Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Công Chứng – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Công Chứng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của công chứng hợp đồng, giao dịch theo Luật Công chứng Việt Nam là gì?

  • A. Để đảm bảo các bên tự nguyện tham gia giao dịch.
  • B. Để đảm bảo tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch, làm căn cứ pháp lý vững chắc.
  • C. Để thu phí công chứng, tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • D. Để hạn chế tranh chấp phát sinh từ hợp đồng, giao dịch.

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng di chúc là bắt buộc theo quy định của Luật Công chứng?

  • A. Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc không biết chữ.
  • B. Di chúc liên quan đến bất động sản có giá trị lớn.
  • C. Di chúc được lập ở nước ngoài.
  • D. Di chúc có nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều người thừa kế.

Câu 3: Công chứng viên có trách nhiệm giải thích pháp luật cho người yêu cầu công chứng về nội dung và ý nghĩa của hợp đồng, giao dịch. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của hoạt động công chứng?

  • A. Nguyên tắc khách quan, trung thực.
  • B. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật.
  • C. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người yêu cầu công chứng.
  • D. Nguyên tắc chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động công chứng.

Câu 4: Ông A và bà B đến Văn phòng công chứng X để công chứng hợp đồng mua bán nhà. Bà B không mang theo giấy tờ tùy thân. Công chứng viên sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Vẫn tiến hành công chứng và yêu cầu bổ sung giấy tờ sau.
  • B. Từ chối công chứng cho đến khi bà B xuất trình đầy đủ giấy tờ tùy thân.
  • C. Công chứng viên tự xác minh thông tin của bà B qua cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
  • D. Yêu cầu ông A cam kết về nhân thân của bà B để tiến hành công chứng.

Câu 5: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ cao, nhưng trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể xem xét lại nội dung của văn bản công chứng?

  • A. Khi một trong các bên thay đổi ý kiến về nội dung đã công chứng.
  • B. Khi có yêu cầu từ cơ quan điều tra để phục vụ công tác điều tra.
  • C. Khi văn bản công chứng liên quan đến giao dịch dân sự có giá trị nhỏ.
  • D. Khi có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp luật hoặc giả tạo.

Câu 6: Tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây được phép thành lập theo Luật Công chứng hiện hành?

  • A. Văn phòng công chứng và Phòng công chứng.
  • B. Công ty luật hợp danh và Văn phòng công chứng tư nhân.
  • C. Phòng công chứng nhà nước và Hợp tác xã công chứng.
  • D. Tổ chức hành nghề công chứng chỉ có thể là đơn vị sự nghiệp công lập.

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc đối với người muốn được bổ nhiệm công chứng viên?

  • A. Có kinh nghiệm làm việc trong ngành pháp luật từ 03 năm trở lên.
  • B. Là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Có bằng cử nhân luật.
  • D. Thông thạo ít nhất một ngoại ngữ.

Câu 8: Trong tình huống khẩn cấp, Công chứng viên có thể công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng trong trường hợp nào?

  • A. Khi người yêu cầu công chứng là người già yếu, không thể đến trụ sở.
  • B. Khi người yêu cầu công chứng bị ốm nặng, đang điều trị tại bệnh viện và có yêu cầu công chứng gấp.
  • C. Khi hợp đồng, giao dịch cần công chứng có giá trị lớn.
  • D. Khi người yêu cầu công chứng là khách hàng VIP của tổ chức hành nghề công chứng.

Câu 9: Hành vi nào sau đây của Công chứng viên là vi phạm pháp luật về công chứng?

  • A. Từ chối công chứng hợp đồng nếu thấy nội dung không rõ ràng.
  • B. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp đầy đủ giấy tờ cần thiết.
  • C. Giải thích rõ quyền và nghĩa vụ cho các bên tham gia giao dịch.
  • D. Tiết lộ thông tin về hợp đồng, giao dịch công chứng cho người không có liên quan khi chưa được sự đồng ý của các bên.

Câu 10: Phí công chứng được quy định như thế nào theo Luật Công chứng?

  • A. Do các tổ chức hành nghề công chứng tự quyết định, cạnh tranh theo cơ chế thị trường.
  • B. Do Công chứng viên tự thỏa thuận với người yêu cầu công chứng.
  • C. Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định trên cơ sở khung phí do Bộ Tài chính ban hành.
  • D. Do Bộ Tư pháp quy định thống nhất trên toàn quốc.

Câu 11: Trong trường hợp có tranh chấp về văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

  • A. Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề công chứng.
  • B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
  • C. Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • D. Bộ Tư pháp.

Câu 12: Giá trị pháp lý của bản dịch giấy tờ, văn bản được công chứng là gì?

  • A. Có giá trị pháp lý như bản gốc, được công nhận về tính chính xác và hợp pháp.
  • B. Chỉ có giá trị tham khảo, không có giá trị chứng cứ trước Tòa án.
  • C. Có giá trị pháp lý trong phạm vi địa phương nơi công chứng.
  • D. Giá trị pháp lý phụ thuộc vào trình độ chuyên môn của người dịch, không phải do công chứng.

Câu 13: Hành vi nào sau đây không thuộc thẩm quyền công chứng của Công chứng viên?

  • A. Công chứng hợp đồng mua bán nhà đất.
  • B. Công chứng di chúc.
  • C. Chứng thực chữ ký của người dịch thuật trên bản dịch.
  • D. Công chứng hợp đồng ủy quyền.

Câu 14: Thời hạn lưu trữ hồ sơ công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng được quy định tối thiểu là bao lâu?

  • A. 05 năm.
  • B. 20 năm.
  • C. 10 năm.
  • D. Vĩnh viễn.

Câu 15: Trong trường hợp nào, Công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

  • A. Khi thấy hợp đồng, giao dịch vi phạm pháp luật hoặc đạo đức xã hội.
  • B. Khi người yêu cầu công chứng không trả đủ phí công chứng.
  • C. Khi Công chứng viên quá bận rộn, không có thời gian.
  • D. Khi người yêu cầu công chứng không phải là người quen của Công chứng viên.

Câu 16: Chức năng quản lý nhà nước về công chứng thuộc về cơ quan nào?

  • A. Bộ Tài chính.
  • B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Bộ Tư pháp.

Câu 17: Người nào sau đây không được bổ nhiệm công chứng viên?

  • A. Người đã từng bị xử phạt hành chính về hành vi vi phạm giao thông.
  • B. Người đã từng làm việc trong cơ quan nhà nước và nghỉ hưu.
  • C. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Người có quốc tịch nước ngoài nhưng thường trú tại Việt Nam.

Câu 18: Trong quy trình công chứng, bước nào sau đây diễn ra trước bước ký văn bản công chứng?

  • A. Nộp phí công chứng.
  • B. Công chứng viên kiểm tra dự thảo văn bản và giải thích pháp luật.
  • C. Đăng ký văn bản công chứng.
  • D. Lưu trữ hồ sơ công chứng.

Câu 19: Loại hình bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp nào là bắt buộc đối với Công chứng viên?

  • A. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp công chứng.
  • B. Bảo hiểm y tế tự nguyện.
  • C. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • D. Bảo hiểm tài sản cá nhân.

Câu 20: Hậu quả pháp lý của việc công chứng hợp đồng mua bán nhà không đúng thẩm quyền là gì?

  • A. Hợp đồng vẫn có giá trị pháp lý nhưng bị xử phạt hành chính.
  • B. Hợp đồng bị tạm đình chỉ hiệu lực cho đến khi được công chứng lại đúng thẩm quyền.
  • C. Hợp đồng bị vô hiệu.
  • D. Hợp đồng vẫn có giá trị pháp lý nếu các bên đồng ý chấp nhận.

Câu 21: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được, hoặc không nói được, quy trình công chứng cần đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Không cần thủ tục đặc biệt, vẫn công chứng như bình thường.
  • B. Yêu cầu người yêu cầu công chứng phải có người thân đi cùng.
  • C. Công chứng viên tự quyết định cách thức phù hợp.
  • D. Phải có người phiên dịch hoặc người làm chứng theo quy định pháp luật.

Câu 22: Mục đích của việc đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng là gì?

  • A. Để được cấp phép kinh doanh dịch vụ pháp lý.
  • B. Để được Nhà nước công nhận và quản lý hoạt động hành nghề công chứng.
  • C. Để được hưởng các chính sách ưu đãi về thuế.
  • D. Để quảng bá thương hiệu và thu hút khách hàng.

Câu 23: Khi phát hiện văn bản công chứng có lỗi kỹ thuật (sai sót về chính tả, số liệu...), Công chứng viên có thẩm quyền xử lý như thế nào?

  • A. Không có thẩm quyền sửa, phải hủy bỏ văn bản công chứng.
  • B. Tự ý sửa chữa lỗi trực tiếp trên văn bản gốc.
  • C. Thực hiện sửa lỗi kỹ thuật theo quy định của pháp luật và thông báo cho người yêu cầu công chứng.
  • D. Báo cáo lên Sở Tư pháp để xin ý kiến chỉ đạo.

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng hợp đồng ủy quyền là bắt buộc?

  • A. Hợp đồng ủy quyền có thời hạn trên 01 năm.
  • B. Hợp đồng ủy quyền liên quan đến tài sản có giá trị lớn.
  • C. Hợp đồng ủy quyền giữa cá nhân và tổ chức.
  • D. Hợp đồng ủy quyền để thực hiện các giao dịch liên quan đến bất động sản.

Câu 25: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của Công chứng viên phát sinh khi nào?

  • A. Khi có tranh chấp phát sinh từ văn bản công chứng.
  • B. Khi có hành vi công chứng vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho người yêu cầu công chứng hoặc người thứ ba.
  • C. Khi người yêu cầu công chứng không hài lòng với dịch vụ công chứng.
  • D. Khi có yêu cầu bồi thường từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 26: Hành vi nào sau đây của người yêu cầu công chứng được xem là không hợp tác trong quá trình công chứng và có thể dẫn đến việc bị từ chối công chứng?

  • A. Cố tình cung cấp thông tin, giấy tờ giả mạo.
  • B. Đặt câu hỏi về quy trình công chứng để hiểu rõ hơn.
  • C. Yêu cầu Công chứng viên giải thích lại nội dung hợp đồng.
  • D. Thương lượng về mức phí công chứng.

Câu 27: Trong trường hợp Phòng công chứng được chuyển đổi thành Văn phòng công chứng, điều gì sẽ xảy ra với các Công chứng viên đang làm việc tại Phòng công chứng đó?

  • A. Mất tư cách Công chứng viên và phải thi tuyển lại.
  • B. Bị điều chuyển sang làm việc tại các cơ quan nhà nước khác.
  • C. Được tiếp tục hành nghề tại Văn phòng công chứng mới thành lập.
  • D. Phải tự thành lập Văn phòng công chứng riêng nếu muốn tiếp tục hành nghề.

Câu 28: Nguyên tắc "chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động công chứng" của Công chứng viên có ý nghĩa gì?

  • A. Công chứng viên phải chịu trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp.
  • B. Công chứng viên phải chịu trách nhiệm trước tổ chức hành nghề công chứng.
  • C. Công chứng viên phải chịu trách nhiệm về phí công chứng thu được.
  • D. Công chứng viên phải chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, xác thực của văn bản công chứng và các hành vi công chứng của mình trước pháp luật.

Câu 29: Khi nào thì người yêu cầu công chứng có quyền yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng cung cấp bản sao văn bản công chứng?

  • A. Bất cứ khi nào có nhu cầu, không cần lý do.
  • B. Khi có nhu cầu sử dụng và chứng minh là người có quyền, nghĩa vụ liên quan đến văn bản công chứng.
  • C. Sau khi đã thanh toán đầy đủ phí công chứng.
  • D. Chỉ được cấp bản sao khi có quyết định của Tòa án.

Câu 30: Trong một vụ việc công chứng phức tạp, liên quan đến nhiều bên và nhiều loại giấy tờ, Công chứng viên nên áp dụng kỹ năng nào sau đây để đảm bảo chất lượng công việc?

  • A. Công chứng nhanh chóng để tiết kiệm thời gian cho các bên.
  • B. Chỉ tập trung vào kiểm tra hình thức của giấy tờ, không cần đi sâu vào nội dung.
  • C. Phân tích kỹ lưỡng hồ sơ, xác minh thông tin, giải thích rõ ràng cho các bên và lập văn bản công chứng chính xác, đầy đủ.
  • D. Ủy quyền cho nhân viên văn phòng thực hiện các bước công chứng cơ bản.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục đích chính của công chứng hợp đồng, giao dịch theo Luật Công chứng Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng di chúc là bắt buộc theo quy định của Luật Công chứng?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Công chứng viên có trách nhiệm giải thích pháp luật cho người yêu cầu công chứng về nội dung và ý nghĩa của hợp đồng, giao dịch. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của hoạt động công chứng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ông A và bà B đến Văn phòng công chứng X để công chứng hợp đồng mua bán nhà. Bà B không mang theo giấy tờ tùy thân. Công chứng viên sẽ xử lý tình huống này như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Văn bản công chứng có giá trị chứng cứ cao, nhưng trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể xem xét lại nội dung của văn bản công chứng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tổ chức hành nghề công chứng nào sau đây được phép thành lập theo Luật Công chứng hiện hành?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* đối với người muốn được bổ nhiệm công chứng viên?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong tình huống khẩn cấp, Công chứng viên có thể công chứng ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng trong trường hợp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hành vi nào sau đây của Công chứng viên là vi phạm pháp luật về công chứng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phí công chứng được quy định như thế nào theo Luật Công chứng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong trường hợp có tranh chấp về văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giá trị pháp lý của bản dịch giấy tờ, văn bản được công chứng là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hành vi nào sau đây *không* thuộc thẩm quyền công chứng của Công chứng viên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thời hạn lưu trữ hồ sơ công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng được quy định tối thiểu là bao lâu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong trường hợp nào, Công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chức năng quản lý nhà nước về công chứng thuộc về cơ quan nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Người nào sau đây *không* được bổ nhiệm công chứng viên?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quy trình công chứng, bước nào sau đây diễn ra *trước* bước ký văn bản công chứng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Loại hình bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp nào là *bắt buộc* đối với Công chứng viên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hậu quả pháp lý của việc công chứng hợp đồng mua bán nhà không đúng thẩm quyền là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được, hoặc không nói được, quy trình công chứng cần đáp ứng yêu cầu nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Mục đích của việc đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi phát hiện văn bản công chứng có lỗi kỹ thuật (sai sót về chính tả, số liệu...), Công chứng viên có thẩm quyền xử lý như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng hợp đồng ủy quyền là *bắt buộc*?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của Công chứng viên phát sinh khi nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hành vi nào sau đây của người yêu cầu công chứng được xem là *không hợp tác* trong quá trình công chứng và có thể dẫn đến việc bị từ chối công chứng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong trường hợp Phòng công chứng được chuyển đổi thành Văn phòng công chứng, điều gì sẽ xảy ra với các Công chứng viên đang làm việc tại Phòng công chứng đó?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nguyên tắc 'chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động công chứng' của Công chứng viên có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi nào thì người yêu cầu công chứng có quyền yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng cung cấp bản sao văn bản công chứng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một vụ việc công chứng phức tạp, liên quan đến nhiều bên và nhiều loại giấy tờ, Công chứng viên nên áp dụng kỹ năng nào sau đây để đảm bảo chất lượng công việc?

Xem kết quả