Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Đất Đai – Đề 03

3

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Đất Đai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông An được Nhà nước giao đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm. Theo quy định của Luật Đất đai hiện hành, quyền nào sau đây KHÔNG thuộc quyền của ông An đối với thửa đất này?

  • A. Được hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất.
  • B. Được Nhà nước bảo hộ khi bị người khác xâm phạm đến quyền sử dụng đất hợp pháp.
  • C. Được thực hiện các quyền chuyển đổi, thừa kế, tặng cho, cho thuê, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
  • D. Được tự ý chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở khi có nhu cầu.

Câu 2: UBND cấp huyện Quyết định thu hồi đất của bà Lan để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư. Bà Lan không đồng ý với quyết định này vì cho rằng việc thu hồi đất không đúng quy định. Bà Lan cần thực hiện bước tiếp theo nào để bảo vệ quyền lợi của mình theo Luật Đất đai?

  • A. Khiếu nại quyết định thu hồi đất đến UBND cấp huyện hoặc UBND cấp tỉnh.
  • B. Khởi kiện vụ án hành chính tại Tòa án nhân dân cấp huyện.
  • C. Gửi đơn tố cáo đến Thanh tra Chính phủ.
  • D. Tự ý ngừng việc bàn giao đất và chờ đợi hướng giải quyết từ cơ quan chức năng.

Câu 3: Loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai?

  • A. Đất trồng lúa.
  • B. Đất ở tại nông thôn.
  • C. Đất rừng sản xuất.
  • D. Đất nuôi trồng thủy sản.

Câu 4: Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng, người sử dụng đất được bồi thường theo nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Bồi thường theo giá đất do Nhà nước quy định, không cần xem xét giá thị trường.
  • B. Không được bồi thường đối với đất nông nghiệp đã được giao không thu tiền sử dụng đất.
  • C. Bồi thường thiệt hại về đất, tài sản gắn liền với đất và thiệt hại do thu hồi đất mang lại.
  • D. Chỉ bồi thường bằng việc giao đất khác có cùng mục đích sử dụng.

Câu 5: Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là vi phạm pháp luật đất đai?

  • A. Tự ý chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản mà không được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
  • B. Lấn chiếm đất công để sử dụng vào mục đích cá nhân.
  • C. Chậm nộp tiền sử dụng đất quá thời hạn quy định.
  • D. Sử dụng đất đúng mục đích được giao và trong thời hạn sử dụng đất.

Câu 6: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ/Sổ hồng) có giá trị pháp lý cao nhất khi nào?

  • A. Khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo đúng trình tự, thủ tục pháp luật.
  • B. Khi đã được công chứng hoặc chứng thực tại Văn phòng công chứng hoặc UBND cấp xã.
  • C. Khi người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến đất đai.
  • D. Khi có xác nhận của tổ trưởng tổ dân phố hoặc trưởng thôn về việc sử dụng đất ổn định.

Câu 7: Theo Luật Đất đai, đối tượng nào sau đây KHÔNG được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?

  • A. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được giao đất nông nghiệp trong hạn mức.
  • B. Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp.
  • C. Tổ chức kinh tế sử dụng đất để xây dựng khu công nghiệp.
  • D. Tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất để xây dựng trụ sở làm việc.

Câu 8: Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa các cá nhân, loại thuế nào sau đây phải nộp?

  • A. Thuế giá trị gia tăng.
  • B. Thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Thuế tài nguyên.

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình và tổ chức?

  • A. UBND cấp huyện nơi có đất tranh chấp.
  • B. UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp.
  • C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
  • D. Sở Tài nguyên và Môi trường.

Câu 10: Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

  • A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • B. Lấn chiếm, hủy hoại đất đai.
  • C. Sử dụng đất không đúng mục đích ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • D. Thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng.

Câu 11: Thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

  • A. 20 năm.
  • B. 30 năm.
  • C. 50 năm.
  • D. 70 năm.

Câu 12: Trong trường hợp người sử dụng đất chết mà không có người thừa kế hợp pháp, quyền sử dụng đất sẽ được xử lý như thế nào theo Luật Đất đai?

  • A. Thuộc về UBND cấp xã nơi có đất.
  • B. Thuộc về người thân thích của người chết.
  • C. Được bán đấu giá để sung công quỹ.
  • D. Thuộc về Nhà nước quản lý.

Câu 13: Để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, doanh nghiệp A được Nhà nước cho thuê đất. Hình thức sử dụng đất của doanh nghiệp A là gì?

  • A. Giao đất có thu tiền sử dụng đất.
  • B. Thuê đất của Nhà nước.
  • C. Giao đất không thu tiền sử dụng đất.
  • D. Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Câu 14: Theo quy định của Luật Đất đai, hạn mức giao đất ở tối đa cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nông thôn do cơ quan nào quy định?

  • A. Chính phủ.
  • B. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
  • C. UBND cấp tỉnh.
  • D. Quốc hội.

Câu 15: Trong trường hợp có sự khác nhau giữa thông tin về thửa đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thông tin trong hồ sơ địa chính, thì thông tin nào có giá trị pháp lý cao hơn?

  • A. Thông tin trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • B. Thông tin trong hồ sơ địa chính.
  • C. Thông tin nào được xác lập trước thì có giá trị pháp lý cao hơn.
  • D. Cả hai loại thông tin có giá trị pháp lý ngang nhau.

Câu 16: Ông Bình có một thửa đất vườn liền kề với đất ở trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư nông thôn. Ông Bình muốn xây thêm nhà ở trên đất vườn này. Theo Luật Đất đai, trường hợp này có cần xin phép chuyển mục đích sử dụng đất không?

  • A. Có, phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
  • B. Không, vì đất vườn liền kề với đất ở và cùng thửa đất có nhà ở.
  • C. Chỉ cần thông báo với UBND cấp xã về việc xây dựng nhà ở.
  • D. Chỉ cần xin giấy phép xây dựng, không cần xin phép chuyển mục đích sử dụng đất.

Câu 17: Biện pháp chế tài nào sau đây được áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật đất đai?

  • A. Cảnh cáo, khiển trách.
  • B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi đất.
  • C. Tước quyền sử dụng đất vĩnh viễn.
  • D. Buộc thôi việc đối với cán bộ công chức vi phạm.

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường?

  • A. Giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất.
  • B. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • C. Giải quyết tranh chấp đất đai.
  • D. Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia.

Câu 19: Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng, việc thu hồi đất phải dựa trên căn cứ nào?

  • A. Chủ trương của UBND cấp tỉnh.
  • B. Ý kiến của đa số người dân trong khu vực.
  • C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  • D. Nhu cầu sử dụng đất của chủ đầu tư dự án.

Câu 20: Hình thức xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức có hành vi vi phạm pháp luật đất đai trong khi thi hành công vụ là gì?

  • A. Chỉ bị xử lý kỷ luật hành chính.
  • B. Chỉ bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Bị khiển trách trước cơ quan.
  • D. Bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Câu 21: Theo Luật Đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được hình thành từ thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất.
  • B. Thời điểm được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, hoặc nhận chuyển quyền sử dụng đất.
  • C. Thời điểm được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • D. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất trên thực tế.

Câu 22: Trong hệ thống pháp luật về đất đai, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật Đất đai.
  • B. Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
  • C. Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
  • D. Quyết định của UBND cấp tỉnh.

Câu 23: Nguyên tắc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả được thể hiện như thế nào trong Luật Đất đai?

  • A. Chỉ sử dụng đất vào mục đích nông nghiệp.
  • B. Hạn chế tối đa việc chuyển mục đích sử dụng đất.
  • C. Khuyến khích sử dụng đất đa mục đích, tăng hiệu quả sử dụng đất trên một đơn vị diện tích.
  • D. Tập trung đất đai vào các doanh nghiệp lớn.

Câu 24: Theo Luật Đất đai, những loại đất nào sau đây được xác định là đất nông nghiệp?

  • A. Đất ở, đất chuyên dùng, đất khu công nghiệp.
  • B. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, an ninh.
  • C. Đất giao thông, đất thủy lợi, đất sinh hoạt cộng đồng.
  • D. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.

Câu 25: Trong quá trình sử dụng đất, người sử dụng đất có nghĩa vụ nào sau đây đối với Nhà nước?

  • A. Quản lý chặt chẽ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
  • B. Nộp thuế sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí khác theo quy định của pháp luật.
  • C. Đăng ký biến động đất đai khi có thay đổi về chủ sử dụng đất.
  • D. Báo cáo định kỳ tình hình sử dụng đất cho cơ quan quản lý đất đai.

Câu 26: Để đảm bảo tính minh bạch trong quản lý đất đai, Luật Đất đai quy định về việc công khai thông tin đất đai. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi công khai?

  • A. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
  • B. Bảng giá đất.
  • C. Thông tin về nhân thân, thu nhập của người sử dụng đất.
  • D. Thủ tục hành chính về đất đai.

Câu 27: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai theo Bộ luật Hình sự?

  • A. Chậm nộp tiền sử dụng đất.
  • B. Sử dụng đất sai mục đích nhưng chưa gây hậu quả nghiêm trọng.
  • C. Vi phạm thủ tục hành chính về đất đai.
  • D. Tham nhũng, nhận hối lộ trong quá trình giao đất, cho thuê đất.

Câu 28: Khi thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất, người sử dụng đất phải đáp ứng điều kiện chung nào theo Luật Đất đai?

  • A. Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trừ trường hợp thừa kế).
  • B. Đất không có tranh chấp.
  • C. Đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
  • D. Tất cả các điều kiện trên.

Câu 29: Trong trường hợp có tranh chấp về ranh giới thửa đất giữa các hộ gia đình liền kề, biện pháp hòa giải ở cơ sở được thực hiện bởi cơ quan, tổ chức nào?

  • A. UBND cấp huyện.
  • B. Tổ hòa giải ở cơ sở hoặc UBND cấp xã.
  • C. Sở Tài nguyên và Môi trường.
  • D. Tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 30: Luật Đất đai có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Hãy chọn phát biểu thể hiện rõ nhất vai trò này.

  • A. Luật Đất đai giúp Nhà nước tăng cường nguồn thu ngân sách từ đất đai.
  • B. Luật Đất đai bảo vệ quyền lợi của Nhà nước đối với đất đai thuộc sở hữu toàn dân.
  • C. Luật Đất đai tạo hành lang pháp lý cho việc quản lý, sử dụng đất hiệu quả, bền vững, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Luật Đất đai giúp hạn chế tình trạng tranh chấp, khiếu nại về đất đai.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ông An được Nhà nước giao đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm. Theo quy định của Luật Đất đai hiện hành, quyền nào sau đây KHÔNG thuộc quyền của ông An đối với thửa đất này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: UBND cấp huyện Quyết định thu hồi đất của bà Lan để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư. Bà Lan không đồng ý với quyết định này vì cho rằng việc thu hồi đất không đúng quy định. Bà Lan cần thực hiện bước tiếp theo nào để bảo vệ quyền lợi của mình theo Luật Đất đai?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng, người sử dụng đất được bồi thường theo nguyên tắc nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là vi phạm pháp luật đất đai?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ/Sổ hồng) có giá trị pháp lý cao nhất khi nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Theo Luật Đất đai, đối tượng nào sau đây KHÔNG được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa các cá nhân, loại thuế nào sau đây phải nộp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình và tổ chức?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Theo Luật Đất đai, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp người sử dụng đất chết mà không có người thừa kế hợp pháp, quyền sử dụng đất sẽ được xử lý như thế nào theo Luật Đất đai?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, doanh nghiệp A được Nhà nước cho thuê đất. Hình thức sử dụng đất của doanh nghiệp A là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Theo quy định của Luật Đất đai, hạn mức giao đất ở tối đa cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nông thôn do cơ quan nào quy định?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong trường hợp có sự khác nhau giữa thông tin về thửa đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thông tin trong hồ sơ địa chính, thì thông tin nào có giá trị pháp lý cao hơn?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ông Bình có một thửa đất vườn liền kề với đất ở trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư nông thôn. Ông Bình muốn xây thêm nhà ở trên đất vườn này. Theo Luật Đất đai, trường hợp này có cần xin phép chuyển mục đích sử dụng đất không?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp chế tài nào sau đây được áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật đất đai?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng quản lý nhà nước về đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng, việc thu hồi đất phải dựa trên căn cứ nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hình thức xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức có hành vi vi phạm pháp luật đất đai trong khi thi hành công vụ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Theo Luật Đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được hình thành từ thời điểm nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong hệ thống pháp luật về đất đai, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tắc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả được thể hiện như thế nào trong Luật Đất đai?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Theo Luật Đất đai, những loại đất nào sau đây được xác định là đất nông nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình sử dụng đất, người sử dụng đất có nghĩa vụ nào sau đây đối với Nhà nước?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đảm bảo tính minh bạch trong quản lý đất đai, Luật Đất đai quy định về việc công khai thông tin đất đai. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi công khai?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai theo Bộ luật Hình sự?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi thực hiện quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất, người sử dụng đất phải đáp ứng điều kiện chung nào theo Luật Đất đai?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong trường hợp có tranh chấp về ranh giới thửa đất giữa các hộ gia đình liền kề, biện pháp hòa giải ở cơ sở được thực hiện bởi cơ quan, tổ chức nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Luật Đất đai có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Hãy chọn phát biểu thể hiện rõ nhất vai trò này.

Xem kết quả