Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Đầu Tư – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Đầu Tư

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc áp dụng Luật Đầu tư?

  • A. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và các điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
  • B. Bảo đảm công khai, minh bạch, bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa các nhà đầu tư.
  • C. Ưu tiên áp dụng pháp luật quốc tế trong trường hợp có xung đột pháp luật.
  • D. Bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư.

Câu 2: Nhà đầu tư A, quốc tịch Việt Nam, muốn đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư điều chỉnh?

  • A. Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn kinh doanh bất động sản 100% vốn Việt Nam.
  • B. Góp vốn vào công ty cổ phần đã có sẵn đang kinh doanh bất động sản.
  • C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) với một doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Mua một căn hộ chung cư để cho thuê lại.

Câu 3: Lĩnh vực nào sau đây thuộc danh mục ngành, nghề ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN theo quy định của Luật Đầu tư?

  • A. Sản xuất hàng may mặc.
  • B. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ.
  • C. Trồng trọt và chế biến nông sản.
  • D. Dịch vụ tư vấn quản lý doanh nghiệp.

Câu 4: Theo Luật Đầu tư, hành vi nào sau đây của cơ quan nhà nước được coi là KHÔNG phù hợp với quy định về bảo đảm đầu tư?

  • A. Ban hành chính sách mới ưu đãi hơn cho một số nhà đầu tư trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.
  • B. Thực hiện kiểm tra, thanh tra doanh nghiệp theo kế hoạch đã được phê duyệt.
  • C. Áp dụng biện pháp khẩn cấp quốc gia làm thay đổi bất lợi cơ bản hợp đồng của nhà đầu tư mà không có bồi thường thỏa đáng.
  • D. Hỗ trợ nhà đầu tư tiếp cận thông tin về quy hoạch, chính sách pháp luật.

Câu 5: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài X muốn thực hiện dự án mở rộng nhà máy sản xuất hiện có. Thủ tục nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT theo Luật Đầu tư?

  • A. Thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • B. Thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư.
  • C. Thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư mới hoàn toàn.
  • D. Không cần thực hiện thủ tục nào nếu dự án mở rộng không thay đổi mục tiêu ban đầu.

Câu 6: Hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG yêu cầu thành lập tổ chức kinh tế theo Luật Đầu tư?

  • A. Đầu tư thành lập công ty cổ phần.
  • B. Đầu tư thành lập chi nhánh công ty nước ngoài.
  • C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
  • D. Đầu tư thành lập văn phòng đại diện của nhà đầu tư nước ngoài (mặc dù không phải tổ chức kinh tế theo nghĩa hẹp, nhưng vẫn là hình thức hiện diện thương mại).

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư thuộc diện phải được QUỐC HỘI chấp thuận chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Dự án có vốn đầu tư dưới 5.000 tỷ đồng trong lĩnh vực năng lượng.
  • B. Dự án có sử dụng đất trồng lúa nước dưới 500 ha.
  • C. Dự án thuộc lĩnh vực kinh doanh có điều kiện nhưng không ảnh hưởng lớn đến kinh tế - xã hội.
  • D. Dự án có tác động lớn đến môi trường, tiềm ẩn nguy cơ gây hậu quả nghiêm trọng.

Câu 8: Nhà đầu tư nước ngoài muốn góp vốn mua cổ phần vào một công ty cổ phần Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực logistics. Họ cần thực hiện thủ tục nào theo Luật Đầu tư?

  • A. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư.
  • B. Thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp.
  • C. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới.
  • D. Không cần thực hiện thủ tục nào theo Luật Đầu tư.

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc tạm ngừng, ngừng hoạt động dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thực hiện dự án.
  • C. Cơ quan đăng ký đầu tư.
  • D. Thủ tướng Chính phủ.

Câu 10: Một nhà đầu tư nước ngoài có tranh chấp với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến dự án đầu tư. Theo Luật Đầu tư, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ƯU TIÊN khuyến khích?

  • A. Thương lượng, hòa giải.
  • B. Trọng tài Việt Nam.
  • C. Tòa án Việt Nam.
  • D. Trọng tài quốc tế.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp theo Luật Đầu tư là gì?

  • A. Đầu tư trực tiếp chỉ dành cho nhà đầu tư nước ngoài, đầu tư gián tiếp dành cho nhà đầu tư trong nước.
  • B. Đầu tư trực tiếp nhà đầu tư tham gia quản lý hoạt động đầu tư, đầu tư gián tiếp thì không.
  • C. Đầu tư trực tiếp phải thành lập tổ chức kinh tế, đầu tư gián tiếp thì không.
  • D. Đầu tư trực tiếp chịu sự điều chỉnh của Luật Đầu tư, đầu tư gián tiếp chịu sự điều chỉnh của Luật Chứng khoán.

Câu 12: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có quyền chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi dự án đầu tư bị thua lỗ.
  • B. Khi nhà đầu tư muốn chuyển lợi nhuận dự kiến trong tương lai.
  • C. Khi kết thúc dự án đầu tư hoặc chấm dứt hoạt động đầu tư.
  • D. Khi nhà đầu tư thay đổi quốc tịch.

Câu 13: Loại hình hợp đồng PPP (đối tác công tư) KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh trực tiếp của Luật Đầu tư là:

  • A. Hợp đồng BOT (Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao).
  • B. Hợp đồng BTO (Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh).
  • C. Hợp đồng BOO (Xây dựng - Sở hữu - Kinh doanh).
  • D. Hợp đồng O&M (Kinh doanh - Quản lý).

Câu 14: Mục tiêu chính của việc ban hành Luật Đầu tư là gì?

  • A. Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư.
  • B. Tạo môi trường đầu tư thuận lợi, minh bạch, hấp dẫn.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối quyền lợi của nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. Hạn chế tối đa rủi ro cho nhà nước từ hoạt động đầu tư.

Câu 15: Nhà đầu tư có hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?

  • A. Chỉ trách nhiệm hành chính.
  • B. Chỉ trách nhiệm dân sự.
  • C. Chỉ trách nhiệm hình sự.
  • D. Trách nhiệm hành chính, dân sự hoặc hình sự tùy theo tính chất, mức độ vi phạm.

Câu 16: Theo Luật Đầu tư, ưu đãi đầu tư được áp dụng theo nguyên tắc nào?

  • A. Khách quan, minh bạch, bình đẳng.
  • B. Ưu tiên nhà đầu tư nước ngoài.
  • C. Áp dụng riêng lẻ cho từng dự án.
  • D. Chỉ áp dụng cho dự án đầu tư mới.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để xác định dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

  • A. Lĩnh vực, ngành nghề đầu tư.
  • B. Địa bàn đầu tư.
  • C. Quốc tịch của nhà đầu tư.
  • D. Quy mô vốn đầu tư (trong một số trường hợp).

Câu 18: Hình thức xử lý nào sau đây KHÔNG được áp dụng đối với dự án đầu tư vi phạm pháp luật?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền.
  • C. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • D. Tước quyền công dân của nhà đầu tư.

Câu 19: Trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định khác với điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thì áp dụng theo quy định nào?

  • A. Luôn áp dụng theo pháp luật về đầu tư.
  • B. Áp dụng theo quy định của điều ước quốc tế.
  • C. Tùy thuộc vào quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D. Áp dụng theo quy định nào có lợi hơn cho nhà đầu tư.

Câu 20: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

  • A. Tên dự án đầu tư.
  • B. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
  • C. Báo cáo đánh giá tác động môi trường chi tiết.
  • D. Tổng vốn đầu tư dự án.

Câu 21: Theo Luật Đầu tư, thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư là bao nhiêu năm?

  • A. Không giới hạn.
  • B. 50 năm.
  • C. 70 năm.
  • D. 99 năm.

Câu 22: Trong trường hợp nhà đầu tư thực hiện nhiều dự án đầu tư khác nhau, việc quản lý nhà nước đối với các dự án này được thực hiện như thế nào?

  • A. Quản lý tập trung vào nhà đầu tư.
  • B. Quản lý theo từng dự án đầu tư.
  • C. Quản lý theo ngành, lĩnh vực đầu tư.
  • D. Quản lý theo địa bàn đầu tư.

Câu 23: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là nhà đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Công ty hợp danh.
  • C. Hợp tác xã.
  • D. Tổ chức phi chính phủ nước ngoài không hoạt động kinh doanh tại Việt Nam.

Câu 24: Hoạt động xúc tiến đầu tư được thực hiện bởi chủ thể nào sau đây?

  • A. Chỉ cơ quan nhà nước.
  • B. Chỉ tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
  • C. Chỉ doanh nghiệp.
  • D. Cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và doanh nghiệp.

Câu 25: Trong trường hợp dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
  • C. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 26: Nhà đầu tư nước ngoài có được hưởng đối xử quốc gia (National Treatment) theo Luật Đầu tư Việt Nam không?

  • A. Có, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
  • B. Không, nhà đầu tư nước ngoài chỉ được hưởng đối xử tối huệ quốc.
  • C. Chỉ được hưởng đối xử quốc gia trong một số lĩnh vực nhất định.
  • D. Tùy thuộc vào quốc tịch của nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 27: Hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài tham gia quản lý điều hành công ty tại Việt Nam?

  • A. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế.
  • B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
  • C. Đầu tư gián tiếp.
  • D. Mua cổ phần, phần vốn góp (tùy thuộc tỷ lệ sở hữu).

Câu 28: Theo Luật Đầu tư, việc kiểm tra, thanh tra dự án đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Kiểm tra, thanh tra thường xuyên để đảm bảo tuân thủ pháp luật.
  • B. Ưu tiên kiểm tra, thanh tra dự án có vốn đầu tư lớn.
  • C. Không trùng lặp, không gây cản trở hoạt động bình thường của nhà đầu tư.
  • D. Thông báo trước cho nhà đầu tư ít nhất 30 ngày.

Câu 29: Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động đầu tư theo Luật Đầu tư?

  • A. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
  • B. Xây dựng nhà máy sản xuất.
  • C. Gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

Câu 30: Khi có sự thay đổi về chính sách pháp luật đầu tư, Luật Đầu tư có quy định về việc bảo đảm quyền lợi của nhà đầu tư như thế nào?

  • A. Nhà nước không có trách nhiệm bảo đảm quyền lợi nhà đầu tư khi thay đổi chính sách.
  • B. Nhà nước bảo đảm quyền lợi chính đáng của nhà đầu tư theo nguyên tắc không hồi tố của pháp luật.
  • C. Nhà nước chỉ bảo đảm quyền lợi cho nhà đầu tư trong nước, không bảo đảm cho nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. Nhà nước sẽ bồi thường toàn bộ thiệt hại cho nhà đầu tư khi thay đổi chính sách.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc áp dụng Luật Đầu tư?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nhà đầu tư A, quốc tịch Việt Nam, muốn đầu tư vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG được Luật Đầu tư điều chỉnh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Lĩnh vực nào sau đây thuộc danh mục ngành, nghề ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN theo quy định của Luật Đầu tư?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Theo Luật Đầu tư, hành vi nào sau đây của cơ quan nhà nước được coi là KHÔNG phù hợp với quy định về bảo đảm đầu tư?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài X muốn thực hiện dự án mở rộng nhà máy sản xuất hiện có. Thủ tục nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT theo Luật Đầu tư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình thức đầu tư nào sau đây KHÔNG yêu cầu thành lập tổ chức kinh tế theo Luật Đầu tư?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư thuộc diện phải được QUỐC HỘI chấp thuận chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhà đầu tư nước ngoài muốn góp vốn mua cổ phần vào một công ty cổ phần Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực logistics. Họ cần thực hiện thủ tục nào theo Luật Đầu tư?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc tạm ngừng, ngừng hoạt động dự án đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một nhà đầu tư nước ngoài có tranh chấp với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến dự án đầu tư. Theo Luật Đầu tư, phương thức giải quyết tranh chấp nào được ƯU TIÊN khuyến khích?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp theo Luật Đầu tư là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có quyền chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trong trường hợp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Loại hình hợp đồng PPP (đối tác công tư) KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh trực tiếp của Luật Đầu tư là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mục tiêu chính của việc ban hành Luật Đầu tư là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhà đầu tư có hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Theo Luật Đầu tư, ưu đãi đầu tư được áp dụng theo nguyên tắc nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để xác định dự án đầu tư được hưởng ưu đãi đầu tư?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hình thức xử lý nào sau đây KHÔNG được áp dụng đối với dự án đầu tư vi phạm pháp luật?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định khác với điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, thì áp dụng theo quy định nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Theo Luật Đầu tư, thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư là bao nhiêu năm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong trường hợp nhà đầu tư thực hiện nhiều dự án đầu tư khác nhau, việc quản lý nhà nước đối với các dự án này được thực hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là nhà đầu tư theo Luật Đầu tư?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hoạt động xúc tiến đầu tư được thực hiện bởi chủ thể nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong trường hợp dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nhà đầu tư nước ngoài có được hưởng đối xử quốc gia (National Treatment) theo Luật Đầu tư Việt Nam không?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài tham gia quản lý điều hành công ty tại Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Theo Luật Đầu tư, việc kiểm tra, thanh tra dự án đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động đầu tư theo Luật Đầu tư?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi có sự thay đổi về chính sách pháp luật đầu tư, Luật Đầu tư có quy định về việc bảo đảm quyền lợi của nhà đầu tư như thế nào?

Xem kết quả