Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Công Chứng – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Công Chứng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Luật Công chứng hiện hành của Việt Nam, loại giao dịch nào sau đây bắt buộc phải được công chứng để có giá trị pháp lý?

  • A. Hợp đồng mua bán xe máy đã qua sử dụng giữa cá nhân.
  • B. Di chúc miệng được lập tại nhà riêng có người làm chứng.
  • C. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
  • D. Giấy ủy quyền cho con cái thực hiện thủ tục hành chính.

Câu 2: Nguyên tắc "Trách nhiệm chịu phí công chứng" trong Luật Công chứng được hiểu như thế nào?

  • A. Phí công chứng do Văn phòng công chứng tự quyết định và thu.
  • B. Người yêu cầu công chứng phải chịu trách nhiệm thanh toán phí công chứng, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
  • C. Nhà nước chịu trách nhiệm chi trả phí công chứng cho mọi giao dịch.
  • D. Phí công chứng được miễn giảm hoàn toàn cho người có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 3: Điều kiện tiên quyết để một người được bổ nhiệm làm Công chứng viên tại Việt Nam là gì?

  • A. Có bằng cử nhân luật.
  • B. Có kinh nghiệm 3 năm làm việc trong ngành luật.
  • C. Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Có chứng chỉ hành nghề luật sư.

Câu 4: Trong quy trình công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, Công chứng viên có trách nhiệm chính yếu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo giá trị thị trường của căn nhà là hợp lý.
  • B. Thay mặt cơ quan thuế thu thuế thu nhập cá nhân từ giao dịch.
  • C. Đăng ký biến động quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan đăng ký đất đai.
  • D. Kiểm tra tính hợp pháp của hợp đồng và năng lực hành vi dân sự của các bên.

Câu 5: Tình huống: Ông A muốn ủy quyền cho bà B quản lý tài khoản ngân hàng. Theo Luật Công chứng, hình thức ủy quyền nào sau đây bắt buộc phải được công chứng?

  • A. Giấy ủy quyền viết tay có chữ ký của ông A và bà B.
  • B. Hợp đồng ủy quyền có nội dung liên quan đến quyền sử dụng đất.
  • C. Ủy quyền miệng trước mặt hai người làm chứng.
  • D. Thông báo ủy quyền gửi qua email có xác nhận của ngân hàng.

Câu 6: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào trước Tòa án?

  • A. Chỉ có giá trị tham khảo, Tòa án có thể bác bỏ.
  • B. Có giá trị cao hơn lời khai của đương sự nhưng thấp hơn chứng cứ vật chất.
  • C. Được coi là chứng cứ không cần phải chứng minh, trừ trường hợp bị Tòa án tuyên bố là vô hiệu.
  • D. Không có giá trị chứng cứ nếu không được luật sư xác nhận thêm.

Câu 7: Tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây không được phép thành lập theo Luật Công chứng hiện hành?

  • A. Văn phòng công chứng do một Công chứng viên thành lập.
  • B. Văn phòng công chứng do hai hoặc nhiều Công chứng viên hợp danh thành lập.
  • C. Phòng công chứng do Nhà nước thành lập.
  • D. Công ty luật tư nhân cung cấp dịch vụ công chứng.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, Công chứng viên có thể từ chối công chứng?

  • A. Người yêu cầu công chứng không có đủ tiền nộp phí công chứng ngay.
  • B. Hồ sơ công chứng không đầy đủ hoặc có dấu hiệu giả mạo.
  • C. Người yêu cầu công chứng là người nước ngoài.
  • D. Công chứng viên không quen biết người yêu cầu công chứng.

Câu 9: Theo Luật Công chứng, thời hạn tối đa để niêm yết thông báo tìm người thừa kế di sản tại trụ sở tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

  • A. 15 ngày
  • B. 20 ngày
  • C. 30 ngày
  • D. 45 ngày

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không thuộc thẩm quyền của Công chứng viên?

  • A. Chứng thực bản sao từ bản chính.
  • B. Công chứng hợp đồng mua bán nhà đất.
  • C. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng đã lập.
  • D. Giải quyết tranh chấp hợp đồng đã được công chứng.

Câu 11: Mục đích chính của việc công chứng hợp đồng, giao dịch là gì?

  • A. Thu phí dịch vụ cho tổ chức hành nghề công chứng.
  • B. Bảo đảm tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch, hạn chế tranh chấp.
  • C. Tạo nguồn thu ngân sách cho Nhà nước.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục hành chính cho người dân.

Câu 12: Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi công chứng?

  • A. Công chứng di chúc.
  • B. Công chứng hợp đồng tặng cho bất động sản.
  • C. Chứng thực chữ ký của người dịch thuật trên bản dịch.
  • D. Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng.

Câu 13: Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?

  • A. Công chứng viên của tổ chức hành nghề công chứng.
  • B. Ủy ban nhân dân cấp xã.
  • C. Thừa phát lại.
  • D. Cán bộ tư pháp hộ tịch cấp huyện.

Câu 14: Khi phát hiện văn bản công chứng có lỗi sai sót, Công chứng viên có trách nhiệm gì?

  • A. Báo cáo sự việc lên Sở Tư pháp và chờ hướng dẫn.
  • B. Tự mình sửa lỗi kỹ thuật hoặc hủy bỏ văn bản công chứng theo quy định.
  • C. Yêu cầu người yêu cầu công chứng tự sửa lỗi.
  • D. Không có trách nhiệm gì sau khi đã công chứng.

Câu 15: Hành vi nào sau đây của Công chứng viên là vi phạm pháp luật?

  • A. Từ chối công chứng nếu thấy giao dịch không phù hợp pháp luật.
  • B. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp giấy tờ tùy thân.
  • C. Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng cho người không có thẩm quyền.
  • D. Thu phí công chứng theo quy định của pháp luật.

Câu 16: Tình huống: Bà C bị bệnh nặng, không thể đến trụ sở công chứng. Bà muốn công chứng di chúc tại nhà. Tổ chức hành nghề công chứng có thể thực hiện công chứng ngoài trụ sở trong trường hợp nào?

  • A. Nếu bà C có yêu cầu và có xác nhận của cơ quan y tế về tình trạng sức khỏe.
  • B. Nếu bà C trả thêm phí dịch vụ công chứng ngoài trụ sở.
  • C. Không được phép công chứng di chúc ngoài trụ sở trong mọi trường hợp.
  • D. Chỉ được công chứng ngoài trụ sở nếu có sự đồng ý của Sở Tư pháp.

Câu 17: Theo quy định của Luật Công chứng, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

  • A. 3 tháng
  • B. 12 tháng
  • C. 18 tháng
  • D. 24 tháng

Câu 18: Loại hình bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp nào mà Công chứng viên bắt buộc phải tham gia?

  • A. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp công chứng.
  • B. Bảo hiểm y tế.
  • C. Bảo hiểm xã hội.
  • D. Bảo hiểm nhân thọ.

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng trên phạm vi cả nước?

  • A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • B. Sở Tư pháp cấp tỉnh.
  • C. Bộ Nội vụ.
  • D. Bộ Tư pháp.

Câu 20: Khiếu nại quyết định, hành vi của Công chứng viên được giải quyết theo trình tự nào?

  • A. Khởi kiện trực tiếp tại Tòa án.
  • B. Gửi đơn khiếu nại đến tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên làm việc.
  • C. Khiếu nại đến tổ chức hành nghề công chứng, sau đó đến Sở Tư pháp nếu không đồng ý với kết quả giải quyết ban đầu.
  • D. Chỉ có thể khiếu nại lên Bộ Tư pháp.

Câu 21: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ, Công chứng viên phải thực hiện thêm thủ tục nào để đảm bảo quyền lợi của họ?

  • A. Yêu cầu người thân của họ đến chứng kiến.
  • B. Mời người làm chứng đáp ứng đủ điều kiện theo luật định.
  • C. Từ chối công chứng để tránh rủi ro.
  • D. Ghi âm và ghi hình toàn bộ quá trình công chứng.

Câu 22: Văn bản công chứng bằng tiếng nước ngoài muốn được sử dụng tại Việt Nam cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

  • A. Phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực chữ ký người dịch tại Đại sứ quán Việt Nam.
  • B. Chỉ cần được hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài.
  • C. Không cần thủ tục gì thêm nếu được lập bởi Công chứng viên nước ngoài.
  • D. Phải được dịch sang tiếng Việt và công chứng bản dịch tại tổ chức hành nghề công chứng Việt Nam.

Câu 23: Mức phí công chứng đối với hợp đồng mua bán tài sản được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng trang của hợp đồng.
  • B. Thời gian thực hiện công chứng.
  • C. Giá trị tài sản giao dịch.
  • D. Mức độ phức tạp của giao dịch.

Câu 24: Khi nào thì văn bản công chứng bị coi là vô hiệu?

  • A. Vi phạm nghiêm trọng về hình thức hoặc nội dung theo quy định của pháp luật.
  • B. Do người yêu cầu công chứng đơn phương yêu cầu hủy bỏ.
  • C. Khi có tranh chấp giữa các bên liên quan đến hợp đồng.
  • D. Nếu sau đó giá trị tài sản giao dịch thay đổi.

Câu 25: Trong một Văn phòng công chứng hợp danh, trách nhiệm của các Công chứng viên hợp danh là gì?

  • A. Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp.
  • B. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về nghĩa vụ của Văn phòng.
  • C. Chỉ chịu trách nhiệm về phần việc do mình trực tiếp thực hiện.
  • D. Không chịu trách nhiệm về hoạt động của Văn phòng.

Câu 26: Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu công chứng được quy định như thế nào trong Luật Công chứng?

  • A. Chỉ có quyền yêu cầu công chứng và nghĩa vụ nộp phí.
  • B. Có nhiều quyền nhưng không có nghĩa vụ cụ thể.
  • C. Có cả quyền được yêu cầu công chứng hợp pháp, cung cấp thông tin trung thực và nghĩa vụ nộp phí, chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin cung cấp.
  • D. Quyền và nghĩa vụ do Công chứng viên tự quy định.

Câu 27: Thẩm quyền công chứng hợp đồng mua bán bất động sản liên tỉnh thuộc về tổ chức hành nghề công chứng nào?

  • A. Phòng Công chứng của tỉnh nơi người bán có hộ khẩu thường trú.
  • B. Tổ chức hành nghề công chứng ở bất kỳ tỉnh nào nơi có bất động sản.
  • C. Văn phòng Công chứng do Sở Tư pháp chỉ định.
  • D. Chỉ Phòng Công chứng cấp tỉnh mới có thẩm quyền.

Câu 28: Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

  • A. Sở Tư pháp.
  • B. Bộ Tư pháp.
  • C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • D. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.

Câu 29: Thời hạn bảo quản hồ sơ công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng tối thiểu là bao lâu?

  • A. 10 năm
  • B. 15 năm
  • C. 20 năm
  • D. Vĩnh viễn

Câu 30: Mục đích của việc thành lập Hội Công chứng viên là gì?

  • A. Tự quản hoạt động công chứng, bảo vệ quyền lợi và nâng cao trình độ chuyên môn của Công chứng viên.
  • B. Quản lý nhà nước về hoạt động công chứng thay cho Sở Tư pháp.
  • C. Kinh doanh dịch vụ công chứng để tạo lợi nhuận.
  • D. Tổ chức thi tuyển Công chứng viên.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo Luật Công chứng hiện hành của Việt Nam, loại giao dịch nào sau đây *bắt buộc* phải được công chứng để có giá trị pháp lý?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tắc 'Trách nhiệm chịu phí công chứng' trong Luật Công chứng được hiểu như thế nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều kiện *tiên quyết* để một người được bổ nhiệm làm Công chứng viên tại Việt Nam là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong quy trình công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, Công chứng viên có trách nhiệm chính yếu nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tình huống: Ông A muốn ủy quyền cho bà B quản lý tài khoản ngân hàng. Theo Luật Công chứng, hình thức ủy quyền nào sau đây *bắt buộc* phải được công chứng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào trước Tòa án?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây *không* được phép thành lập theo Luật Công chứng hiện hành?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, Công chứng viên có thể từ chối công chứng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Theo Luật Công chứng, thời hạn tối đa để niêm yết thông báo tìm người thừa kế di sản tại trụ sở tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp nào sau đây *không* thuộc thẩm quyền của Công chứng viên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Mục đích chính của việc công chứng hợp đồng, giao dịch là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trường hợp nào sau đây *không* thuộc phạm vi công chứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi phát hiện văn bản công chứng có lỗi sai sót, Công chứng viên có trách nhiệm gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hành vi nào sau đây của Công chứng viên là vi phạm pháp luật?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tình huống: Bà C bị bệnh nặng, không thể đến trụ sở công chứng. Bà muốn công chứng di chúc tại nhà. Tổ chức hành nghề công chứng có thể thực hiện công chứng ngoài trụ sở trong trường hợp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Theo quy định của Luật Công chứng, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại hình bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp nào mà Công chứng viên *bắt buộc* phải tham gia?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng trên phạm vi cả nước?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khiếu nại quyết định, hành vi của Công chứng viên được giải quyết theo trình tự nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ, Công chứng viên phải thực hiện thêm thủ tục nào để đảm bảo quyền lợi của họ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Văn bản công chứng bằng tiếng nước ngoài muốn được sử dụng tại Việt Nam cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Mức phí công chứng đối với hợp đồng mua bán tài sản được tính dựa trên yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi nào thì văn bản công chứng bị coi là vô hiệu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong một Văn phòng công chứng hợp danh, trách nhiệm của các Công chứng viên hợp danh là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu công chứng được quy định như thế nào trong Luật Công chứng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thẩm quyền công chứng hợp đồng mua bán bất động sản *liên tỉnh* thuộc về tổ chức hành nghề công chứng nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thời hạn bảo quản hồ sơ công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng tối thiểu là bao lâu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Mục đích của việc thành lập Hội Công chứng viên là gì?

Xem kết quả