Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Đầu Tư – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Đầu Tư

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của Luật Đầu tư Việt Nam là gì?

  • A. Tối đa hóa số lượng dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính để tạo thuận lợi cho nhà đầu tư trong nước.
  • C. Tạo môi trường đầu tư thuận lợi, minh bạch, công bằng, thu hút và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
  • D. Tăng cường sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước đối với hoạt động đầu tư, hạn chế rủi ro.

Câu 2: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hình thức đầu tư nào sau đây được xem là đầu tư trực tiếp?

  • A. Mua cổ phần, trái phiếu trên thị trường chứng khoán.
  • B. Thành lập tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài mà nhà đầu tư nước ngoài nắm quyền chi phối.
  • C. Góp vốn vào quỹ đầu tư chứng khoán.
  • D. Đầu tư thông qua hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) mà không thành lập tổ chức kinh tế.

Câu 3: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

  • A. Đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • B. Đầu tư vào ngành, nghề ưu đãi đầu tư.
  • C. Dự án có quy mô vốn đầu tư lớn, công nghệ cao.
  • D. Nhà đầu tư là công dân Việt Nam thường trú ở nước ngoài.

Câu 4: Doanh nghiệp A (100% vốn Việt Nam) muốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại khu công nghiệp. Theo Luật Đầu tư, thủ tục nào sau đây là BẮT BUỘC doanh nghiệp A phải thực hiện?

  • A. Đăng ký đầu tư nếu dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
  • B. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
  • D. Không cần thực hiện thủ tục đầu tư nào, chỉ cần đăng ký kinh doanh.

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư thuộc diện phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư?

  • A. Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới có quy mô sử dụng đất dưới 300 héc ta.
  • B. Dự án đầu tư trong lĩnh vực giáo dục có vốn đầu tư dưới 1.000 tỷ đồng.
  • C. Dự án đầu tư xây dựng sân bay, cảng biển quốc gia.
  • D. Dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại vùng nông thôn.

Câu 6: Nhà đầu tư nước ngoài được phép góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế Việt Nam trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Chỉ khi tổ chức kinh tế đó hoạt động trong lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
  • B. Chỉ khi được sự chấp thuận của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • C. Chỉ khi tổ chức kinh tế đó là doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa.
  • D. Trong mọi trường hợp pháp luật không cấm hoặc hạn chế.

Câu 7: Theo Luật Đầu tư, hoạt động đầu tư nào sau đây bị cấm?

  • A. Kinh doanh dịch vụ logistics.
  • B. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
  • C. Sản xuất phần mềm.
  • D. Trồng rừng sản xuất.

Câu 8: Hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh) theo Luật Đầu tư có đặc điểm pháp lý nổi bật nào?

  • A. Được ký kết giữa các nhà đầu tư để hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế.
  • B. Là hình thức đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
  • C. Chỉ áp dụng cho các dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Bắt buộc phải có sự tham gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

  • A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • B. Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh.
  • C. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 10: Thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư có vốn nhà nước theo Luật Đầu tư là bao nhiêu năm?

  • A. Không giới hạn.
  • B. 50 năm.
  • C. Không quá 70 năm.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Câu 11: Nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, cơ quan nhà nước trong lĩnh vực đầu tư. Đây là một trong những nội dung thể hiện:

  • A. Nguyên tắc bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư.
  • B. Nguyên tắc bình đẳng giữa các nhà đầu tư.
  • C. Nguyên tắc quản lý nhà nước thống nhất về đầu tư.
  • D. Nguyên tắc tự do hóa đầu tư.

Câu 12: Trong trường hợp có sự thay đổi về chính sách pháp luật, Luật Đầu tư quy định về việc xử lý như thế nào để bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư?

  • A. Chính sách mới sẽ được áp dụng ngay lập tức cho tất cả các dự án.
  • B. Nhà đầu tư được bảo đảm hưởng ưu đãi như cũ hoặc được xử lý theo hướng có lợi nhất nếu chính sách mới bất lợi hơn.
  • C. Nhà nước không có trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư do thay đổi chính sách.
  • D. Việc xử lý hoàn toàn phụ thuộc vào quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 13: Phương thức giải quyết tranh chấp nào KHÔNG được Luật Đầu tư khuyến khích áp dụng đối với tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước?

  • A. Thương lượng, hòa giải.
  • B. Trọng tài thương mại.
  • C. Tòa án.
  • D. Biểu tình, đình công.

Câu 14: Theo Luật Đầu tư, loại hình dự án nào sau đây KHÔNG thuộc diện được hưởng ưu đãi đầu tư?

  • A. Dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
  • B. Dự án đầu tư vào lĩnh vực bảo vệ môi trường.
  • C. Dự án kinh doanh bất động sản nhà ở thương mại tại đô thị loại đặc biệt.
  • D. Dự án đầu tư vào giáo dục, y tế tại vùng nông thôn.

Câu 15: Trong Luật Đầu tư, khái niệm “vốn đầu tư” được hiểu như thế nào?

  • A. Chỉ bao gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ.
  • B. Bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, tài sản hữu hình và tài sản vô hình.
  • C. Chỉ bao gồm tiền và các loại giấy tờ có giá.
  • D. Là tổng giá trị tài sản của nhà đầu tư tại thời điểm đăng ký đầu tư.

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

  • A. Tên dự án đầu tư.
  • B. Địa điểm thực hiện dự án.
  • C. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
  • D. Vốn đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư.

Câu 17: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Nộp thuế và các khoản phải nộp khác theo quy định của pháp luật.
  • B. Thực hiện đúng các cam kết trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • C. Bảo vệ môi trường, quyền lợi người lao động và các đối tượng liên quan.
  • D. Tất cả các nghĩa vụ trên.

Câu 18: Hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài tham gia quản lý và điều hành hoạt động của dự án?

  • A. Đầu tư gián tiếp thông qua mua cổ phiếu.
  • B. Đầu tư thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
  • C. Đầu tư theo hợp đồng BCC.
  • D. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp Việt Nam nhưng không nắm quyền chi phối.

Câu 19: Luật Đầu tư quy định về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài của nhà đầu tư nước ngoài như thế nào?

  • A. Được chuyển tự do, không bị hạn chế sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế.
  • B. Phải được sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • C. Chỉ được chuyển một phần lợi nhuận, phần còn lại phải tái đầu tư tại Việt Nam.
  • D. Bị hạn chế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài trong một số trường hợp đặc biệt.

Câu 20: Trong trường hợp dự án đầu tư có sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất được xác định căn cứ vào yếu tố nào?

  • A. Yêu cầu của nhà đầu tư.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất của địa phương.
  • C. Tính chất và quy mô của dự án, phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
  • D. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 21: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư?

  • A. Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Đáp ứng các tiêu chí về môi trường.
  • C. Có khả năng tài chính để thực hiện dự án.
  • D. Nhà đầu tư có quốc tịch Việt Nam.

Câu 22: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư được bảo đảm thực hiện quyền sở hữu tài sản hợp pháp của mình. Điều này có nghĩa là:

  • A. Nhà nước không can thiệp vào hoạt động kinh doanh của nhà đầu tư.
  • B. Tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hóa hoặc tịch thu bằng biện pháp hành chính.
  • C. Nhà đầu tư được tự do định đoạt tài sản của mình mà không cần xin phép.
  • D. Nhà nước có trách nhiệm bảo hiểm tài sản cho nhà đầu tư.

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư có thể bị chấm dứt hoạt động trước thời hạn?

  • A. Khi dự án không đạt lợi nhuận kỳ vọng.
  • B. Khi nhà đầu tư thay đổi kế hoạch kinh doanh.
  • C. Khi nhà đầu tư vi phạm nghiêm trọng pháp luật hoặc tự nguyện chấm dứt.
  • D. Khi có sự thay đổi về quy hoạch xây dựng.

Câu 24: Luật Đầu tư khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ.
  • B. Kinh doanh casino và trò chơi điện tử có thưởng.
  • C. Sản xuất thuốc lá.
  • D. Khai thác khoáng sản quý hiếm.

Câu 25: Theo Luật Đầu tư, “nhà đầu tư” được định nghĩa là:

  • A. Chỉ tổ chức kinh tế thành lập theo pháp luật Việt Nam.
  • B. Chỉ cá nhân có quốc tịch Việt Nam.
  • C. Chỉ tổ chức và cá nhân nước ngoài.
  • D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư theo quy định của Luật này, bao gồm cả nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Trong thủ tục đăng ký đầu tư, thời hạn cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tối đa là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

  • A. 05 ngày.
  • B. 15 ngày.
  • C. 30 ngày.
  • D. 45 ngày.

Câu 27: Nguyên tắc “đối xử quốc gia” trong Luật Đầu tư có nghĩa là:

  • A. Ưu đãi nhà đầu tư nước ngoài hơn nhà đầu tư trong nước.
  • B. Áp dụng các quy định pháp luật khác nhau cho nhà đầu tư trong nước và nước ngoài.
  • C. Nhà đầu tư nước ngoài được đối xử không kém thuận lợi hơn so với nhà đầu tư trong nước trong cùng lĩnh vực.
  • D. Nhà đầu tư nước ngoài phải tuân thủ pháp luật quốc tế, không cần tuân thủ pháp luật Việt Nam.

Câu 28: Hoạt động xúc tiến đầu tư có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc thực hiện Luật Đầu tư?

  • A. Chỉ giúp tăng số lượng dự án đầu tư.
  • B. Chỉ hỗ trợ nhà đầu tư nước ngoài.
  • C. Không có vai trò quan trọng, chủ yếu là hoạt động mang tính hình thức.
  • D. Giúp quảng bá môi trường đầu tư, thu hút vốn, hỗ trợ nhà đầu tư và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về đầu tư.

Câu 29: Khi có xung đột giữa Luật Đầu tư và luật chuyên ngành khác về cùng một vấn đề, nguyên tắc áp dụng pháp luật là gì?

  • A. Luôn ưu tiên áp dụng Luật Đầu tư.
  • B. Áp dụng quy định của luật chuyên ngành nếu luật đó có quy định đặc thù và không trái với nguyên tắc của Luật Đầu tư.
  • C. Áp dụng theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Áp dụng quy định nào có lợi hơn cho nhà đầu tư.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Luật Đầu tư Việt Nam có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước đối với hoạt động đầu tư.
  • B. Hạn chế các hình thức đầu tư nước ngoài.
  • C. Tiếp tục tự do hóa, tạo thuận lợi hơn cho đầu tư, minh bạch và phù hợp với các cam kết quốc tế.
  • D. Tập trung ưu đãi cho nhà đầu tư trong nước, hạn chế ưu đãi cho nhà đầu tư nước ngoài.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục tiêu chính của Luật Đầu tư Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Theo Luật Đầu tư hiện hành, hình thức đầu tư nào sau đây được xem là đầu tư trực tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Doanh nghiệp A (100% vốn Việt Nam) muốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại khu công nghiệp. Theo Luật Đầu tư, thủ tục nào sau đây là BẮT BUỘC doanh nghiệp A phải thực hiện?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư thuộc diện phải được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nhà đầu tư nước ngoài được phép góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế Việt Nam trong trường hợp nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Theo Luật Đầu tư, hoạt động đầu tư nào sau đây bị cấm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh) theo Luật Đầu tư có đặc điểm pháp lý nổi bật nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Thời hạn hoạt động tối đa của dự án đầu tư có vốn nhà nước theo Luật Đầu tư là bao nhiêu năm?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ, cơ quan nhà nước trong lĩnh vực đầu tư. Đây là một trong những nội dung thể hiện:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong trường hợp có sự thay đổi về chính sách pháp luật, Luật Đầu tư quy định về việc xử lý như thế nào để bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương thức giải quyết tranh chấp nào KHÔNG được Luật Đầu tư khuyến khích áp dụng đối với tranh chấp giữa nhà đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Theo Luật Đầu tư, loại hình dự án nào sau đây KHÔNG thuộc diện được hưởng ưu đãi đầu tư?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong Luật Đầu tư, khái niệm “vốn đầu tư” được hiểu như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hình thức đầu tư nào sau đây cho phép nhà đầu tư nước ngoài tham gia quản lý và điều hành hoạt động của dự án?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Luật Đầu tư quy định về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài của nhà đầu tư nước ngoài như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong trường hợp dự án đầu tư có sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất được xác định căn cứ vào yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để dự án đầu tư được chấp thuận chủ trương đầu tư?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư được bảo đảm thực hiện quyền sở hữu tài sản hợp pháp của mình. Điều này có nghĩa là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, dự án đầu tư có thể bị chấm dứt hoạt động trước thời hạn?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Luật Đầu tư khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Theo Luật Đầu tư, “nhà đầu tư” được định nghĩa là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong thủ tục đăng ký đầu tư, thời hạn cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tối đa là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tắc “đối xử quốc gia” trong Luật Đầu tư có nghĩa là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hoạt động xúc tiến đầu tư có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc thực hiện Luật Đầu tư?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi có xung đột giữa Luật Đầu tư và luật chuyên ngành khác về cùng một vấn đề, nguyên tắc áp dụng pháp luật là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Đầu Tư

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Luật Đầu tư Việt Nam có xu hướng thay đổi như thế nào?

Xem kết quả