Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Công Chứng – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Công Chứng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của công chứng hợp đồng, giao dịch theo Luật Công chứng Việt Nam là gì?

  • A. Chứng thực chữ ký của các bên tham gia giao dịch.
  • B. Đảm bảo giao dịch được thực hiện một cách tự nguyện giữa các bên.
  • C. Phòng ngừa tranh chấp, bảo đảm tính an toàn pháp lý cho hợp đồng, giao dịch.
  • D. Tăng cường hiệu lực thi hành của hợp đồng, giao dịch trước pháp luật.

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng không bắt buộc theo quy định của Luật Công chứng?

  • A. Hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn bằng nhà ở.
  • B. Hợp đồng cho thuê nhà ở có thời hạn dưới 6 tháng.
  • C. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.
  • D. Văn bản thỏa thuận phân chia di sản là quyền sử dụng đất.

Câu 3: Công chứng viên có trách nhiệm gì đối với tính xác thực của thông tin do người yêu cầu công chứng cung cấp?

  • A. Công chứng viên chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính xác thực của mọi thông tin.
  • B. Công chứng viên có nghĩa vụ kiểm tra tính xác thực của thông tin trong mọi trường hợp.
  • C. Công chứng viên chỉ chịu trách nhiệm về hình thức và thủ tục công chứng.
  • D. Công chứng viên không chịu trách nhiệm về tính xác thực của thông tin, trừ khi có dấu hiệu rõ ràng về việc thông tin đó là giả mạo và công chứng viên biết hoặc buộc phải biết.

Câu 4: Tình huống: Ông A muốn ủy quyền cho bà B thực hiện thủ tục sang tên quyền sử dụng đất. Theo Luật Công chứng, hình thức ủy quyền nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo giá trị pháp lý?

  • A. Giấy ủy quyền viết tay có chữ ký của ông A và bà B, có người làm chứng.
  • B. Văn bản ủy quyền có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ông A cư trú.
  • C. Hợp đồng ủy quyền được công chứng tại Văn phòng công chứng hoặc Phòng công chứng.
  • D. Ủy quyền miệng và bà B cam kết thực hiện đúng theo ý chí của ông A.

Câu 5: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào trước Tòa án?

  • A. Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ cao nhất, không cần phải chứng minh lại, trừ trường hợp bị Tòa án tuyên bố là vô hiệu.
  • B. Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ tương đương với các loại chứng cứ khác, do Tòa án xem xét đánh giá.
  • C. Văn bản công chứng chỉ có giá trị chứng cứ khi được các bên đương sự thừa nhận.
  • D. Văn bản công chứng không có giá trị chứng cứ trực tiếp, mà chỉ là căn cứ để Tòa án xem xét.

Câu 6: Hành vi nào sau đây của công chứng viên là vi phạm quy tắc đạo đức hành nghề công chứng?

  • A. Từ chối công chứng hợp đồng nếu phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
  • B. Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng cho người không có liên quan khi chưa được sự đồng ý của các bên.
  • C. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết theo quy định.
  • D. Giải thích rõ ràng quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng trước khi công chứng.

Câu 7: Theo Luật Công chứng, tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây được thành lập bởi Nhà nước?

  • A. Phòng công chứng.
  • B. Văn phòng công chứng.
  • C. Công ty luật hợp danh.
  • D. Văn phòng luật sư.

Câu 8: Trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có lỗi sai sót, công chứng viên có quyền hạn gì?

  • A. Tự ý sửa chữa trực tiếp vào văn bản công chứng gốc và đóng dấu xác nhận.
  • B. Hủy bỏ văn bản công chứng và yêu cầu các bên lập lại văn bản mới.
  • C. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng và thông báo cho người yêu cầu công chứng.
  • D. Báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền để quyết định việc sửa đổi, bổ sung văn bản công chứng.

Câu 9: Điều kiện bắt buộc nào sau đây để một người được bổ nhiệm công chứng viên?

  • A. Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực pháp luật từ 3 năm trở lên.
  • B. Có bằng cử nhân luật.
  • C. Là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Có chứng chỉ hành nghề luật sư.

Câu 10: Phí công chứng được quy định như thế nào theo Luật Công chứng?

  • A. Do công chứng viên tự do thỏa thuận với người yêu cầu công chứng.
  • B. Do các tổ chức hành nghề công chứng tự quyết định và niêm yết công khai.
  • C. Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể cho từng địa phương.
  • D. Do Bộ Tài chính quy định và được áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Câu 11: Trong trường hợp nào, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

  • A. Người yêu cầu công chứng không quen biết công chứng viên.
  • B. Người yêu cầu công chứng có hành vi đe dọa, gây rối trật tự tại trụ sở tổ chức hành nghề công chứng.
  • C. Hợp đồng, giao dịch không mang lại lợi ích kinh tế cho công chứng viên.
  • D. Người yêu cầu công chứng không có đủ tiền để trả phí công chứng ngay lập tức.

Câu 12: Thời hạn bảo quản hồ sơ công chứng được quy định tối thiểu là bao lâu theo Luật Công chứng?

  • A. 05 năm.
  • B. 10 năm.
  • C. 20 năm.
  • D. Vĩnh viễn.

Câu 13: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng?

  • A. Bộ Tư pháp.
  • B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Sở Tư pháp.
  • D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

  • A. Người yêu cầu công chứng là người cao tuổi và không muốn đến trụ sở.
  • B. Người yêu cầu công chứng là người già yếu, bệnh tật hoặc bị tạm giữ, tạm giam hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng.
  • C. Người yêu cầu công chứng ở xa trụ sở và đề nghị công chứng tại nhà riêng để tiết kiệm thời gian.
  • D. Người yêu cầu công chứng là khách hàng VIP của tổ chức hành nghề công chứng.

Câu 15: Loại hình tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây do một công chứng viên thành lập?

  • A. Phòng công chứng.
  • B. Văn phòng công chứng.
  • C. Công ty luật công chứng.
  • D. Hợp tác xã công chứng.

Câu 16: Thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu theo quy định hiện hành?

  • A. 3 tháng.
  • B. 6 tháng.
  • C. 12 tháng.
  • D. 24 tháng.

Câu 17: Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

  • A. Bộ Tư pháp.
  • B. Sở Tư pháp.
  • C. Tổ chức hành nghề công chứng đã thực hiện công chứng.
  • D. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.

Câu 18: Theo Luật Công chứng, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

  • A. Được phép, nếu được sự đồng ý của tổ chức hành nghề công chứng.
  • B. Không được phép.
  • C. Được phép, nhưng chỉ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật.
  • D. Được phép, nếu có chứng chỉ hành nghề luật sư trước khi được bổ nhiệm công chứng viên.

Câu 19: Khi công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, công chứng viên cần kiểm tra giấy tờ gì liên quan đến quyền sở hữu nhà ở của bên bán?

  • A. Sổ hộ khẩu của bên bán.
  • B. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân của bên bán.
  • C. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (Sổ hồng) hoặc giấy tờ tương đương.
  • D. Giấy phép xây dựng nhà ở.

Câu 20: Nguyên tắc hành nghề công chứng nào sau đây đảm bảo tính khách quan, trung thực của hoạt động công chứng?

  • A. Khách quan, trung thực.
  • B. Tuân thủ pháp luật.
  • C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu công chứng.
  • D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động công chứng.

Câu 21: Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính?

  • A. Công chứng viên của Văn phòng công chứng.
  • B. Công chứng viên của Phòng công chứng.
  • C. Thừa phát lại.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.

Câu 22: Hậu quả pháp lý của việc công chứng hợp đồng, giao dịch vô hiệu là gì?

  • A. Văn bản công chứng vẫn có giá trị pháp lý đối với các bên.
  • B. Văn bản công chứng chỉ vô hiệu một phần, phần còn lại vẫn có hiệu lực.
  • C. Văn bản công chứng vô hiệu thì không có giá trị pháp lý.
  • D. Văn bản công chứng vô hiệu nhưng vẫn có giá trị chứng cứ trước Tòa án.

Câu 23: Trong quy trình công chứng, giai đoạn nào công chứng viên thực hiện việc đọc lại dự thảo văn bản công chứng cho người yêu cầu công chứng nghe?

  • A. Giai đoạn tiếp nhận hồ sơ công chứng.
  • B. Giai đoạn niêm yết dự thảo văn bản công chứng (nếu có) hoặc trước khi ký vào văn bản công chứng.
  • C. Giai đoạn ký văn bản công chứng.
  • D. Giai đoạn lưu trữ hồ sơ công chứng.

Câu 24: Loại hình trách nhiệm pháp lý nào mà công chứng viên phải chịu nếu gây thiệt hại do lỗi của mình trong quá trình hành nghề?

  • A. Trách nhiệm hình sự.
  • B. Trách nhiệm hành chính.
  • C. Trách nhiệm kỷ luật.
  • D. Trách nhiệm dân sự (bồi thường thiệt hại).

Câu 25: Khi nào thì một người đã bị xóa tên khỏi danh sách công chứng viên được xem xét bổ nhiệm lại công chứng viên?

  • A. Sau 1 năm kể từ ngày bị xóa tên.
  • B. Sau 3 năm kể từ ngày bị xóa tên.
  • C. Sau 5 năm kể từ ngày bị xóa tên và phải đáp ứng các điều kiện bổ nhiệm công chứng viên theo quy định.
  • D. Không có quy định về việc bổ nhiệm lại sau khi đã bị xóa tên khỏi danh sách công chứng viên.

Câu 26: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ, thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

  • A. Từ chối công chứng vì người yêu cầu không có khả năng đọc hiểu văn bản.
  • B. Phải có người làm chứng và người này phải đọc lại toàn bộ văn bản công chứng cho người yêu cầu công chứng nghe trước khi ký.
  • C. Yêu cầu người yêu cầu công chứng mời người thân quen biết chữ đến đọc và xác nhận.
  • D. Sử dụng phiên dịch viên để dịch văn bản công chứng sang ngôn ngữ mà người yêu cầu công chứng hiểu.

Câu 27: Văn bản công chứng được lập thành bao nhiêu bản gốc?

  • A. 01 bản gốc duy nhất.
  • B. 02 bản gốc.
  • C. Ít nhất 02 bản gốc, trong đó một bản giao cho người yêu cầu công chứng và một bản lưu tại tổ chức hành nghề công chứng.
  • D. Số lượng bản gốc do công chứng viên quyết định tùy theo tính chất của giao dịch.

Câu 28: Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên trong phạm vi toàn quốc là tổ chức nào?

  • A. Hiệp hội Công chứng viên Việt Nam.
  • B. Liên đoàn Luật sư Việt Nam.
  • C. Hội Luật gia Việt Nam.
  • D. Tổng hội Xây dựng Việt Nam (trong trường hợp công chứng liên quan đến bất động sản).

Câu 29: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người nước ngoài, ngôn ngữ sử dụng trong quá trình công chứng là gì?

  • A. Chỉ sử dụng tiếng Việt.
  • B. Sử dụng tiếng Việt, trường hợp người yêu cầu công chứng không hiểu tiếng Việt thì phải có phiên dịch viên.
  • C. Sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.
  • D. Người yêu cầu công chứng được tự do lựa chọn ngôn ngữ sử dụng.

Câu 30: Để đảm bảo tính liên tục của hoạt động công chứng, Luật Công chứng quy định như thế nào về việc công chứng viên của Phòng công chứng thôi hành nghề?

  • A. Công chứng viên của Phòng công chứng có thể thôi hành nghề bất cứ lúc nào mà không cần báo trước.
  • B. Khi công chứng viên của Phòng công chứng thôi hành nghề, Phòng công chứng phải ngừng hoạt động.
  • C. Công chứng viên của Phòng công chứng chỉ được thôi hành nghề khi có công chứng viên khác thay thế.
  • D. Phòng công chứng phải có ít nhất hai công chứng viên. Trường hợp chỉ còn một công chứng viên thì Phòng công chứng phải kiện toàn công chứng viên trong thời hạn nhất định.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục đích chính của công chứng hợp đồng, giao dịch theo Luật Công chứng Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng *không* bắt buộc theo quy định của Luật Công chứng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công chứng viên có trách nhiệm gì đối với tính xác thực của thông tin do người yêu cầu công chứng cung cấp?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tình huống: Ông A muốn ủy quyền cho bà B thực hiện thủ tục sang tên quyền sử dụng đất. Theo Luật Công chứng, hình thức ủy quyền nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo giá trị pháp lý?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào trước Tòa án?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hành vi nào sau đây của công chứng viên là *vi phạm* quy tắc đạo đức hành nghề công chứng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Theo Luật Công chứng, tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây được thành lập bởi Nhà nước?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có lỗi sai sót, công chứng viên có quyền hạn gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điều kiện *bắt buộc* nào sau đây để một người được bổ nhiệm công chứng viên?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phí công chứng được quy định như thế nào theo Luật Công chứng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong trường hợp nào, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thời hạn bảo quản hồ sơ công chứng được quy định tối thiểu là bao lâu theo Luật Công chứng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về công chứng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại hình tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây do một công chứng viên thành lập?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu theo quy định hiện hành?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Theo Luật Công chứng, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi công chứng hợp đồng mua bán nhà ở, công chứng viên cần kiểm tra giấy tờ gì liên quan đến quyền sở hữu nhà ở của bên bán?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nguyên tắc hành nghề công chứng nào sau đây đảm bảo tính khách quan, trung thực của hoạt động công chứng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hậu quả pháp lý của việc công chứng hợp đồng, giao dịch vô hiệu là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong quy trình công chứng, giai đoạn nào công chứng viên thực hiện việc đọc lại dự thảo văn bản công chứng cho người yêu cầu công chứng nghe?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại hình trách nhiệm pháp lý nào mà công chứng viên phải chịu nếu gây thiệt hại do lỗi của mình trong quá trình hành nghề?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi nào thì một người đã bị xóa tên khỏi danh sách công chứng viên được xem xét bổ nhiệm lại công chứng viên?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không biết chữ, thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Văn bản công chứng được lập thành bao nhiêu bản gốc?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên trong phạm vi toàn quốc là tổ chức nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng là người nước ngoài, ngôn ngữ sử dụng trong quá trình công chứng là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đảm bảo tính liên tục của hoạt động công chứng, Luật Công chứng quy định như thế nào về việc công chứng viên của Phòng công chứng thôi hành nghề?

Xem kết quả