Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Hình Sự – Đề 01

32

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Hình Sự

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, vì muốn trả thù cá nhân, đã bí mật bỏ thuốc độc vào bình nước uống chung của cơ quan nơi ông B làm việc. Hậu quả là bà C, một đồng nghiệp khác của ông B, đã uống phải và tử vong. Hỏi hành vi của ông A cấu thành tội gì?

  • A. Tội giết người (Điều 123 BLHS) đối với bà C.
  • B. Tội cố ý gây thương tích dẫn đến chết người (Điều 134 BLHS) đối với bà C.
  • C. Tội giết người do vô ý (Điều 126 BLHS) đối với bà C.
  • D. Tội giết người (Điều 123 BLHS) đối với ông B (tội giết người nhưng không thành) và tội vô ý làm chết người (Điều 129 BLHS) đối với bà C.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có để cấu thành tội phạm?

  • A. Động cơ phạm tội đê hèn.
  • B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong luật hình sự.
  • C. Mục đích phạm tội rõ ràng.
  • D. Hậu quả nghiêm trọng đã xảy ra trên thực tế.

Câu 3: Điều luật nào trong Bộ luật Hình sự Việt Nam quy định về nguyên tắc ‘không ai bị kết tội hai lần vì một tội phạm’?

  • A. Điều 2
  • B. Điều 15
  • C. Điều 31
  • D. Không có điều luật nào quy định trực tiếp nguyên tắc này.

Câu 4: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng, hành vi gây thiệt hại cho người tấn công được loại trừ trách nhiệm hình sự vì lý do:

  • A. Tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi bị loại trừ.
  • B. Người phòng vệ không có lỗi trong hành vi gây thiệt hại.
  • C. Hành vi gây thiệt hại là cần thiết để bảo vệ lợi ích hợp pháp.
  • D. Pháp luật khuyến khích hành vi tự vệ của công dân.

Câu 5: Phân biệt giữa ‘tội phạm ít nghiêm trọng’ và ‘tội phạm nghiêm trọng’ chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi.
  • B. Hậu quả thiệt hại gây ra trên thực tế.
  • C. Mức cao nhất của khung hình phạt tù được quy định cho tội đó.
  • D. Động cơ và mục đích phạm tội của người phạm tội.

Câu 6: Hành vi nào sau đây không được coi là đồng phạm?

  • A. Người chủ mưu lên kế hoạch và chỉ đạo thực hiện tội phạm.
  • B. Người thực hành trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội.
  • C. Người giúp sức về vật chất bằng cách cung cấp công cụ, phương tiện phạm tội.
  • D. Người vô tình chứng kiến vụ phạm tội và giữ im lặng vì sợ liên lụy.

Câu 7: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ thời điểm nào?

  • A. Thời điểm phát hiện hành vi phạm tội.
  • B. Ngày tội phạm được thực hiện.
  • C. Ngày cơ quan điều tra ra quyết định khởi tố vụ án.
  • D. Ngày bản án có hiệu lực pháp luật.

Câu 8: Tình tiết ‘phạm tội có tính chất côn đồ’ là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự, thể hiện đặc điểm nào?

  • A. Hành vi hung hăng, ngang ngược, coi thường pháp luật và đạo đức xã hội.
  • B. Phạm tội có tổ chức và có sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
  • C. Sử dụng vũ khí hoặc phương tiện nguy hiểm để phạm tội.
  • D. Gây ra hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 9: Trong các loại hình phạt sau, hình phạt nào không phải là hình phạt chính?

  • A. Tù chung thân.
  • B. Tử hình.
  • C. Quản chế.
  • D. Cảnh cáo.

Câu 10: Người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ một số tội phạm cụ thể do luật định?

  • A. 14 tuổi.
  • B. 16 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. 20 tuổi.

Câu 11: Hành vi nào sau đây cấu thành tội ‘trộm cắp tài sản’?

  • A. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác nhưng sử dụng vũ lực để tẩu thoát khi bị phát hiện.
  • B. Công khai chiếm đoạt tài sản của người khác giữa ban ngày.
  • C. Lợi dụng sơ hở của người khác để chiếm đoạt tài sản nhưng không nhằm mục đích tư lợi.
  • D. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác nhằm mục đích tư lợi.

Câu 12: ‘Lỗi’ trong luật hình sự bao gồm những hình thức nào?

  • A. Cố ý và vô ý.
  • B. Cố ý trực tiếp và cố ý gián tiếp.
  • C. Vô ý vì quá tự tin và vô ý do cẩu thả.
  • D. Chủ quan và khách quan.

Câu 13: Trong trường hợp ‘sự kiện bất ngờ’, người gây ra thiệt hại có phải chịu trách nhiệm hình sự không?

  • A. Không, vì hành vi gây thiệt hại không có lỗi.
  • B. Có, vì hành vi đã gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội.
  • C. Có, nhưng được xem xét giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
  • D. Tùy thuộc vào mức độ thiệt hại gây ra.

Câu 14: Hành vi ‘che giấu tội phạm’ bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi nào?

  • A. Che giấu bất kỳ hành vi phạm tội nào.
  • B. Che giấu các tội phạm đặc biệt nghiêm trọng hoặc rất nghiêm trọng.
  • C. Che giấu tội phạm do người thân trong gia đình thực hiện.
  • D. Che giấu tội phạm có tổ chức.

Câu 15: Nguyên tắc ‘nhân đạo’ trong luật hình sự Việt Nam thể hiện rõ nhất qua quy định nào?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
  • C. Chính sách khoan hồng đối với người tự thú, thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.
  • D. Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân.

Câu 16: ‘Tái phạm’ và ‘tái phạm nguy hiểm’ khác nhau ở điểm cơ bản nào?

  • A. Số lần phạm tội trước đó.
  • B. Loại tội phạm được thực hiện lần đầu.
  • C. Mức độ nghiêm trọng của tội phạm mới.
  • D. Loại tội phạm được thực hiện ở lần tái phạm và tiền án trước đó.

Câu 17: Trong trường hợp ‘phạm tội chưa đạt’, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự về:

  • A. Tội phạm chưa đạt.
  • B. Tội phạm hoàn thành.
  • C. Mức độ trách nhiệm hình sự tương đương tội phạm hoàn thành.
  • D. Không phải chịu trách nhiệm hình sự.

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể được coi là ‘tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự’?

  • A. Phạm tội lần đầu và gây ra hậu quả nghiêm trọng.
  • B. Tự nguyện bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả.
  • C. Phạm tội vì bị kích động về tinh thần do hành vi trái pháp luật của người khác gây ra.
  • D. Đều là tình tiết giảm nhẹ.

Câu 19: Khái niệm ‘tội phạm’ trong luật hình sự Việt Nam được định nghĩa dựa trên những dấu hiệu pháp lý nào?

  • A. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính có lỗi, tính trái pháp luật hình sự.
  • B. Tính trái pháp luật hình sự, tính có lỗi, tính chịu hình phạt.
  • C. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính trái pháp luật hình sự, tính chịu hình phạt.
  • D. Tính nguy hiểm cho xã hội, tính trái pháp luật hình sự, tính có lỗi và tính chịu hình phạt.

Câu 20: Mục đích chính của hình phạt trong luật hình sự là gì?

  • A. Trả thù cho nạn nhân và gia đình nạn nhân.
  • B. Răn đe và trừng trị người phạm tội một cách nghiêm khắc.
  • C. Giáo dục người phạm tội và phòng ngừa tội phạm.
  • D. Bảo vệ tuyệt đối trật tự an toàn xã hội.

Câu 21: Hành vi ‘xâm phạm tính mạng của người khác’ được quy định trong nhóm tội nào của Bộ luật Hình sự?

  • A. Các tội xâm phạm sở hữu.
  • B. Các tội xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người.
  • C. Các tội xâm phạm trật tự công cộng.
  • D. Các tội xâm phạm chế độ sở hữu.

Câu 22: Điều kiện để một người được hưởng án treo là gì?

  • A. Phạm tội ít nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng và có nhân thân tốt.
  • B. Bị xử phạt tù không quá 03 năm và có nhiều tình tiết giảm nhẹ.
  • C. Có khả năng tự cải tạo và việc chấp hành hình phạt tù không nhất thiết.
  • D. Đáp ứng đồng thời nhiều điều kiện, bao gồm loại tội phạm, mức hình phạt, nhân thân, và khả năng tự cải tạo.

Câu 23: Khái niệm ‘năng lực trách nhiệm hình sự’ đề cập đến khả năng nào của một người?

  • A. Khả năng nhận thức được hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội.
  • B. Khả năng nhận thức được tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi và khả năng điều khiển hành vi đó.
  • C. Khả năng chịu trách nhiệm trước pháp luật về hành vi của mình.
  • D. Khả năng bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Câu 24: Hành vi nào sau đây không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

  • A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để phạm tội.
  • B. Phạm tội đối với trẻ em, phụ nữ có thai, người già.
  • C. Phạm tội lần đầu và thành khẩn khai báo.
  • D. Xâm phạm tài sản của Nhà nước.

Câu 25: ‘Pháp nhân thương mại’ có thể phải chịu trách nhiệm hình sự về những loại tội phạm nào?

  • A. Các tội phạm quy định tại Điều 76 của Bộ luật Hình sự.
  • B. Mọi tội phạm được quy định trong Bộ luật Hình sự.
  • C. Chỉ các tội phạm kinh tế.
  • D. Chỉ các tội phạm về môi trường.

Câu 26: Biện pháp tư pháp nào sau đây có thể áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội?

  • A. Phạt tiền.
  • B. Giáo dục tại trường giáo dưỡng.
  • C. Tước một số quyền công dân.
  • D. Tù chung thân.

Câu 27: Trong trường hợp ‘phòng vệ quá đáng’, người phòng vệ có được loại trừ hoàn toàn trách nhiệm hình sự không?

  • A. Có, vì hành vi vẫn xuất phát từ mục đích tự vệ.
  • B. Không, vì hành vi phòng vệ đã vượt quá giới hạn cần thiết.
  • C. Có, nếu thiệt hại gây ra không quá lớn.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của tòa án.

Câu 28: Hành vi ‘không tố giác tội phạm’ bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi nào?

  • A. Không tố giác bất kỳ hành vi phạm tội nào.
  • B. Không tố giác các tội phạm ít nghiêm trọng.
  • C. Không tố giác tội phạm do người thân trong gia đình thực hiện.
  • D. Không tố giác các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc các tội phạm đặc biệt nghiêm trọng khác theo luật định.

Câu 29: Nguyên tắc ‘trách nhiệm cá nhân’ trong luật hình sự có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi người chỉ chịu trách nhiệm về hành vi phạm tội của mình trong một vụ án đồng phạm.
  • B. Chỉ người trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội mới phải chịu trách nhiệm hình sự.
  • C. Mỗi người phải tự chịu trách nhiệm hình sự về hành vi phạm tội của chính mình, không ai phải chịu trách nhiệm thay cho người khác.
  • D. Trách nhiệm hình sự được xác định dựa trên mức độ lỗi của từng cá nhân trong vụ án.

Câu 30: Hình phạt ‘cải tạo không giam giữ’ có đặc điểm gì khác biệt so với hình phạt ‘tù có thời hạn’?

  • A. Người bị phạt không phải cách ly khỏi xã hội mà được giao cho cơ quan, tổ chức hoặc chính quyền địa phương giám sát, giáo dục.
  • B. Thời hạn chấp hành hình phạt thường ngắn hơn so với tù có thời hạn.
  • C. Chỉ áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng.
  • D. Đều là hình phạt chính nhưng cải tạo không giam giữ nhẹ hơn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ông A, vì muốn trả thù cá nhân, đã bí mật bỏ thuốc độc vào bình nước uống chung của cơ quan nơi ông B làm việc. Hậu quả là bà C, một đồng nghiệp khác của ông B, đã uống phải và tử vong. Hỏi hành vi của ông A cấu thành tội gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là *bắt buộc* phải có để cấu thành tội phạm?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điều luật nào trong Bộ luật Hình sự Việt Nam quy định về nguyên tắc ‘không ai bị kết tội hai lần vì một tội phạm’?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng, hành vi gây thiệt hại cho người tấn công được loại trừ trách nhiệm hình sự vì lý do:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân biệt giữa ‘tội phạm ít nghiêm trọng’ và ‘tội phạm nghiêm trọng’ chủ yếu dựa trên tiêu chí nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hành vi nào sau đây *không* được coi là đồng phạm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ thời điểm nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tình tiết ‘phạm tội có tính chất côn đồ’ là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự, thể hiện đặc điểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các loại hình phạt sau, hình phạt nào *không* phải là hình phạt chính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ một số tội phạm cụ thể do luật định?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hành vi nào sau đây cấu thành tội ‘trộm cắp tài sản’?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: ‘Lỗi’ trong luật hình sự bao gồm những hình thức nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong trường hợp ‘sự kiện bất ngờ’, người gây ra thiệt hại có phải chịu trách nhiệm hình sự không?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hành vi ‘che giấu tội phạm’ bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tắc ‘nhân đạo’ trong luật hình sự Việt Nam thể hiện rõ nhất qua quy định nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: ‘Tái phạm’ và ‘tái phạm nguy hiểm’ khác nhau ở điểm cơ bản nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong trường hợp ‘phạm tội chưa đạt’, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự về:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể được coi là ‘tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự’?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khái niệm ‘tội phạm’ trong luật hình sự Việt Nam được định nghĩa dựa trên những dấu hiệu pháp lý nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Mục đích chính của hình phạt trong luật hình sự là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hành vi ‘xâm phạm tính mạng của người khác’ được quy định trong nhóm tội nào của Bộ luật Hình sự?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Điều kiện để một người được hưởng án treo là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khái niệm ‘năng lực trách nhiệm hình sự’ đề cập đến khả năng nào của một người?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hành vi nào sau đây *không* phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: ‘Pháp nhân thương mại’ có thể phải chịu trách nhiệm hình sự về những loại tội phạm nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp tư pháp nào sau đây có thể áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong trường hợp ‘phòng vệ quá đáng’, người phòng vệ có được loại trừ hoàn toàn trách nhiệm hình sự không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hành vi ‘không tố giác tội phạm’ bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nguyên tắc ‘trách nhiệm cá nhân’ trong luật hình sự có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hình phạt ‘cải tạo không giam giữ’ có đặc điểm gì khác biệt so với hình phạt ‘tù có thời hạn’?

Xem kết quả