T ở người lớn (Adult T-cell leukemia/lymphoma - ATLL)?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML), giai đoạn 'tăng tốc' (accelerated phase) được xác định bởi tiêu chuẩn nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lơ Xê Mi 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Mục tiêu điều trị chính trong lơ xê mi kinh dòng tủy (CML) hiện nay là gì?

Xem kết quả