Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục tiêu chính của Luật An sinh xã hội là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp bảo hiểm.
- B. Đảm bảo tất cả công dân đều có việc làm ổn định.
- C. Bảo đảm thu nhập và trợ giúp cho mọi thành viên xã hội khi gặp rủi ro, giảm thiểu rủi ro và bất bình đẳng.
- D. Phát triển thị trường lao động tự do và linh hoạt.
Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật An sinh xã hội?
- A. Bảo đảm sự chia sẻ rủi ro giữa các thành viên trong xã hội.
- B. Bền vững tài chính của hệ thống.
- C. Công bằng và bình đẳng trong tiếp cận và thụ hưởng.
- D. Tối đa hóa lợi nhuận từ quỹ an sinh xã hội.
Câu 3: Chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc KHÔNG bao gồm loại hình bảo hiểm nào sau đây?
- A. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
- B. Bảo hiểm thất nghiệp tự nguyện.
- C. Bảo hiểm hưu trí.
- D. Bảo hiểm ốm đau, thai sản.
Câu 4: Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
- A. Hộ kinh doanh cá thể có thuê mướn lao động dưới 10 người.
- B. Người lao động tự do làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.
- C. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
- D. Sinh viên mới tốt nghiệp đang tìm kiếm việc làm.
Câu 5: Điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc là gì?
- A. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong vòng 12 tháng trước khi sinh con.
- B. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong vòng 7 tháng trước khi sinh con hoặc đã đóng BHXH bắt buộc từ đủ 12 tháng trở lên.
- C. Có giấy chứng nhận sức khỏe của bác sĩ.
- D. Tham gia BHXH liên tục trong 3 năm gần nhất.
Câu 6: Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng được tính dựa trên yếu tố nào sau đây?
- A. Mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
- B. Mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- C. Số năm đóng bảo hiểm thất nghiệp.
- D. Mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
Câu 7: Thời gian tối đa được hưởng trợ cấp thất nghiệp trong một đợt hưởng là bao lâu?
- A. 3 tháng
- B. 9 tháng
- C. 12 tháng
- D. 18 tháng
Câu 8: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ các nguồn nào?
- A. Chỉ từ đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
- B. Chỉ từ ngân sách nhà nước cấp.
- C. Chủ yếu từ nguồn viện trợ quốc tế.
- D. Đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và sự hỗ trợ của Nhà nước.
Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm xã hội?
- A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
- B. Cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
- C. Thanh tra Chính phủ.
- D. Ủy ban nhân dân cấp xã.
Câu 10: Điểm khác biệt chính giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện là gì?
- A. Tính chất tham gia (bắt buộc hay tự nguyện) và phạm vi đối tượng.
- B. Mức đóng góp và mức hưởng các chế độ.
- C. Cơ quan quản lý và thực hiện.
- D. Thời gian đóng bảo hiểm tối thiểu để hưởng chế độ hưu trí.
Câu 11: Chế độ trợ giúp xã hội KHÔNG bao gồm hình thức trợ giúp nào sau đây?
- A. Trợ giúp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội.
- B. Trợ giúp đột xuất khi gặp khó khăn đặc biệt.
- C. Trợ cấp thất nghiệp.
- D. Cứu trợ xã hội.
Câu 12: Đối tượng nào sau đây được ưu tiên xem xét hưởng trợ giúp xã hội?
- A. Người có thu nhập thấp nhưng còn khả năng lao động.
- B. Người có nhà ở ổn định và tài sản riêng.
- C. Người không có hộ khẩu thường trú.
- D. Người cao tuổi không có lương hưu, không nơi nương tựa.
Câu 13: Theo Luật An sinh xã hội, vai trò của tổ chức công đoàn là gì?
- A. Quản lý trực tiếp quỹ bảo hiểm xã hội.
- B. Tham gia xây dựng chính sách, giám sát việc thực hiện pháp luật về an sinh xã hội, bảo vệ quyền lợi người lao động.
- C. Quyết định mức hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội.
- D. Thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về an sinh xã hội.
Câu 14: Giả sử một người lao động tham gia BHXH bắt buộc bị tai nạn giao thông trên đường đi làm về. Trường hợp này có được coi là tai nạn lao động không?
- A. Có, nếu tai nạn xảy ra tại địa điểm và thời gian hợp lý, trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.
- B. Không, vì tai nạn giao thông không liên quan trực tiếp đến công việc.
- C. Có, nhưng chỉ khi người lao động có lỗi trong vụ tai nạn.
- D. Không, vì tai nạn phải xảy ra tại nơi làm việc.
Câu 15: Để được hưởng chế độ hưu trí, người lao động tham gia BHXH bắt buộc cần đáp ứng điều kiện nào về tuổi nghỉ hưu và thời gian đóng BHXH?
- A. Đủ 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với nữ và có ít nhất 10 năm đóng BHXH.
- B. Đủ 62 tuổi đối với nam, 58 tuổi đối với nữ và có ít nhất 15 năm đóng BHXH.
- C. Tuổi nghỉ hưu theo lộ trình và có ít nhất 20 năm đóng BHXH.
- D. Không quy định về tuổi nghỉ hưu, chỉ cần có đủ 25 năm đóng BHXH.
Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động đã nghỉ việc vẫn được hưởng chế độ ốm đau?
- A. Khi bị ốm đau thông thường sau khi nghỉ việc.
- B. Khi bị ốm đau do bệnh nghề nghiệp sau khi nghỉ việc.
- C. Khi đang trong thời gian chờ hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- D. Khi đang điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày đã được chẩn đoán trước khi nghỉ việc.
Câu 17: Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm y tế hàng tháng của người lao động được tính như thế nào?
- A. Một tỷ lệ cố định trên mức lương tối thiểu vùng.
- B. Một tỷ lệ phần trăm (%) trên tiền lương tháng đóng BHXH.
- C. Mức đóng cố định do Nhà nước quy định hàng năm.
- D. Tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe của người lao động.
Câu 18: Thẻ bảo hiểm y tế KHÔNG được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
- A. Khám chữa bệnh tại cơ sở y tế đúng tuyến.
- B. Khám chữa bệnh cấp cứu tại bất kỳ cơ sở y tế nào.
- C. Khám sức khỏe định kỳ theo yêu cầu cá nhân.
- D. Điều trị nội trú tại bệnh viện.
Câu 19: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây đối với người lao động?
- A. Hỗ trợ tài chính và đào tạo nghề khi bị mất việc làm, giúp sớm quay trở lại thị trường lao động.
- B. Đảm bảo thu nhập ổn định suốt đời cho người lao động.
- C. Giúp người lao động tích lũy tài sản để nghỉ hưu.
- D. Cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý miễn phí.
Câu 20: Trong hệ thống an sinh xã hội đa tầng, tầng nào thường được coi là "tầng sàn" bảo đảm an sinh tối thiểu cho mọi người dân?
- A. Tầng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- B. Tầng bảo hiểm xã hội tự nguyện.
- C. Tầng bảo hiểm thương mại.
- D. Tầng trợ giúp xã hội.
Câu 21: Một doanh nghiệp cố tình trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật?
- A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu đóng bù.
- B. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
- C. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
- D. Không có chế tài xử lý cụ thể.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội?
- A. Tỷ lệ sinh giảm và tuổi thọ trung bình tăng.
- B. Tình trạng thất nghiệp và việc làm phi chính thức gia tăng.
- C. Sự phát triển của công nghệ thông tin.
- D. Khả năng quản lý và đầu tư hiệu quả quỹ bảo hiểm.
Câu 23: So sánh sự khác biệt về mục tiêu giữa bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại?
- A. BHXH và BH thương mại đều hướng đến mục tiêu lợi nhuận.
- B. BHXH tập trung vào lợi nhuận, BH thương mại tập trung vào an sinh xã hội.
- C. Cả hai đều có mục tiêu chính là bảo vệ người lao động.
- D. BHXH hướng đến an sinh xã hội, BH thương mại hướng đến lợi nhuận và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Câu 24: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng để cải cách hệ thống hưu trí?
- A. Giảm tuổi nghỉ hưu để tạo việc làm cho người trẻ.
- B. Điều chỉnh tăng tuổi nghỉ hưu theo lộ trình và đa dạng hóa các hình thức hưu trí.
- C. Tăng mạnh mức trợ cấp hưu trí.
- D. Giảm mức đóng góp BHXH của người lao động.
Câu 25: Luật An sinh xã hội có vai trò như thế nào trong việc giảm nghèo và bất bình đẳng xã hội?
- A. Không có vai trò đáng kể.
- B. Chỉ có vai trò đối với người lao động có hợp đồng lao động.
- C. Là công cụ quan trọng, cung cấp mạng lưới an toàn, giảm thiểu rủi ro và thu hẹp khoảng cách thu nhập.
- D. Chỉ tập trung vào hỗ trợ người già và trẻ em.
Câu 26: Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là hình thức tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội ở Việt Nam?
- A. Bảo hiểm xã hội do Nhà nước quản lý.
- B. Bảo hiểm xã hội do doanh nghiệp tự tổ chức.
- C. Bảo hiểm xã hội nghề nghiệp.
- D. Bảo hiểm xã hội tư nhân hoàn toàn.
Câu 27: Giả sử bạn là một người lao động tự do, bạn có thể tham gia loại hình bảo hiểm xã hội nào?
- A. Chỉ có thể tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- B. Có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
- C. Không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội.
- D. Chỉ được tham gia bảo hiểm y tế.
Câu 28: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội, chế độ nào có mục tiêu bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi bị suy giảm khả năng lao động dài hạn?
- A. Chế độ ốm đau.
- B. Chế độ thai sản.
- C. Chế độ hưu trí và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
- D. Chế độ thất nghiệp.
Câu 29: Để đảm bảo quyền lợi an sinh xã hội của mình, người lao động cần thực hiện trách nhiệm gì?
- A. Tìm hiểu và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về an sinh xã hội, chủ động tham gia và bảo vệ quyền lợi của mình.
- B. Chỉ cần đóng đầy đủ các khoản bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp.
- C. Hoàn toàn phụ thuộc vào sự bảo đảm của Nhà nước và doanh nghiệp.
- D. Không có trách nhiệm cụ thể, mọi việc do cơ quan bảo hiểm xã hội đảm trách.
Câu 30: Xu hướng phát triển của hệ thống an sinh xã hội hiện nay trên thế giới là gì?
- A. Thu hẹp phạm vi bao phủ và giảm mức độ bảo đảm.
- B. Mở rộng phạm vi bao phủ, tăng cường tính bền vững, linh hoạt và hướng đến an sinh xã hội toàn dân.
- C. Tập trung vào các chế độ bảo hiểm thương mại.
- D. Giảm vai trò của Nhà nước trong hệ thống an sinh xã hội.