Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ông An làm việc tại một công ty xây dựng và tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. Trong quá trình làm việc, ông bị tai nạn lao động dẫn đến suy giảm 61% khả năng lao động. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, ông An sẽ được hưởng chế độ nào sau đây từ bảo hiểm xã hội?
- A. Trợ cấp ốm đau
- B. Trợ cấp thất nghiệp
- C. Trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng
- D. Trợ cấp hưu trí
Câu 2: Chị Lan là nhân viên văn phòng, đang mang thai 6 tháng. Chị dự định nghỉ thai sản trước sinh 2 tháng và sau sinh 4 tháng. Theo Luật An sinh xã hội, tổng thời gian nghỉ thai sản tối đa mà chị Lan được hưởng là bao nhiêu, không tính thời gian nghỉ lễ, Tết?
- A. 4 tháng
- B. 5 tháng
- C. 8 tháng
- D. 6 tháng
Câu 3: Người lao động nào sau đây không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định hiện hành của Luật An sinh xã hội?
- A. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
- B. Người lao động tự do làm việc tại hộ gia đình
- C. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng lương
- D. Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên
Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp sẽ không được hưởng trợ cấp thất nghiệp?
- A. Tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng trong vòng 3 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động
- B. Chấm dứt hợp đồng lao động do hết hạn hợp đồng
- C. Doanh nghiệp giải thể hoặc phá sản
- D. Bị sa thải do vi phạm kỷ luật lao động
Câu 5: Quỹ bảo hiểm y tế chi trả chi phí khám chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm y tế theo nguyên tắc nào sau đây?
- A. Chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh, không giới hạn
- B. Ưu tiên chi trả cho các bệnh mãn tính
- C. Chi trả theo phạm vi quyền lợi và mức hưởng quy định
- D. Chỉ chi trả cho các dịch vụ y tế công lập
Câu 6: Chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng dành cho người cao tuổi không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH khác được xác định dựa trên tiêu chí nào là chủ yếu?
- A. Mức thu nhập bình quân đầu người của gia đình
- B. Độ tuổi và hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn
- C. Thời gian cư trú tại địa phương
- D. Tình trạng sức khỏe và bệnh tật
Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại, đâu là điểm khác biệt căn bản về mục tiêu hoạt động?
- A. Bảo hiểm xã hội do Nhà nước quản lý, bảo hiểm thương mại do tư nhân quản lý
- B. Bảo hiểm xã hội mang tính bắt buộc, bảo hiểm thương mại mang tính tự nguyện
- C. Bảo hiểm xã hội có phạm vi bảo hiểm rộng hơn bảo hiểm thương mại
- D. Bảo hiểm xã hội hướng đến an sinh xã hội, bảo hiểm thương mại hướng đến lợi nhuận
Câu 8: Trong hệ thống an sinh xã hội đa tầng, bảo hiểm xã hội bắt buộc thường được xem là tầng cơ bản nhất. Điều này thể hiện vai trò gì của bảo hiểm xã hội bắt buộc?
- A. Đảm bảo mức sống tối thiểu cho người lao động khi gặp rủi ro
- B. Cung cấp các dịch vụ y tế chất lượng cao
- C. Tạo ra nguồn vốn đầu tư cho nền kinh tế
- D. Giảm thiểu sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường lao động
Câu 9: Giả sử một người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 2 tháng thì bị ốm đau phải nhập viện. Theo Luật An sinh xã hội, người này có thể được hưởng chế độ ốm đau hay không? Giải thích ngắn gọn.
- A. Không được hưởng, vì chưa đủ thời gian tham gia BHXH tối thiểu
- B. Có thể được hưởng, nếu đáp ứng các điều kiện khác về ốm đau theo quy định
- C. Chỉ được hưởng một phần trợ cấp ốm đau
- D. Chỉ được hưởng nếu ốm đau do tai nạn lao động
Câu 10: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cao nhất trong việc quản lý nhà nước về lĩnh vực an sinh xã hội ở Việt Nam?
- A. Bộ Y tế
- B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- C. Bộ Tài chính
- D. Chính phủ
Câu 11: Để đảm bảo tính bền vững của hệ thống bảo hiểm xã hội trong dài hạn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất cần được ưu tiên thực hiện?
- A. Tăng cường đầu tư vào các quỹ bảo hiểm xã hội
- B. Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
- C. Cân đối giữa mức đóng và mức hưởng, điều chỉnh tuổi nghỉ hưu
- D. Đơn giản hóa thủ tục hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội
Câu 12: So sánh chế độ hưu trí giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện. Điểm khác biệt chính nào ảnh hưởng trực tiếp đến mức lương hưu của người tham gia?
- A. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
- B. Căn cứ đóng bảo hiểm xã hội (tiền lương/thu nhập)
- C. Độ tuổi nghỉ hưu
- D. Số năm đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu để hưởng lương hưu
Câu 13: Trong trường hợp người lao động chết, những đối tượng nào sau đây không thuộc diện được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng từ bảo hiểm xã hội?
- A. Con đẻ dưới 18 tuổi
- B. Vợ hoặc chồng không có thu nhập hoặc thu nhập thấp hơn mức quy định
- C. Anh chị em ruột đã trưởng thành, có khả năng lao động
- D. Cha mẹ đẻ đã hết tuổi lao động hoặc không có khả năng lao động
Câu 14: Mục tiêu quan trọng nhất của chính sách trợ giúp xã hội là gì trong hệ thống an sinh xã hội?
- A. Đảm bảo mức sống tối thiểu cho các đối tượng yếu thế trong xã hội
- B. Khuyến khích người dân tham gia bảo hiểm xã hội
- C. Giảm gánh nặng chi tiêu cho ngân sách nhà nước
- D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động?
- A. Không có hậu quả gì nếu người lao động không khiếu nại
- B. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
- C. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu đóng bù số tiền bảo hiểm
- D. Bị tước giấy phép kinh doanh
Câu 16: Phân tích vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi an sinh xã hội của người lao động.
- A. Trực tiếp chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động
- B. Quyết định mức đóng và mức hưởng bảo hiểm xã hội
- C. Đại diện, thương lượng, giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về an sinh xã hội
- D. Quản lý quỹ bảo hiểm xã hội
Câu 17: Trong bối cảnh già hóa dân số, chính sách an sinh xã hội cần có sự điều chỉnh như thế nào để ứng phó với thách thức này?
- A. Giảm mức hưởng các chế độ hưu trí để tiết kiệm chi phí
- B. Hạn chế mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
- C. Tăng cường đầu tư vào các lĩnh vực kinh tế khác
- D. Điều chỉnh tuổi nghỉ hưu, đa dạng hóa các hình thức bảo hiểm hưu trí
Câu 18: Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng những chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây?
- A. Ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất
- B. Hưu trí và tử tuất
- C. Ốm đau, thai sản
- D. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Câu 19: Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính để thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội chủ yếu đến từ đâu?
- A. Đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động
- B. Ngân sách nhà nước cấp
- C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế
- D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm xã hội
Câu 20: Trong hệ thống y tế Việt Nam, bảo hiểm y tế đóng vai trò như thế nào trong việc đảm bảo khả năng tiếp cận dịch vụ y tế cho người dân?
- A. Giảm chi phí khám chữa bệnh cho ngân sách nhà nước
- B. Thay thế hoàn toàn các dịch vụ y tế công lập
- C. Giảm gánh nặng tài chính, tăng khả năng tiếp cận dịch vụ y tế khi ốm đau, bệnh tật
- D. Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế tư nhân
Câu 21: Anh Minh tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp là 15 tháng. Khi thất nghiệp, anh Minh sẽ được hưởng tối đa bao nhiêu tháng trợ cấp thất nghiệp?
- A. 3 tháng
- B. 6 tháng
- C. 9 tháng
- D. 12 tháng
Câu 22: Chính sách an sinh xã hội nào sau đây hướng đến việc hỗ trợ trực tiếp cho người nghèo và các đối tượng yếu thế khác trong xã hội?
- A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- B. Bảo hiểm y tế
- C. Bảo hiểm thất nghiệp
- D. Trợ giúp xã hội thường xuyên và đột xuất
Câu 23: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp về bảo hiểm xã hội giữa người lao động và người sử dụng lao động, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp ban đầu?
- A. Tòa án nhân dân cấp huyện
- B. Thanh tra Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- C. Hòa giải viên lao động hoặc Hội đồng hòa giải lao động cơ sở
- D. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Câu 24: Để hưởng lương hưu hàng tháng, người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc cần đáp ứng điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu là bao lâu theo quy định hiện hành?
- A. 10 năm
- B. 20 năm
- C. 15 năm
- D. 25 năm
Câu 25: Chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?
- A. Không có vai trò đáng kể, chủ yếu là gánh nặng cho ngân sách
- B. Chỉ có vai trò trong việc đảm bảo công bằng xã hội
- C. Chỉ có vai trò trong việc ổn định chính trị
- D. Vừa đảm bảo công bằng xã hội, ổn định chính trị, vừa góp phần phát triển kinh tế bền vững
Câu 26: Trong các loại hình bảo hiểm xã hội, loại hình nào mang tính chất bắt buộc đối với hầu hết người lao động có quan hệ lao động?
- A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
- B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
- C. Bảo hiểm y tế tự nguyện
- D. Bảo hiểm thất nghiệp tự nguyện
Câu 27: Một người lao động đồng thời tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm y tế hộ gia đình. Theo quy định, người này có được hưởng đồng thời cả hai chế độ bảo hiểm y tế hay không?
- A. Được hưởng cả hai chế độ và được thanh toán gấp đôi chi phí khám chữa bệnh
- B. Chỉ được hưởng chế độ bảo hiểm y tế bắt buộc, không được hưởng chế độ hộ gia đình
- C. Chỉ được hưởng chế độ bảo hiểm y tế hộ gia đình
- D. Được lựa chọn hưởng một trong hai chế độ
Câu 28: Khi xây dựng và thực hiện chính sách an sinh xã hội, nguyên tắc công bằng được thể hiện như thế nào?
- A. Mọi người đều được hưởng chế độ an sinh xã hội như nhau
- B. Ưu tiên hỗ trợ cho những người có thu nhập cao
- C. Đảm bảo sự tương xứng giữa mức đóng góp và mức hưởng thụ, chú trọng đến đối tượng yếu thế
- D. Chỉ hỗ trợ cho những người có hoàn cảnh khó khăn nhất
Câu 29: Luật An sinh xã hội điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực nào là chủ yếu?
- A. Quan hệ lao động
- B. Quan hệ dân sự
- C. Quan hệ kinh tế
- D. Quan hệ liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, trợ giúp xã hội và các hình thức an sinh xã hội khác
Câu 30: Để nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội, việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số có vai trò như thế nào?
- A. Không có vai trò đáng kể, chỉ làm tăng chi phí
- B. Giúp đơn giản hóa thủ tục, tăng tính minh bạch, hiệu quả quản lý và tiếp cận dịch vụ
- C. Chỉ có vai trò trong việc thống kê dữ liệu
- D. Chỉ phù hợp với các nước phát triển, không phù hợp với Việt Nam