Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Đầu Tư – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Đầu Tư

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của Luật Đầu tư Việt Nam là gì?

  • A. Tạo môi trường đầu tư thuận lợi, minh bạch, hấp dẫn để thu hút và nâng cao hiệu quả vốn đầu tư.
  • B. Tăng cường sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước đối với hoạt động đầu tư, hạn chế rủi ro.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối quyền lợi của nhà đầu tư nước ngoài, tạo lợi thế cạnh tranh so với nhà đầu tư trong nước.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục hành chính, giảm thiểu tối đa vai trò can thiệp của cơ quan nhà nước.

Câu 2: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hình thức đầu tư nào sau đây được xem là đầu tư trực tiếp?

  • A. Mua cổ phần, trái phiếu trên thị trường chứng khoán.
  • B. Góp vốn vào quỹ đầu tư chứng khoán.
  • C. Thành lập tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đầu tư thông qua hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) mà không thành lập tổ chức kinh tế.

Câu 3: Doanh nghiệp A (Việt Nam) muốn đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Theo Luật Đầu tư, lĩnh vực này thuộc:

  • A. Ngành nghề cấm đầu tư.
  • B. Ngành nghề đầu tư có điều kiện.
  • C. Ngành nghề được tự do đầu tư, không hạn chế.
  • D. Ngành nghề chỉ dành riêng cho nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam có quyền chuyển lợi nhuận ra nước ngoài không? Nếu có thì cần đáp ứng điều kiện gì?

  • A. Có quyền chuyển lợi nhuận ra nước ngoài sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế theo quy định.
  • B. Không được phép chuyển lợi nhuận ra nước ngoài để tái đầu tư tại Việt Nam.
  • C. Chỉ được chuyển một phần lợi nhuận ra nước ngoài, phần còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước.
  • D. Việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài phải được sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

  • A. Dự án có vốn đầu tư từ 500 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực kinh doanh bất động sản.
  • B. Dự án có sử dụng đất trồng lúa nước dưới 10 ha.
  • C. Dự án xây dựng khu đô thị mới quy mô dưới 100 ha.
  • D. Dự án có ảnh hưởng lớn đến môi trường hoặc tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng nghiêm trọng đến quốc phòng, an ninh quốc gia.

Câu 6: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh.
  • C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
  • D. Ban Quản lý khu công nghiệp cấp tỉnh.

Câu 7: Hình thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên khuyến khích trong Luật Đầu tư khi có tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước?

  • A. Khởi kiện tại Tòa án.
  • B. Trọng tài thương mại.
  • C. Hòa giải, thương lượng.
  • D. Khiếu nại lên cơ quan hành chính cấp trên.

Câu 8: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có nghĩa vụ tuân thủ quy định nào sau đây trong quá trình thực hiện dự án?

  • A. Chỉ cần tuân thủ các quy định về thuế và bảo vệ môi trường.
  • B. Tuân thủ các cam kết với đối tác và cộng đồng địa phương.
  • C. Đảm bảo tiến độ giải ngân vốn đầu tư theo kế hoạch.
  • D. Tuân thủ pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế liên quan đến đầu tư mà Việt Nam là thành viên.

Câu 9: Luật Đầu tư quy định về nguyên tắc áp dụng pháp luật đối với hoạt động đầu tư như thế nào khi có sự khác biệt giữa Luật Đầu tư và luật chuyên ngành?

  • A. Luôn áp dụng Luật Đầu tư làm luật gốc.
  • B. Áp dụng quy định của luật chuyên ngành nếu luật đó có quy định đặc thù và không trái với nguyên tắc cơ bản của Luật Đầu tư.
  • C. Áp dụng quy định nào có lợi hơn cho nhà đầu tư.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Câu 10: Khoản bảo đảm đầu tư nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư quy định?

  • A. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản hợp pháp của nhà đầu tư.
  • B. Bảo đảm quyền chuyển vốn, tài sản ra nước ngoài.
  • C. Bảo đảm lợi nhuận tối thiểu hàng năm cho nhà đầu tư.
  • D. Bảo đảm đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư.

Câu 11: Trong trường hợp thay đổi pháp luật, chính sách đầu tư, Luật Đầu tư ưu tiên bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư như thế nào?

  • A. Áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo đảm lợi ích chính đáng của nhà đầu tư được hưởng trước khi thay đổi pháp luật, chính sách.
  • B. Không có biện pháp bảo vệ cụ thể, nhà đầu tư phải tự chịu rủi ro.
  • C. Nhà nước sẽ bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh do thay đổi pháp luật.
  • D. Chỉ bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư nước ngoài, không áp dụng cho nhà đầu tư trong nước.

Câu 12: Loại hợp đồng nào sau đây KHÔNG được coi là hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC).
  • B. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT).
  • C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO).
  • D. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.

Câu 13: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

  • A. Thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
  • B. Thực hiện tại địa bàn ưu đãi đầu tư.
  • C. Nhà đầu tư có quốc tịch Việt Nam.
  • D. Đáp ứng các tiêu chí về quy mô vốn hoặc số lượng lao động sử dụng (nếu có).

Câu 14: Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Đầu tư vào lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
  • B. Đầu tư kinh doanh các chất ma túy.
  • C. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ô tô.
  • D. Đầu tư phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 15: Thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam là bao nhiêu năm (trong trường hợp đặc biệt)?

  • A. 50 năm.
  • B. 60 năm.
  • C. 70 năm.
  • D. 99 năm.

Câu 16: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi nào của cơ quan nhà nước?

  • A. Hành vi trái pháp luật, gây khó khăn, phiền hà trong hoạt động đầu tư.
  • B. Quyết định hành chính không phù hợp với chủ trương, định hướng của nhà đầu tư.
  • C. Chính sách pháp luật thay đổi bất lợi cho dự án.
  • D. Sự chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính (nếu không có quy định về thời hạn).

Câu 17: Hình thức ưu đãi đầu tư nào sau đây KHÔNG được quy định trong Luật Đầu tư?

  • A. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Ưu đãi về tiền thuê đất, tiền sử dụng đất.
  • C. Ưu đãi về khấu hao tài sản cố định nhanh.
  • D. Ưu đãi về giá điện, giá nước.

Câu 18: Theo Luật Đầu tư, "dự án đầu tư mở rộng" được hiểu là gì?

  • A. Dự án đầu tư vào lĩnh vực mới, khác với lĩnh vực kinh doanh hiện tại của nhà đầu tư.
  • B. Dự án phát triển thêm quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ của dự án đang hoạt động.
  • C. Dự án đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam.
  • D. Dự án có sự tham gia góp vốn của nhiều nhà đầu tư.

Câu 19: Loại hình tổ chức kinh tế nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư điều chỉnh trực tiếp?

  • A. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • B. Công ty cổ phần.
  • C. Hợp tác xã.
  • D. Chi nhánh, văn phòng đại diện của nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Nhà đầu tư nước ngoài có được góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp Việt Nam đã thành lập hay không?

  • A. Được phép góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp theo quy định của pháp luật.
  • B. Không được phép góp vốn, chỉ được thành lập doanh nghiệp mới 100% vốn nước ngoài.
  • C. Chỉ được góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa.
  • D. Phải xin phép Thủ tướng Chính phủ trước khi thực hiện góp vốn, mua cổ phần.

Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc hồ sơ đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

  • A. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
  • B. Bản sao chứng minh nhân dân/hộ chiếu của nhà đầu tư (cá nhân) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (tổ chức).
  • C. Đề xuất dự án đầu tư (nếu có).
  • D. Sơ yếu lý lịch của người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư.

Câu 22: Trong trường hợp dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, thủ tục nào phải thực hiện trước?

  • A. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư.
  • B. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • C. Thẩm định dự án đầu tư.
  • D. Đăng ký kinh doanh.

Câu 23: Theo Luật Đầu tư, "nhà đầu tư" được định nghĩa bao gồm đối tượng nào sau đây?

  • A. Chỉ cá nhân, tổ chức Việt Nam.
  • B. Chỉ cá nhân, tổ chức nước ngoài.
  • C. Chỉ tổ chức kinh tế.
  • D. Cả cá nhân, tổ chức trong nước và nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh.

Câu 24: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Nhà đầu tư tự quyết định chấm dứt dự án.
  • B. Hết thời hạn hoạt động của dự án.
  • C. Dự án không đạt lợi nhuận như kỳ vọng.
  • D. Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật.

Câu 25: Trong hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng có bắt buộc phải thành lập tổ chức kinh tế mới không?

  • A. Bắt buộc phải thành lập tổ chức kinh tế mới để thực hiện hợp đồng BCC.
  • B. Không bắt buộc phải thành lập tổ chức kinh tế mới, tùy thuộc thỏa thuận của các bên.
  • C. Chỉ nhà đầu tư nước ngoài mới phải thành lập tổ chức kinh tế khi tham gia BCC.
  • D. Việc thành lập tổ chức kinh tế mới do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.

Câu 26: Theo Luật Đầu tư, "vốn đầu tư" được hiểu bao gồm những loại tài sản nào?

  • A. Chỉ tiền Việt Nam và ngoại tệ tự do chuyển đổi.
  • B. Chỉ tiền và tài sản hữu hình.
  • C. Chỉ tiền và quyền sở hữu trí tuệ.
  • D. Tiền, tài sản hữu hình, tài sản vô hình (bao gồm quyền sở hữu trí tuệ), quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác.

Câu 27: Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam có được coi là nhà đầu tư trong nước khi đầu tư vào dự án khác tại Việt Nam không?

  • A. Có, được coi là nhà đầu tư trong nước và hưởng các quy định như nhà đầu tư trong nước.
  • B. Không, vẫn luôn được coi là nhà đầu tư nước ngoài.
  • C. Tùy thuộc vào tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp.
  • D. Chỉ được coi là nhà đầu tư trong nước khi đầu tư vào lĩnh vực ưu đãi đầu tư.

Câu 28: Trong trường hợp có thay đổi về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, nhà đầu tư cần thực hiện thủ tục gì theo Luật Đầu tư?

  • A. Không cần thực hiện thủ tục gì, chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • C. Thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư lại từ đầu.
  • D. Tùy thuộc vào mức độ thay đổi, cơ quan quản lý sẽ hướng dẫn thủ tục cụ thể.

Câu 29: Dự án đầu tư nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải thẩm định dự án đầu tư?

  • A. Dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
  • B. Dự án thuộc lĩnh vực kinh doanh có điều kiện.
  • C. Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
  • D. Dự án có sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao.

Câu 30: Khi có tranh chấp phát sinh từ hợp đồng BCC, các bên có thể lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp nào?

  • A. Chỉ được giải quyết tại Tòa án Việt Nam.
  • B. Chỉ được giải quyết bằng Trọng tài Việt Nam.
  • C. Chỉ được giải quyết thông qua hòa giải, thương lượng.
  • D. Có thể lựa chọn Tòa án Việt Nam, Trọng tài Việt Nam hoặc hòa giải, thương lượng theo thỏa thuận.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục tiêu chính của Luật Đầu tư Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hình thức đầu tư nào sau đây được xem là đầu tư trực tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Doanh nghiệp A (Việt Nam) muốn đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Theo Luật Đầu tư, lĩnh vực này thuộc:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam có quyền chuyển lợi nhuận ra nước ngoài không? Nếu có thì cần đáp ứng điều kiện gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức giải quyết tranh chấp nào được ưu tiên khuyến khích trong Luật Đầu tư khi có tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan nhà nước?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có nghĩa vụ tuân thủ quy định nào sau đây trong quá trình thực hiện dự án?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Luật Đầu tư quy định về nguyên tắc áp dụng pháp luật đối với hoạt động đầu tư như thế nào khi có sự khác biệt giữa Luật Đầu tư và luật chuyên ngành?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khoản bảo đảm đầu tư nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư quy định?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong trường hợp thay đổi pháp luật, chính sách đầu tư, Luật Đầu tư ưu tiên bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại hợp đồng nào sau đây KHÔNG được coi là hình thức đầu tư theo Luật Đầu tư?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động đầu tư theo Luật Đầu tư?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam là bao nhiêu năm (trong trường hợp đặc biệt)?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi nào của cơ quan nhà nước?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình thức ưu đãi đầu tư nào sau đây KHÔNG được quy định trong Luật Đầu tư?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Theo Luật Đầu tư, 'dự án đầu tư mở rộng' được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Loại hình tổ chức kinh tế nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư điều chỉnh trực tiếp?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhà đầu tư nước ngoài có được góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp Việt Nam đã thành lập hay không?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc hồ sơ đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong trường hợp dự án đầu tư thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, thủ tục nào phải thực hiện trước?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Theo Luật Đầu tư, 'nhà đầu tư' được định nghĩa bao gồm đối tượng nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo Luật Đầu tư?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng có bắt buộc phải thành lập tổ chức kinh tế mới không?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Theo Luật Đầu tư, 'vốn đầu tư' được hiểu bao gồm những loại tài sản nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam có được coi là nhà đầu tư trong nước khi đầu tư vào dự án khác tại Việt Nam không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp có thay đổi về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, nhà đầu tư cần thực hiện thủ tục gì theo Luật Đầu tư?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dự án đầu tư nào sau đây KHÔNG thuộc diện phải thẩm định dự án đầu tư?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi có tranh chấp phát sinh từ hợp đồng BCC, các bên có thể lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp nào?

Xem kết quả