Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Hải Quan – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Hải Quan

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của giám sát hải quan theo Luật Hải quan Việt Nam là gì?

  • A. Đảm bảo hàng hóa được kiểm tra thực tế đầy đủ trước khi thông quan.
  • B. Tạo thuận lợi tối đa cho hoạt động xuất nhập khẩu của doanh nghiệp.
  • C. Bảo đảm nguyên trạng hàng hóa, phương tiện vận tải thuộc đối tượng quản lý hải quan và tuân thủ pháp luật hải quan.
  • D. Nâng cao hiệu quả thu thuế xuất nhập khẩu cho ngân sách nhà nước.

Câu 2: Trong các hành vi sau, hành vi nào được xem là "kiểm soát hải quan" theo Luật Hải quan?

  • A. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ khai báo hải quan điện tử.
  • B. Tuần tra khu vực biên giới biển để ngăn chặn buôn lậu.
  • C. Xác định trước mã số HS và trị giá hải quan theo yêu cầu doanh nghiệp.
  • D. Thực hiện kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp.

Câu 3: Theo Luật Hải quan, "thủ tục hải quan" được định nghĩa một cách chính xác nhất là:

  • A. Quy trình kiểm tra hồ sơ và hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • B. Các bước công việc để hàng hóa được thông quan và giải phóng.
  • C. Toàn bộ hoạt động quản lý nhà nước của cơ quan hải quan đối với hàng hóa.
  • D. Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.

Câu 4: Cơ chế một cửa quốc gia trong lĩnh vực hải quan hướng tới mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu số lần nộp hồ sơ, chứng từ và tăng cường phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • B. Tăng cường kiểm soát và giám sát chặt chẽ hơn đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • C. Nâng cao năng lực chuyên môn của công chức hải quan trong thực thi nhiệm vụ.
  • D. Đảm bảo thu đúng, thu đủ các loại thuế và phí liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 5: Khi nào thì việc "chuyển cửa khẩu" được áp dụng theo quy định của Luật Hải quan?

  • A. Khi hàng hóa xuất khẩu cần tập kết tại cửa khẩu biên giới trước khi xuất cảnh.
  • B. Khi hàng hóa cần được làm thủ tục hải quan tại một địa điểm khác với cửa khẩu nhập cảnh ban đầu.
  • C. Khi doanh nghiệp muốn thay đổi phương thức vận tải quốc tế.
  • D. Khi hàng hóa quá cảnh cần chuyển từ cửa khẩu nhập sang cửa khẩu xuất.

Câu 6: Trong hồ sơ hải quan, tờ khai hải quan có vai trò pháp lý quan trọng như thế nào?

  • A. Chứng từ kê khai thông tin cơ bản về hàng hóa.
  • B. Giấy đề nghị làm thủ tục hải quan gửi cơ quan hải quan.
  • C. Chứng từ pháp lý quan trọng nhất, thể hiện ý chí của người khai hải quan và là căn cứ để cơ quan hải quan thực hiện thủ tục.
  • D. Chứng từ dùng để xác định nghĩa vụ thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.

Câu 7: "Kiểm tra hải quan" bao gồm những hoạt động chính nào theo trình tự thủ tục?

  • A. Kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
  • B. Kiểm tra ban đầu, kiểm tra chi tiết và kiểm tra sau thông quan.
  • C. Kiểm tra tại cửa khẩu và kiểm tra tại địa điểm kiểm tra hàng hóa ngoài cửa khẩu.
  • D. Kiểm tra thông tin khai báo và kiểm tra trị giá hải quan.

Câu 8: Mục đích của việc "xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan" là gì đối với doanh nghiệp?

  • A. Giúp cơ quan hải quan quản lý rủi ro và kiểm soát tốt hơn.
  • B. Đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong quản lý hải quan.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cơ quan hải quan trong việc thu thuế.
  • D. Giúp doanh nghiệp chủ động trong việc xác định trước các nghĩa vụ thuế và các quy định liên quan, giảm thiểu rủi ro trong quá trình làm thủ tục hải quan.

Câu 9: Kho bảo thuế được sử dụng chủ yếu cho loại hàng hóa nào và phục vụ mục đích gì?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan chờ xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu chờ tiêu thụ nội địa.
  • C. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, được tạm thời miễn thuế.
  • D. Hàng hóa quá cảnh hoặc trung chuyển chờ tái xuất khẩu.

Câu 10: Ai là chủ thể chính thực hiện "kiểm tra hải quan" theo quy định của Luật Hải quan?

  • A. Cơ quan hải quan.
  • B. Người khai hải quan.
  • C. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ logistics.
  • D. Cơ quan kiểm tra chuyên ngành.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa "kho bảo thuế" và "kho ngoại quan" là gì về mục đích sử dụng hàng hóa?

  • A. Kho bảo thuế chỉ dành cho hàng hóa nhập khẩu, kho ngoại quan cho hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Kho bảo thuế chứa nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu, kho ngoại quan chứa hàng hóa chờ xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh.
  • C. Kho bảo thuế do Nhà nước quản lý, kho ngoại quan do tư nhân quản lý.
  • D. Không có sự khác biệt, hai loại kho này có chức năng tương tự nhau.

Câu 12: "Địa điểm thu gom hàng lẻ" phục vụ cho hoạt động vận tải và thủ tục hải quan nào?

  • A. Vận tải hàng hóa lẻ (LCL) và gom hàng xuất khẩu, chia tách hàng nhập khẩu.
  • B. Vận tải hàng hóa nguyên container (FCL) và kiểm tra hàng hóa trước khi xếp container.
  • C. Vận tải hàng hóa quá cảnh và chuyển tải giữa các phương tiện vận tải.
  • D. Lưu giữ hàng hóa tạm nhập tái xuất và hàng hóa gửi kho ngoại quan.

Câu 13: "Lãnh thổ hải quan" Việt Nam được xác định dựa trên phạm vi nào?

  • A. Lãnh thổ đất liền, hải đảo, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam, nơi Luật Hải quan có hiệu lực.
  • B. Toàn bộ khu vực biên giới đất liền, biên giới biển và các cửa khẩu quốc tế.
  • C. Các khu vực chịu sự quản lý hành chính của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • D. Các vùng lãnh thổ được xác định trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết.

Câu 14: Hàng hóa nào được phép lưu giữ trong "kho ngoại quan"?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu chờ nộp thuế và thông quan.
  • C. Hàng hóa sản xuất trong nước chờ xuất khẩu.
  • D. Hàng hóa từ nước ngoài đưa vào chờ xuất khẩu ra nước ngoài hoặc nhập khẩu vào Việt Nam.

Câu 15: Khi có sự khác biệt giữa Luật Hải quan Việt Nam và điều ước quốc tế về hải quan mà Việt Nam là thành viên, thì ưu tiên áp dụng theo văn bản nào?

  • A. Điều ước quốc tế đó.
  • B. Luật Hải quan Việt Nam.
  • C. Văn bản hướng dẫn của Tổng cục Hải quan.
  • D. Quyết định của Bộ Tài chính.

Câu 16: Trong "địa bàn hoạt động hải quan", cơ quan hải quan chịu trách nhiệm chính đối với đối tượng nào?

  • A. Người khai hải quan và đại lý hải quan.
  • B. Hàng hóa, phương tiện vận tải và các hoạt động liên quan đến xuất nhập khẩu, quá cảnh.
  • C. Các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong khu vực cửa khẩu.
  • D. Chính quyền địa phương và các cơ quan quản lý nhà nước khác.

Câu 17: Trong các nhiệm vụ sau, đâu là nhiệm vụ đặc thù của Hải quan Việt Nam so với các cơ quan quản lý nhà nước khác?

  • A. Quản lý nhà nước về hải quan, bao gồm kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải và phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại qua biên giới.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội tại khu vực biên giới.
  • C. Thu thuế và các khoản thu khác cho ngân sách nhà nước.
  • D. Thúc đẩy hoạt động thương mại quốc tế và tạo thuận lợi cho doanh nghiệp.

Câu 18: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Hải quan Việt Nam được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Phân cấp, phân quyền.
  • B. Dân chủ tập trung.
  • C. Tập trung, thống nhất theo ngành dọc.
  • D. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

Câu 19: Vấn đề về chế độ công chức, chức danh, tiêu chuẩn của công chức hải quan do cơ quan nào quy định?

  • A. Chính phủ.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Tổng cục Hải quan.
  • D. Quốc hội.

Câu 20: Nguyên tắc "quản lý rủi ro" được áp dụng trong thủ tục hải quan nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường kiểm tra tất cả các lô hàng để ngăn chặn gian lận.
  • B. Tập trung nguồn lực kiểm tra vào các lô hàng có rủi ro cao, đồng thời tạo thuận lợi cho hàng hóa có độ tuân thủ cao.
  • C. Giảm thiểu chi phí và thời gian làm thủ tục hải quan cho doanh nghiệp.
  • D. Đảm bảo tính công khai, minh bạch trong hoạt động hải quan.

Câu 21: Để đảm bảo tính chính xác của việc khai hải quan, người khai hải quan có quyền gì trước khi khai?

  • A. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của công chức hải quan.
  • B. Yêu cầu cơ quan hải quan cung cấp kết quả kiểm tra hàng hóa trước đó.
  • C. Thuê giám định độc lập để xác định chất lượng và số lượng hàng hóa.
  • D. Tự ý mở container và kiểm tra hàng hóa trước khi khai báo.

Câu 22: Thời hạn tối thiểu người khai hải quan phải lưu giữ hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai?

  • A. 01 năm.
  • B. 05 năm.
  • C. 10 năm.
  • D. Không có quy định cụ thể về thời hạn.

Câu 23: Trong các quyền sau, quyền nào không thuộc về người khai hải quan theo Luật Hải quan?

  • A. Được cơ quan hải quan hướng dẫn thủ tục hải quan và phổ biến pháp luật.
  • B. Yêu cầu xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan.
  • C. Quyết định lựa chọn hình thức và mức độ kiểm tra hải quan đối với lô hàng của mình.
  • D. Khiếu nại, tố cáo hành vi trái pháp luật của cơ quan, công chức hải quan.

Câu 24: Người khai hải quan có quyền yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại thực tế hàng hóa trong trường hợp nào?

  • A. Nếu không đồng ý với quyết định kiểm tra ban đầu của cơ quan hải quan và hàng hóa chưa được thông quan.
  • B. Khi phát hiện có sai sót trong quá trình tự kiểm tra hàng hóa của doanh nghiệp.
  • C. Để đảm bảo chắc chắn về chất lượng và số lượng hàng hóa trước khi thông quan.
  • D. Trong mọi trường hợp, người khai hải quan đều có quyền yêu cầu kiểm tra lại.

Câu 25: Nghĩa vụ quan trọng nhất của người khai hải quan khi làm thủ tục hải quan là gì?

  • A. Nộp đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định.
  • B. Khai hải quan chính xác, trung thực và đầy đủ theo quy định.
  • C. Xuất trình đầy đủ hồ sơ hải quan theo yêu cầu.
  • D. Chấp hành quyết định kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan.

Câu 26: Ngoài việc khai và nộp tờ khai, người khai hải quan còn có nghĩa vụ nào liên quan đến hồ sơ hải quan?

  • A. Nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác.
  • B. Xuất trình hàng hóa để kiểm tra thực tế.
  • C. Cung cấp thông tin và giải trình khi có yêu cầu của cơ quan hải quan.
  • D. Lưu giữ hồ sơ hải quan và các chứng từ liên quan theo thời hạn quy định và xuất trình khi cơ quan hải quan yêu cầu.

Câu 27: Ai có thẩm quyền cao nhất trong việc quyết định các vấn đề liên quan đến đại lý làm thủ tục hải quan?

  • A. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
  • B. Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
  • C. Chi cục trưởng Chi cục Hải quan cửa khẩu.
  • D. Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Câu 28: Trong quá trình làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan có trách nhiệm gì đối với người khai hải quan?

  • A. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế hàng hóa.
  • B. Thu thuế và các khoản thu khác liên quan.
  • C. Quyết định thông quan, giải phóng hàng hóa.
  • D. Thực hiện tất cả các công việc trên để đảm bảo thủ tục hải quan được hoàn thành theo quy định.

Câu 29: Người khai hải quan phải thực hiện những công việc gì khi làm thủ tục hải quan?

  • A. Khai và nộp tờ khai hải quan.
  • B. Nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan.
  • C. Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm kiểm tra.
  • D. Thực hiện tất cả các công việc trên theo quy định của pháp luật.

Câu 30: Địa điểm nào không phải là nơi tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ hải quan theo quy định?

  • A. Trụ sở Chi cục Hải quan.
  • B. Trụ sở Cục Hải quan.
  • C. Trụ sở Văn phòng Chính phủ.
  • D. Địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung theo quyết định của Tổng cục Hải quan.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục tiêu chính của giám sát hải quan theo Luật Hải quan Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các hành vi sau, hành vi nào được xem là 'kiểm soát hải quan' theo Luật Hải quan?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Theo Luật Hải quan, 'thủ tục hải quan' được định nghĩa một cách chính xác nhất là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cơ chế một cửa quốc gia trong lĩnh vực hải quan hướng tới mục tiêu chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi nào thì việc 'chuyển cửa khẩu' được áp dụng theo quy định của Luật Hải quan?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong hồ sơ hải quan, tờ khai hải quan có vai trò pháp lý quan trọng như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: 'Kiểm tra hải quan' bao gồm những hoạt động chính nào theo trình tự thủ tục?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Mục đích của việc 'xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan' là gì đối với doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Kho bảo thuế được sử dụng chủ yếu cho loại hàng hóa nào và phục vụ mục đích gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ai là chủ thể chính thực hiện 'kiểm tra hải quan' theo quy định của Luật Hải quan?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản giữa 'kho bảo thuế' và 'kho ngoại quan' là gì về mục đích sử dụng hàng hóa?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: 'Địa điểm thu gom hàng lẻ' phục vụ cho hoạt động vận tải và thủ tục hải quan nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: 'Lãnh thổ hải quan' Việt Nam được xác định dựa trên phạm vi nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hàng hóa nào được phép lưu giữ trong 'kho ngoại quan'?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi có sự khác biệt giữa Luật Hải quan Việt Nam và điều ước quốc tế về hải quan mà Việt Nam là thành viên, thì ưu tiên áp dụng theo văn bản nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong 'địa bàn hoạt động hải quan', cơ quan hải quan chịu trách nhiệm chính đối với đối tượng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các nhiệm vụ sau, đâu là nhiệm vụ *đặc thù* của Hải quan Việt Nam so với các cơ quan quản lý nhà nước khác?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Hải quan Việt Nam được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vấn đề về chế độ công chức, chức danh, tiêu chuẩn của công chức hải quan do cơ quan nào quy định?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nguyên tắc 'quản lý rủi ro' được áp dụng trong thủ tục hải quan nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để đảm bảo tính chính xác của việc khai hải quan, người khai hải quan có quyền gì trước khi khai?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thời hạn tối thiểu người khai hải quan phải lưu giữ hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong các quyền sau, quyền nào *không* thuộc về người khai hải quan theo Luật Hải quan?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Người khai hải quan có quyền yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại thực tế hàng hóa trong trường hợp nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nghĩa vụ *quan trọng nhất* của người khai hải quan khi làm thủ tục hải quan là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Ngoài việc khai và nộp tờ khai, người khai hải quan còn có nghĩa vụ nào liên quan đến hồ sơ hải quan?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Ai có thẩm quyền cao nhất trong việc quyết định các vấn đề liên quan đến đại lý làm thủ tục hải quan?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình làm thủ tục hải quan, cơ quan hải quan có trách nhiệm gì đối với người khai hải quan?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Người khai hải quan phải thực hiện những công việc gì khi làm thủ tục hải quan?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hải Quan

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Địa điểm nào *không* phải là nơi tiếp nhận, đăng ký và kiểm tra hồ sơ hải quan theo quy định?

Xem kết quả