Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Logic Học Đại Cương – Đề 04

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Logic Học Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Logic học, với tư cách là một ngành khoa học, tập trung nghiên cứu chủ yếu vào khía cạnh nào của tư duy?

  • A. Nội dung và nguồn gốc của tư duy.
  • B. Hình thức và cấu trúc của tư duy.
  • C. Mối quan hệ giữa tư duy và thế giới khách quan.
  • D. Quá trình phát triển và biến đổi của tư duy.

Câu 2: Trong một cuộc tranh luận, A đưa ra luận điểm: “Mọi người đều nên ăn chay vì ăn chay tốt cho sức khỏe”. B phản bác: “Nhưng bạn có thấy những người ăn chay trường vẫn bị bệnh tim mạch đó thôi?”. B đã mắc phải lỗi ngụy biện nào sau đây?

  • A. Ngụy biện tấn công cá nhân (Ad Hominem).
  • B. Ngụy biện dựa trên đám đông (Argumentum ad populum).
  • C. Ngụy biện khái quát hóa vội vàng (Hasty Generalization).
  • D. Ngụy biện đánh lạc hướng (Red Herring).

Câu 3: Phương pháp suy luận nào sau đây đi từ những nguyên tắc chung, phổ quát để rút ra kết luận cụ thể, đặc thù?

  • A. Suy luận diễn dịch (Deduction).
  • B. Suy luận quy nạp (Induction).
  • C. Suy luận loại suy (Analogy).
  • D. Suy luận thống kê (Statistical Inference).

Câu 4: Xét tam đoạn luận sau:

* Tiền đề 1: Mọi kim loại đều dẫn điện.
* Tiền đề 2: Đồng là một kim loại.
* Kết luận: Vậy, đồng dẫn điện.

Tam đoạn luận này có đặc điểm gì?

  • A. Không hợp lệ vì tiền đề 1 sai.
  • B. Hợp lệ và vững chắc (sound) vì cả hình thức và nội dung đều đúng.
  • C. Hợp lệ nhưng không vững chắc (unsound) vì tiền đề 2 sai.
  • D. Không hợp lệ về mặt hình thức.

Câu 5: Phán đoán nào sau đây là phán đoán đơn nhất?

  • A. Mọi sinh viên đều phải học logic học.
  • B. Một số loài chim di cư vào mùa đông.
  • C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • D. Nếu trời mưa thì đường sẽ trơn.

Câu 6: Liên từ logic nào sau đây biểu thị quan hệ “và” trong ngôn ngữ logic mệnh đề?

  • A. Hội (∧).
  • B. Tuyển (∨).
  • C. Kéo theo (→).
  • D. Tương đương (↔).

Câu 7: Cho mệnh đề: “Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt”. Mệnh đề phản đảo (contrapositive) của mệnh đề này là gì?

  • A. Nếu bạn đạt kết quả tốt thì bạn đã chăm chỉ học tập.
  • B. Nếu bạn không chăm chỉ học tập thì bạn sẽ không đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn không đạt kết quả tốt thì bạn đã chăm chỉ học tập.
  • D. Nếu bạn không đạt kết quả tốt thì bạn đã không chăm chỉ học tập.

Câu 8: Khái niệm “tính hợp lệ” (validity) trong logic học được dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Tính chân thực của các tiền đề.
  • B. Hình thức của lập luận hay suy luận.
  • C. Nội dung của kết luận.
  • D. Sức thuyết phục của lập luận.

Câu 9: Một suy luận được gọi là “vững chắc” (sound) khi nào?

  • A. Khi nó có kết luận đúng.
  • B. Khi nó hợp lệ về hình thức.
  • C. Khi nó hợp lệ và tất cả các tiền đề đều đúng.
  • D. Khi nó được nhiều người chấp nhận.

Câu 10: Mục đích chính của việc nghiên cứu logic học là gì?

  • A. Để ghi nhớ nhiều quy tắc và định luật.
  • B. Để tranh luận và thuyết phục người khác.
  • C. Để hiểu rõ bản chất của tư duy con người.
  • D. Để nâng cao năng lực suy luận và lập luận chặt chẽ.

Câu 11: Quy luật logic nào khẳng định rằng một tư tưởng phải đồng nhất với chính nó trong suốt quá trình lập luận?

  • A. Quy luật đồng nhất.
  • B. Quy luật mâu thuẫn.
  • C. Quy luật bài trung.
  • D. Quy luật lý do đầy đủ.

Câu 12: Quy luật phi mâu thuẫn phát biểu rằng:

  • B. Hai phán đoán mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng.
  • C. Mọi phán đoán đều phải có lý do đầy đủ.
  • D. Một phán đoán hoặc đúng, hoặc sai, không có trường hợp thứ ba.

Câu 13: Quy luật bài trung (luật loại trừ cái thứ ba) khẳng định:

  • A. Mọi sự vật hiện tượng đều phải đồng nhất với chính nó.
  • B. Không thể vừa khẳng định, vừa phủ định một điều về cùng một đối tượng.
  • C. Mọi kết luận phải được chứng minh bằng lý do đầy đủ.
  • D. Trong hai phán đoán mâu thuẫn nhau, phải có một phán đoán đúng, phán đoán còn lại sai.

Câu 14: Quy luật lý do đầy đủ yêu cầu điều gì đối với mọi tư tưởng trong quá trình lập luận?

  • A. Phải luôn luôn rõ ràng và dễ hiểu.
  • B. Phải phù hợp với thực tế khách quan.
  • C. Phải có căn cứ và lý do xác đáng.
  • D. Phải được diễn đạt bằng ngôn ngữ chính xác.

Câu 15: Trong logic học, phép định nghĩa có vai trò gì?

  • A. Làm cho ngôn ngữ thêm phong phú và đa dạng.
  • B. Xác định rõ nghĩa của khái niệm, tránh mơ hồ.
  • C. Thay thế các khái niệm phức tạp bằng khái niệm đơn giản hơn.
  • D. Giúp chúng ta ghi nhớ các thông tin dễ dàng hơn.

Câu 16: Lỗi logic nào thường xuất hiện khi người ta cố tình xuyên tạc hoặc bóp méo quan điểm của đối phương để dễ dàng bác bỏ?

  • A. Ngụy biện cá trích đỏ (Red Herring Fallacy).
  • B. Ngụy biện dốc trơn (Slippery Slope Fallacy).
  • C. Ngụy biện người rơm (Straw Man Fallacy).
  • D. Ngụy biện ngụy tạo bằng chứng (False Cause Fallacy).

Câu 17: Biểu đồ Venn thường được sử dụng trong logic học để:

  • A. Minh họa mối quan hệ giữa các khái niệm và tập hợp.
  • B. Thay thế cho các công thức logic phức tạp.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của một lập luận.
  • D. Ghi nhớ các quy tắc logic một cách dễ dàng.

Câu 18: Phép phân chia khái niệm cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Chỉ cần phân chia thành hai bộ phận.
  • B. Các bộ phận phân chia có thể chồng chéo nhau.
  • C. Cơ sở phân chia có thể thay đổi trong quá trình phân chia.
  • D. Phân chia phải đầy đủ và loại trừ lẫn nhau.

Câu 19: Phương pháp quy nạp thường được sử dụng để:

  • A. Kiểm tra tính hợp lệ của suy luận diễn dịch.
  • B. Khám phá và hình thành tri thức mới, khái quát hóa.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của các định lý toán học.
  • D. Phân tích cấu trúc logic của một khái niệm.

Câu 20: Trong logic học, “khái niệm” được xem là:

  • A. Một từ hoặc cụm từ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng.
  • B. Một hình ảnh trực quan về đối tượng.
  • C. Hình thức cơ bản của tư duy, phản ánh đặc tính bản chất của đối tượng.
  • D. Một cảm xúc, ý kiến chủ quan về sự vật, hiện tượng.

Câu 21: Xét lập luận sau: “Nếu trời mưa thì đường ướt. Trời không mưa. Vậy, đường không ướt”. Lập luận này mắc lỗi logic nào?

  • A. Phủ định tiền đề (Denying the Antecedent).
  • B. Khẳng định hậu đề (Affirming the Consequent).
  • C. Ngụy biện cá trích đỏ (Red Herring).
  • D. Ngụy biện tấn công cá nhân (Ad Hominem).

Câu 22: “Mọi người đều thích âm nhạc hoặc thích hội họa”. Đây là dạng phán đoán nào?

  • A. Phán đoán hội.
  • B. Phán đoán tuyển.
  • C. Phán đoán kéo theo.
  • D. Phán đoán tương đương.

Câu 23: Để bác bỏ một luận điểm bằng phép bác bỏ trực tiếp, ta cần chứng minh điều gì?

  • A. Luận điểm đối lập là đúng.
  • B. Luận cứ của đối phương là sai.
  • C. Bản thân luận điểm cần bác bỏ là sai hoặc mâu thuẫn.
  • D. Kết luận của đối phương là không hợp lệ.

Câu 24: Phương pháp chứng minh phản chứng (reductio ad absurdum) dựa trên quy luật logic nào?

  • A. Quy luật đồng nhất.
  • B. Quy luật lý do đầy đủ.
  • C. Quy luật bài trung.
  • D. Quy luật phi mâu thuẫn và quy luật bài trung.

Câu 25: Trong một cuộc đối thoại, người nói A liên tục thay đổi chủ đề thảo luận khi bị phản biện. Người A đã vi phạm quy luật logic nào?

  • A. Quy luật đồng nhất.
  • B. Quy luật phi mâu thuẫn.
  • C. Quy luật bài trung.
  • D. Quy luật lý do đầy đủ.

Câu 26: Loại định nghĩa nào sau đây chỉ ra cách sử dụng một từ hoặc thuật ngữ trong một ngữ cảnh cụ thể?

  • B. Định nghĩa quy ước (Stipulative Definition).
  • C. Định nghĩa giải thích (Explanatory Definition).
  • D. Định nghĩa thuyết phục (Persuasive Definition).

Câu 27: Suy luận nào sau đây là một ví dụ về suy luận quy nạp?

  • A. Mọi người đều là con người, Socrates là người, vậy Socrates là con người.
  • B. Nếu trời mưa thì đường ướt, trời mưa, vậy đường ướt.
  • C. Tôi thấy con thiên nga này màu trắng, con thiên nga kia cũng màu trắng, vậy mọi thiên nga đều màu trắng.
  • D. Nếu A lớn hơn B và B lớn hơn C thì A lớn hơn C.

Câu 28: Để một phép loại suy (analogy) có sức thuyết phục, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Số lượng đối tượng được so sánh phải lớn.
  • B. Các đối tượng so sánh phải thuộc cùng một loại.
  • C. Kết luận phải được diễn đạt một cách rõ ràng.
  • D. Sự tương đồng giữa các đối tượng phải có ý nghĩa và liên quan đến thuộc tính được suy ra.

Câu 29: Trong logic học, “chân trị biểu” (truth table) được sử dụng để làm gì?

  • A. Minh họa mối quan hệ giữa các khái niệm.
  • B. Xác định giá trị chân lý của các mệnh đề phức hợp.
  • C. Phân tích cấu trúc của một khái niệm.
  • D. Kiểm tra tính hợp lệ của một tam đoạn luận.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa logic học hình thức và logic học biện chứng?

  • A. Logic học biện chứng bao hàm logic học hình thức.
  • B. Logic học hình thức phủ định logic học biện chứng.
  • C. Logic học hình thức và logic học biện chứng là hai phương diện bổ sung cho nhau trong nghiên cứu tư duy.
  • D. Logic học hình thức chỉ nghiên cứu tư duy tĩnh, còn logic học biện chứng nghiên cứu tư duy động.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Logic học, với tư cách là một ngành khoa học, tập trung nghiên cứu chủ yếu vào khía cạnh nào của tư duy?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một cuộc tranh luận, A đưa ra luận điểm: “Mọi người đều nên ăn chay vì ăn chay tốt cho sức khỏe”. B phản bác: “Nhưng bạn có thấy những người ăn chay trường vẫn bị bệnh tim mạch đó thôi?”. B đã mắc phải lỗi ngụy biện nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phương pháp suy luận nào sau đây đi từ những nguyên tắc chung, phổ quát để rút ra kết luận cụ thể, đặc thù?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét tam đoạn luận sau:

* Tiền đề 1: Mọi kim loại đều dẫn điện.
* Tiền đề 2: Đồng là một kim loại.
* Kết luận: Vậy, đồng dẫn điện.

Tam đoạn luận này có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phán đoán nào sau đây là phán đoán đơn nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Liên từ logic nào sau đây biểu thị quan hệ “và” trong ngôn ngữ logic mệnh đề?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho mệnh đề: “Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt”. Mệnh đề phản đảo (contrapositive) của mệnh đề này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khái niệm “tính hợp lệ” (validity) trong logic học được dùng để đánh giá điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một suy luận được gọi là “vững chắc” (sound) khi nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Mục đích chính của việc nghiên cứu logic học là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Quy luật logic nào khẳng định rằng một tư tưởng phải đồng nhất với chính nó trong suốt quá trình lập luận?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Quy luật phi mâu thuẫn phát biểu rằng:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Quy luật bài trung (luật loại trừ cái thứ ba) khẳng định:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quy luật lý do đầy đủ yêu cầu điều gì đối với mọi tư tưởng trong quá trình lập luận?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong logic học, phép định nghĩa có vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Lỗi logic nào thường xuất hiện khi người ta cố tình xuyên tạc hoặc bóp méo quan điểm của đối phương để dễ dàng bác bỏ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biểu đồ Venn thường được sử dụng trong logic học để:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phép phân chia khái niệm cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phương pháp quy nạp thường được sử dụng để:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong logic học, “khái niệm” được xem là:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét lập luận sau: “Nếu trời mưa thì đường ướt. Trời không mưa. Vậy, đường không ướt”. Lập luận này mắc lỗi logic nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Mọi người đều thích âm nhạc hoặc thích hội họa”. Đây là dạng phán đoán nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để bác bỏ một luận điểm bằng phép bác bỏ trực tiếp, ta cần chứng minh điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phương pháp chứng minh phản chứng (reductio ad absurdum) dựa trên quy luật logic nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong một cuộc đối thoại, người nói A liên tục thay đổi chủ đề thảo luận khi bị phản biện. Người A đã vi phạm quy luật logic nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại định nghĩa nào sau đây chỉ ra cách sử dụng một từ hoặc thuật ngữ trong một ngữ cảnh cụ thể?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Suy luận nào sau đây là một ví dụ về suy luận quy nạp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để một phép loại suy (analogy) có sức thuyết phục, điều quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong logic học, “chân trị biểu” (truth table) được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Logic Học Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa logic học hình thức và logic học biện chứng?

Xem kết quả