Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật An Sinh Xã Hội – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật An Sinh Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anh A làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 tháng tại công ty X. Sau khi hợp đồng hết hạn 1 tháng, anh A bị ốm nặng phải nhập viện điều trị 20 ngày. Hỏi anh A có được hưởng chế độ ốm đau từ bảo hiểm xã hội trong trường hợp này không và vì sao?

  • A. Có, vì anh A đã từng tham gia BHXH và bị ốm nặng.
  • B. Không, vì anh A đã nghỉ việc tại công ty X nên không còn đối tượng tham gia BHXH.
  • C. Có, nếu anh A đã đóng BHXH bắt buộc từ đủ 6 tháng trở lên và thời gian ốm đau không quá 30 ngày kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động.
  • D. Không, vì chế độ ốm đau chỉ áp dụng cho người lao động đang làm việc và có hợp đồng lao động.

Câu 2: So sánh bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai hình thức bảo hiểm này là gì?

  • A. Tính chất tham gia: BHXH bắt buộc là chế độ do pháp luật quy định người lao động và người sử dụng lao động bắt buộc phải tham gia, còn BHXH tự nguyện là người dân tự nguyện tham gia.
  • B. Các chế độ được hưởng: BHXH bắt buộc có nhiều chế độ hơn BHXH tự nguyện.
  • C. Mức đóng và phương thức đóng: Mức đóng và phương thức đóng của BHXH bắt buộc và BHXH tự nguyện khác nhau.
  • D. Cơ quan quản lý: BHXH bắt buộc do Nhà nước quản lý, BHXH tự nguyện do các công ty bảo hiểm tư nhân quản lý.

Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp cố tình trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động, hành vi này sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật hiện hành?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu đóng đủ số tiền còn thiếu.
  • B. Có thể bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
  • C. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh cho đến khi đóng đủ BHXH.
  • D. Người lao động phải tự đóng phần BHXH mà doanh nghiệp trốn tránh.

Câu 4: Ông B, 62 tuổi, có 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. Ông B muốn nghỉ hưu trước tuổi quy định do sức khỏe suy giảm. Hỏi ông B có thể được hưởng lương hưu trước tuổi không và điều kiện là gì?

  • A. Không được, vì ông B chưa đủ tuổi nghỉ hưu theo luật định.
  • B. Có, vì ông B đã có 20 năm đóng BHXH.
  • C. Có, nếu ông B được Hội đồng giám định y khoa xác nhận suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
  • D. Có, nhưng mức lương hưu của ông B sẽ bị giảm xuống so với nghỉ hưu đúng tuổi.

Câu 5: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp được thiết kế nhằm mục đích chính yếu nào sau đây?

  • A. Hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm mới nhanh chóng.
  • B. Đảm bảo thu nhập ổn định cho người lao động trong suốt cuộc đời.
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp chung của xã hội.
  • D. Bù đắp một phần thu nhập bị mất của người lao động khi bị mất việc làm, giúp họ ổn định cuộc sống trong thời gian tìm việc mới.

Câu 6: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc hiện hành, chế độ nào có thời gian hưởng trợ cấp tối đa ngắn nhất?

  • A. Chế độ thai sản
  • B. Chế độ ốm đau
  • C. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • D. Chế độ hưu trí

Câu 7: Người lao động tự do (lao động phi chính thức) muốn tham gia bảo hiểm xã hội để có lương hưu khi về già thì nên lựa chọn hình thức bảo hiểm xã hội nào?

  • A. Bảo hiểm y tế bắt buộc
  • B. Bảo hiểm thất nghiệp
  • C. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
  • D. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Câu 8: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ các nguồn nào là chủ yếu?

  • A. Đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và sự hỗ trợ từ Nhà nước.
  • B. Ngân sách Nhà nước cấp toàn bộ.
  • C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế và cá nhân hảo tâm.
  • D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của quỹ.

Câu 9: Theo quy định hiện hành, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa được giới hạn như thế nào?

  • A. Không có giới hạn tối đa.
  • B. Tối đa bằng 5 lần mức lương cơ sở.
  • C. Tối đa bằng 85% mức lương bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.
  • D. Tối đa bằng 5 lần mức lương tối thiểu vùng.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa bảo hiểm xã hội và phúc lợi xã hội trong hệ thống an sinh xã hội. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Về nguồn tài chính: BHXH do Nhà nước cấp, phúc lợi xã hội do người dân đóng góp.
  • B. Về nguyên tắc hưởng: BHXH dựa trên nguyên tắc đóng góp - hưởng thụ (có đóng góp mới có hưởng), phúc lợi xã hội mang tính chất trợ giúp, hỗ trợ từ cộng đồng hoặc nhà nước mà không yêu cầu đóng góp trực tiếp.
  • C. Về đối tượng: BHXH dành cho người lao động có hợp đồng lao động, phúc lợi xã hội dành cho mọi đối tượng.
  • D. Về cơ quan thực hiện: BHXH do cơ quan BHXH thực hiện, phúc lợi xã hội do các tổ chức xã hội thực hiện.

Câu 11: Trong hệ thống bảo hiểm y tế ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm y tế nào mang tính chất bắt buộc đối với hầu hết người dân?

  • A. Bảo hiểm y tế bắt buộc
  • B. Bảo hiểm y tế tự nguyện
  • C. Bảo hiểm y tế thương mại
  • D. Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên

Câu 12: Anh C tham gia bảo hiểm thất nghiệp được 9 tháng thì bị mất việc làm. Hỏi anh C có đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp không?

  • A. Có, vì anh C đã tham gia BHTN và bị mất việc.
  • B. Không, vì thời gian tham gia BHTN của anh C chưa đủ 12 tháng theo quy định.
  • C. Có, nếu anh C chứng minh được việc mất việc không phải do lỗi của mình.
  • D. Có, nhưng thời gian hưởng trợ cấp của anh C sẽ ngắn hơn so với người tham gia đủ 12 tháng.

Câu 13: Khi người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sẽ chi trả cho những khoản mục nào?

  • A. Chỉ chi trả chi phí khám chữa bệnh ban đầu.
  • B. Chi trả chi phí khám chữa bệnh và trợ cấp một lần.
  • C. Chi trả chi phí khám chữa bệnh, trợ cấp một lần hoặc hàng tháng, phục hồi chức năng và các hỗ trợ khác theo quy định.
  • D. Chi trả toàn bộ thu nhập bị mất trong thời gian điều trị.

Câu 14: Trong hệ thống an sinh xã hội 3 trụ cột (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm hưu trí bổ sung, trợ giúp xã hội), trụ cột nào đóng vai trò chính trong việc phòng ngừa rủi ro và đảm bảo thu nhập thường xuyên cho người lao động khi về già hoặc mất khả năng lao động?

  • A. Bảo hiểm xã hội
  • B. Bảo hiểm hưu trí bổ sung
  • C. Trợ giúp xã hội
  • D. Cả ba trụ cột đều có vai trò như nhau.

Câu 15: Anh D làm việc trong môi trường độc hại và được chẩn đoán mắc bệnh nghề nghiệp. Chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp sẽ đảm bảo quyền lợi gì cho anh D?

  • A. Chỉ được hỗ trợ chi phí điều trị bệnh.
  • B. Được nghỉ việc hưởng nguyên lương trong thời gian điều trị bệnh.
  • C. Được bồi thường một khoản tiền duy nhất.
  • D. Được hưởng trợ cấp một lần hoặc hàng tháng, chi phí điều trị, phục hồi chức năng và các quyền lợi khác theo quy định.

Câu 16: So sánh điều kiện hưởng lương hưu giữa lao động nam và lao động nữ. Điểm khác biệt chính hiện nay là gì?

  • A. Thời gian đóng BHXH tối thiểu.
  • B. Tuổi nghỉ hưu.
  • C. Cách tính mức lương hưu.
  • D. Các chế độ ưu đãi khác kèm theo lương hưu.

Câu 17: Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, việc hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội sẽ được thực hiện như thế nào?

  • A. Được hưởng đồng thời tất cả các chế độ của cả hai hình thức bảo hiểm.
  • B. Chỉ được lựa chọn hưởng chế độ của một trong hai hình thức bảo hiểm.
  • C. Nguyên tắc chung là hưởng chế độ BHXH bắt buộc trước, sau đó có thể hưởng thêm chế độ BHXH tự nguyện nếu đủ điều kiện.
  • D. Các chế độ của hai hình thức bảo hiểm sẽ được cộng dồn để tăng mức hưởng.

Câu 18: Cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Câu 19: Chính sách trợ giúp xã hội tập trung vào đối tượng yếu thế nào trong xã hội?

  • A. Người lao động có thu nhập thấp.
  • B. Người nghèo, người khuyết tật, trẻ em mồ côi, người cao tuổi không nơi nương tựa và các đối tượng yếu thế khác.
  • C. Người thất nghiệp và người mất việc làm.
  • D. Người dân tộc thiểu số ở vùng sâu vùng xa.

Câu 20: Để được hưởng chế độ thai sản khi sinh con, lao động nữ cần đáp ứng điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu là bao lâu?

  • A. Không yêu cầu thời gian đóng BHXH tối thiểu.
  • B. Đóng BHXH từ đủ 3 tháng trở lên.
  • C. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
  • D. Đóng BHXH từ đủ 12 tháng trở lên.

Câu 21: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, người tham gia bảo hiểm y tế được chi trả chi phí khám chữa bệnh theo nguyên tắc nào?

  • A. Chia sẻ rủi ro và chi phí khám chữa bệnh giữa những người tham gia bảo hiểm.
  • B. Người nào đóng nhiều thì được hưởng nhiều.
  • C. Nhà nước chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh.
  • D. Các tổ chức bảo hiểm y tế tự quyết định mức chi trả.

Câu 22: Anh E muốn khiếu nại về quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội liên quan đến chế độ trợ cấp thất nghiệp của mình. Anh E nên gửi đơn khiếu nại đến cơ quan nào đầu tiên?

  • A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
  • B. Chính cơ quan bảo hiểm xã hội đã ra quyết định đó.
  • C. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 23: Luật An sinh xã hội điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực nào là chủ yếu?

  • A. Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • B. Quan hệ dân sự liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
  • C. Quan hệ giữa Nhà nước, người lao động, người sử dụng lao động và các tổ chức khác trong việc bảo đảm an sinh xã hội.
  • D. Quan hệ kinh tế liên quan đến hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm xã hội.

Câu 24: Trong trường hợp người lao động chết, thân nhân của người lao động được hưởng chế độ tử tuất. Chế độ tử tuất bao gồm những khoản trợ cấp nào?

  • A. Chỉ trợ cấp mai táng phí.
  • B. Chỉ trợ cấp tuất một lần.
  • C. Trợ cấp tuất hàng tháng và trợ cấp mai táng phí.
  • D. Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp tuất một lần hoặc trợ cấp tuất hàng tháng tùy theo điều kiện.

Câu 25: Phân tích vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi an sinh xã hội của người lao động.

  • A. Không có vai trò gì, vì an sinh xã hội là trách nhiệm của Nhà nước và doanh nghiệp.
  • B. Đại diện, thương lượng, giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về an sinh xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động.
  • C. Chủ yếu tham gia vào việc quản lý quỹ bảo hiểm xã hội.
  • D. Tổ chức các hoạt động phúc lợi xã hội cho đoàn viên công đoàn.

Câu 26: Nguyên tắc đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hiện nay được quy định như thế nào về tỷ lệ đóng giữa người lao động và người sử dụng lao động?

  • A. Người lao động đóng toàn bộ.
  • B. Người sử dụng lao động đóng toàn bộ.
  • C. Người lao động và người sử dụng lao động cùng đóng, theo tỷ lệ nhất định do pháp luật quy định (thường người sử dụng lao động đóng tỷ lệ cao hơn).
  • D. Tỷ lệ đóng do hai bên tự thỏa thuận.

Câu 27: Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu bao phủ y tế toàn dân. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mọi người dân đều được khám chữa bệnh miễn phí.
  • B. Chất lượng dịch vụ y tế được nâng cao cho toàn dân.
  • C. Giá thuốc và chi phí y tế được kiểm soát.
  • D. Đảm bảo mọi người dân đều có cơ hội tiếp cận và sử dụng các dịch vụ y tế thiết yếu khi cần thiết, thông qua bảo hiểm y tế.

Câu 28: Trong các hình thức trợ giúp xã hội, hình thức nào mang tính chất hỗ trợ thường xuyên, định kỳ cho các đối tượng bảo trợ xã hội?

  • A. Trợ giúp đột xuất.
  • B. Trợ cấp xã hội hàng tháng.
  • C. Cứu trợ khẩn cấp.
  • D. Hỗ trợ chi phí mai táng.

Câu 29: Anh G có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp là 24 tháng. Khi bị mất việc làm, anh G sẽ được hưởng tối đa bao nhiêu tháng trợ cấp thất nghiệp?

  • A. Tối đa 3 tháng.
  • B. Tối đa 6 tháng.
  • C. Tối đa 12 tháng.
  • D. Tối đa 24 tháng.

Câu 30: Đánh giá vai trò của hệ thống an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. An sinh xã hội góp phần như thế nào vào sự phát triển bền vững?

  • A. Góp phần ổn định xã hội, giảm nghèo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững và đảm bảo công bằng xã hội.
  • B. Chỉ có vai trò trong việc đảm bảo công bằng xã hội, không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • C. Làm giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước, tạo điều kiện cho đầu tư phát triển kinh tế.
  • D. Chủ yếu tập trung vào hỗ trợ các đối tượng yếu thế, ít tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội nói chung.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Anh A làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 12 tháng tại công ty X. Sau khi hợp đồng hết hạn 1 tháng, anh A bị ốm nặng phải nhập viện điều trị 20 ngày. Hỏi anh A có được hưởng chế độ ốm đau từ bảo hiểm xã hội trong trường hợp này không và vì sao?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: So sánh bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện, điểm khác biệt lớn nhất giữa hai hình thức bảo hiểm này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong trường hợp doanh nghiệp cố tình trốn đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động, hành vi này sẽ bị xử lý như thế nào theo quy định của pháp luật hiện hành?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ông B, 62 tuổi, có 20 năm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. Ông B muốn nghỉ hưu trước tuổi quy định do sức khỏe suy giảm. Hỏi ông B có thể được hưởng lương hưu trước tuổi không và điều kiện là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp được thiết kế nhằm mục đích chính yếu nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc hiện hành, chế độ nào có thời gian hưởng trợ cấp tối đa ngắn nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Người lao động tự do (lao động phi chính thức) muốn tham gia bảo hiểm xã hội để có lương hưu khi về già thì nên lựa chọn hình thức bảo hiểm xã hội nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ các nguồn nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Theo quy định hiện hành, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa được giới hạn như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa bảo hiểm xã hội và phúc lợi xã hội trong hệ thống an sinh xã hội. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong hệ thống bảo hiểm y tế ở Việt Nam, hình thức bảo hiểm y tế nào mang tính chất bắt buộc đối với hầu hết người dân?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Anh C tham gia bảo hiểm thất nghiệp được 9 tháng thì bị mất việc làm. Hỏi anh C có đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp không?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi người lao động bị tai nạn lao động, chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sẽ chi trả cho những khoản mục nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong hệ thống an sinh xã hội 3 trụ cột (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm hưu trí bổ sung, trợ giúp xã hội), trụ cột nào đóng vai trò chính trong việc phòng ngừa rủi ro và đảm bảo thu nhập thường xuyên cho người lao động khi về già hoặc mất khả năng lao động?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Anh D làm việc trong môi trường độc hại và được chẩn đoán mắc bệnh nghề nghiệp. Chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp sẽ đảm bảo quyền lợi gì cho anh D?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh điều kiện hưởng lương hưu giữa lao động nam và lao động nữ. Điểm khác biệt chính hiện nay là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong trường hợp người lao động vừa tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, việc hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội sẽ được thực hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chính sách trợ giúp xã hội tập trung vào đối tượng yếu thế nào trong xã hội?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để được hưởng chế độ thai sản khi sinh con, lao động nữ cần đáp ứng điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu là bao lâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong hệ thống bảo hiểm y tế, người tham gia bảo hiểm y tế được chi trả chi phí khám chữa bệnh theo nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Anh E muốn khiếu nại về quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội liên quan đến chế độ trợ cấp thất nghiệp của mình. Anh E nên gửi đơn khiếu nại đến cơ quan nào đầu tiên?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Luật An sinh xã hội điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong trường hợp người lao động chết, thân nhân của người lao động được hưởng chế độ tử tuất. Chế độ tử tuất bao gồm những khoản trợ cấp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi an sinh xã hội của người lao động.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nguyên tắc đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hiện nay được quy định như thế nào về tỷ lệ đóng giữa người lao động và người sử dụng lao động?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chính sách bảo hiểm y tế hướng tới mục tiêu bao phủ y tế toàn dân. Điều này có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các hình thức trợ giúp xã hội, hình thức nào mang tính chất hỗ trợ thường xuyên, định kỳ cho các đối tượng bảo trợ xã hội?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Anh G có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp là 24 tháng. Khi bị mất việc làm, anh G sẽ được hưởng tối đa bao nhiêu tháng trợ cấp thất nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đánh giá vai trò của hệ thống an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. An sinh xã hội góp phần như thế nào vào sự phát triển bền vững?

Xem kết quả