Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Luật An sinh xã hội Việt Nam hiện hành quy định bao nhiêu hình thức bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc?
Câu 2: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con theo Luật BHXH?
- A. Đã đóng BHXH từ đủ 06 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
- B. Có thời gian công tác liên tục tại doanh nghiệp từ 12 tháng trở lên.
- C. Sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi.
- D. Tham gia BHXH bắt buộc.
Câu 3: Ông A là người lao động tự do, có thu nhập không ổn định. Hình thức bảo hiểm xã hội nào sau đây phù hợp nhất để ông A tham gia?
- A. Bảo hiểm thất nghiệp
- B. Bảo hiểm y tế bắt buộc
- C. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- D. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, người lao động không được hưởng trợ cấp ốm đau theo quy định của Luật BHXH?
- A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.
- B. Nghỉ việc để chăm sóc con ốm đau dưới 7 tuổi.
- C. Ốm đau do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc sử dụng chất ma túy, tiền chất ma túy.
- D. Mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế quy định.
Câu 5: Theo Luật BHXH, mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa của người lao động khi nghỉ hưu là bao nhiêu phần trăm mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH?
- A. 55%
- B. 65%
- C. 70%
- D. 75%
Câu 6: Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm tổ chức thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam?
- A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- C. Bộ Y tế
- D. Bộ Tài chính
Câu 7: Người sử dụng lao động có hành vi trốn đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động có thể bị xử lý như thế nào theo quy định pháp luật?
- A. Cảnh cáo
- B. Buộc thôi việc người quản lý doanh nghiệp
- C. Xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
- D. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn
Câu 8: Chế độ bảo hiểm thất nghiệp có mục tiêu chính là gì?
- A. Tăng cường nguồn thu cho ngân sách nhà nước
- B. Hỗ trợ người lao động bị mất việc làm, ổn định đời sống và tìm kiếm việc làm mới
- C. Giảm thiểu tình trạng doanh nghiệp phá sản
- D. Đảm bảo nguồn nhân lực dồi dào cho thị trường lao động
Câu 9: Thời gian tối đa người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng là bao nhiêu tháng theo quy định hiện hành?
- A. 3 tháng
- B. 9 tháng
- C. 12 tháng
- D. 18 tháng
Câu 10: Khoản tiền nào sau đây không được tính vào tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc?
- A. Tiền lương theo ngạch, bậc, cấp bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề.
- B. Tiền lương theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
- C. Các khoản bổ sung khác được xác định bằng mức tiền cụ thể cùng với mức lương thỏa thuận trong hợp đồng lao động.
- D. Tiền thưởng theo quy định của Bộ luật Lao động, tiền ăn giữa ca, các khoản hỗ trợ xăng xe, điện thoại, đi lại, tiền nhà ở, tiền giữ trẻ, nuôi con nhỏ.
Câu 11: Theo Luật BHXH, người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau trong khoảng thời gian tối đa bao nhiêu ngày trong một năm?
- A. 5 ngày
- B. 10 ngày
- C. 15 ngày
- D. 20 ngày
Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc?
- A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng.
- B. Cán bộ, công chức, viên chức.
- C. Hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
- D. Học sinh, sinh viên.
Câu 13: Khi người lao động bị tai nạn lao động làm suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc chết do tai nạn lao động, thân nhân của họ được hưởng chế độ gì?
- A. Trợ cấp tai nạn lao động một lần
- B. Trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng
- C. Trợ cấp tuất một lần
- D. Trợ cấp tuất hàng tháng hoặc một lần
Câu 14: Theo Luật BHXH, thời gian hưởng chế độ thai sản khi sinh con đối với lao động nữ là bao nhiêu tháng?
- A. 4 tháng
- B. 6 tháng
- C. 8 tháng
- D. 12 tháng
Câu 15: Để được hưởng lương hưu hàng tháng, người lao động tham gia BHXH bắt buộc phải đáp ứng điều kiện về tuổi đời và thời gian đóng BHXH tối thiểu là bao nhiêu (theo quy định thông thường, không xét trường hợp đặc biệt)?
- A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định và có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
- B. Đủ 60 tuổi đối với nam, 55 tuổi đối với nữ và có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên
- C. Đủ 55 tuổi đối với cả nam và nữ và có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
- D. Không quy định về tuổi đời, chỉ cần có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
Câu 16: Trong trường hợp người lao động chết, những đối tượng nào sau đây được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?
- A. Anh, chị, em ruột của người lao động
- B. Ông, bà nội, ngoại của người lao động
- C. Con đẻ, con nuôi hợp pháp chưa đủ 18 tuổi; con đẻ, con nuôi hợp pháp từ đủ 18 tuổi trở lên nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; vợ hoặc chồng đã hết tuổi lao động hoặc chưa hết tuổi lao động nhưng bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.
- D. Cha, mẹ đẻ, cha, mẹ nuôi của người lao động
Câu 17: Nếu một người lao động vừa thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc, vừa thuộc đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, thì người này phải tham gia như thế nào?
- A. Được tự chọn tham gia một trong hai hình thức BHXH
- B. Bắt buộc tham gia BHXH bắt buộc, không bắt buộc tham gia BHXH tự nguyện
- C. Bắt buộc tham gia cả hai hình thức BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện
- D. Chỉ được tham gia BHXH tự nguyện để đảm bảo quyền lợi an sinh xã hội
Câu 18: Người lao động có quyền khiếu nại, tố cáo về các vấn đề liên quan đến bảo hiểm xã hội không? Nếu có, thì khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nào là phù hợp nhất?
- A. Không có quyền khiếu nại, tố cáo vì BHXH là chế độ của Nhà nước
- B. Chỉ được khiếu nại đến người sử dụng lao động
- C. Chỉ được tố cáo đến cơ quan công an
- D. Có quyền khiếu nại đến cơ quan BHXH hoặc cơ quan quản lý nhà nước về lao động; tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về BHXH đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Câu 19: Trong hệ thống an sinh xã hội, trợ giúp xã hội tập trung vào đối tượng nào là chủ yếu?
- A. Các đối tượng yếu thế, có hoàn cảnh khó khăn, không thuộc diện tham gia BHXH hoặc chưa được hưởng đầy đủ từ BHXH.
- B. Người lao động có thu nhập thấp
- C. Người cao tuổi và trẻ em
- D. Tất cả công dân Việt Nam
Câu 20: So với bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện có điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?
- A. Mức đóng góp hàng tháng
- B. Các chế độ được hưởng
- C. Tính chất tham gia (bắt buộc hay tự nguyện) và đối tượng tham gia
- D. Cơ quan quản lý và thực hiện
Câu 21: Một công ty cố tình báo cáo sai lệch thông tin về tiền lương đóng BHXH của người lao động nhằm giảm số tiền phải đóng. Hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của BHXH?
- A. Nguyên tắc chia sẻ rủi ro
- B. Nguyên tắc trung thực
- C. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
- D. Nguyên tắc quyền và nghĩa vụ tương ứng
Câu 22: Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu bao phủ toàn dân có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với an sinh xã hội?
- A. Giảm gánh nặng chi tiêu y tế cho ngân sách nhà nước
- B. Nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh
- C. Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận dịch vụ y tế khi ốm đau, bệnh tật, góp phần bảo vệ sức khỏe và giảm nghèo
- D. Tăng cường quản lý nhà nước về y tế
Câu 23: Trong trường hợp người lao động bị tạm giam, tạm giữ hoặc chấp hành hình phạt tù thì có được giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội không?
- A. Không được giải quyết bất kỳ chế độ nào
- B. Chỉ được giải quyết chế độ ốm đau, thai sản
- C. Được giải quyết tất cả các chế độ BHXH như bình thường
- D. Tùy thuộc vào từng chế độ BHXH cụ thể và quy định của pháp luật
Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu quỹ bảo hiểm xã hội bị thâm hụt?
- A. Các chế độ BHXH sẽ bị cắt giảm hoàn toàn
- B. Nhà nước có trách nhiệm can thiệp để đảm bảo chi trả các chế độ BHXH cho người tham gia
- C. Người lao động phải tự chi trả toàn bộ chi phí y tế và các chế độ khác
- D. Quỹ BHXH sẽ tự động phá sản
Câu 25: Hình thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế hiện nay chủ yếu được thực hiện theo phương thức nào?
- A. Thanh toán trực tiếp giữa người bệnh và cơ sở y tế
- B. Thanh toán theo định suất
- C. Thanh toán theo phí dịch vụ
- D. Thanh toán khoán
Câu 26: Trong một hệ thống đa tầng về an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội thường được xem là tầng nào?
- A. Tầng đáy - An sinh xã hội tối thiểu
- B. Tầng giữa - Bảo hiểm xã hội
- C. Tầng trên - Bảo hiểm thương mại và tiết kiệm tự nguyện
- D. Tầng bao phủ toàn diện mọi rủi ro
Câu 27: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến tính bền vững tài chính của hệ thống bảo hiểm xã hội?
- A. Mức đóng BHXH của người lao động
- B. Số lượng người tham gia BHXH
- C. Hiệu quả quản lý và đầu tư quỹ BHXH
- D. Sự cân đối giữa số người đóng BHXH và số người hưởng chế độ, đặc biệt là tỷ lệ sinh và tuổi thọ trung bình
Câu 28: Giả sử một người lao động tham gia BHXH bắt buộc liên tục trong 15 năm và muốn chuyển sang tham gia BHXH tự nguyện. Thời gian đóng BHXH bắt buộc trước đó của người này có được tính cộng dồn vào thời gian đóng BHXH tự nguyện để hưởng chế độ hưu trí không?
- A. Có, thời gian đóng BHXH bắt buộc được cộng dồn vào thời gian đóng BHXH tự nguyện để tính hưởng chế độ hưu trí.
- B. Không, thời gian đóng BHXH bắt buộc và tự nguyện được tính riêng biệt.
- C. Chỉ được cộng dồn nếu chuyển sang BHXH tự nguyện trong vòng 1 năm sau khi dừng đóng BHXH bắt buộc.
- D. Chỉ được cộng dồn nếu có sự đồng ý của cơ quan BHXH.
Câu 29: Trong bối cảnh già hóa dân số, chính sách bảo hiểm xã hội cần có những điều chỉnh nào để thích ứng và đảm bảo an sinh cho người cao tuổi?
- A. Giảm độ tuổi nghỉ hưu để tạo cơ hội việc làm cho người trẻ
- B. Tăng cường các chế độ trợ giúp xã hội cho người cao tuổi
- C. Xem xét điều chỉnh tăng tuổi nghỉ hưu, đa dạng hóa các hình thức bảo hiểm hưu trí, khuyến khích các hình thức tiết kiệm hưu trí bổ sung
- D. Giữ nguyên các quy định hiện hành vì chính sách BHXH đã đủ tốt
Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của chính sách an sinh xã hội, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ bao phủ của bảo hiểm xã hội?
- A. Tỷ lệ thất nghiệp
- B. Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia bảo hiểm xã hội
- C. Tỷ lệ nghèo đa chiều
- D. Chỉ số phát triển con người (HDI)