Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Hình Sự – Đề 03

14

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Hình Sự

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, vì muốn trả thù cá nhân, đã bí mật cài đặt phần mềm gián điệp vào máy tính của bà B để thu thập thông tin bí mật đời tư của bà. Hành vi của ông A xâm phạm đến khách thể nào của luật hình sự?

  • A. Trật tự công cộng, an toàn công cộng
  • B. Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của con người
  • C. Quyền tự do, dân chủ của công dân
  • D. Chế độ sở hữu

Câu 2: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng vượt quá giới hạn, yếu tố nào sau đây không được xem xét để xác định mức độ vượt quá?

  • A. Tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi xâm hại
  • B. Hoàn cảnh cụ thể khi hành vi xâm hại xảy ra
  • C. Khả năng phòng vệ thực tế của người phòng vệ
  • D. Ý chí chủ quan của người phòng vệ muốn gây thương tích

Câu 3: Anh C đang đi xe máy trên đường thì bị anh D chặn đầu xe, dùng dao đe dọa cướp tài sản. Trong lúc giằng co, anh C giật được dao và đâm anh D bị thương nặng. Hành vi của anh C được xem là:

  • A. Phòng vệ chính đáng
  • B. Tình thế cấp thiết
  • C. Phòng vệ chính đáng vượt quá giới hạn
  • D. Cố ý gây thương tích trong trạng thái tinh thần bị kích động

Câu 4: Điều kiện nào sau đây không phải là dấu hiệu bắt buộc của tình thế cấp thiết?

  • A. Nguy cơ gây thiệt hại thực tế
  • B. Nguy cơ đe dọa lợi ích chính đáng
  • C. Hành vi gây thiệt hại là cần thiết
  • D. Người gây thiệt hại tự nguyện đặt mình vào tình thế nguy hiểm

Câu 5: Hành vi nào sau đây của người say rượu, bia vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A. Cố ý gây thương tích cho người khác
  • B. Vô ý gây thiệt hại về tài sản
  • C. Vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (nếu chưa gây hậu quả nghiêm trọng)
  • D. Gây rối trật tự công cộng (mức độ nhẹ)

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất về lỗi cố ý gián tiếp?

  • A. Mong muốn hậu quả xảy ra
  • B. Không mong muốn và không thấy trước hậu quả
  • C. Thấy trước hậu quả có thể xảy ra và để mặc cho hậu quả xảy ra
  • D. Tin rằng hậu quả không xảy ra

Câu 7: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm "Không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng" theo Điều 132 BLHS?

  • A. Thấy người lạ bị đuối nước nhưng không biết bơi nên không cứu
  • B. Thấy con ruột bị ngã xuống ao sâu nhưng bỏ mặc không cứu dẫn đến con chết đuối
  • C. Thấy bạn cùng lớp bị ngất xỉu nhưng không biết sơ cứu nên gọi người khác đến giúp
  • D. Thấy người bị tai nạn giao thông nhưng do vội đi làm nên không dừng lại cứu giúp

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là "phạm tội có tính chất chuyên nghiệp"?

  • A. Biến việc phạm tội thành nghề sinh sống
  • B. Phạm tội một cách xảo quyệt, tinh vi
  • C. Thu lợi bất chính lớn từ việc phạm tội
  • D. Phạm tội nhiều lần với cùng một phương thức, thủ đoạn

Câu 9: Trong trường hợp đồng phạm giản đơn, vai trò của những người đồng phạm là:

  • A. Có sự phân công vai trò rõ ràng
  • B. Chỉ có người thực hành và người giúp sức
  • C. Đều là người thực hành
  • D. Có người chủ mưu và người thực hành

Câu 10: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao lâu?

  • A. 3 năm
  • B. 5 năm
  • C. 10 năm
  • D. 15 năm

Câu 11: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của BLHS?

  • A. Tù có thời hạn
  • B. Cải tạo không giam giữ
  • C. Phạt tiền
  • D. Tước danh hiệu Nhà nước

Câu 12: Biện pháp tư pháp nào sau đây có thể áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội?

  • A. Cảnh cáo
  • B. Phạt tiền
  • C. Cấm kinh doanh trong lĩnh vực nhất định
  • D. Tước quyền công dân

Câu 13: Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự "người phạm tội tự thú" được quy định tại điểm nào của BLHS?

  • A. Điểm a khoản 1 Điều 51
  • B. Điểm b khoản 1 Điều 51
  • C. Điểm p khoản 1 Điều 51
  • D. Điểm r khoản 1 Điều 51

Câu 14: Nguyên tắc "không ai bị kết án hai lần cho cùng một tội phạm" thể hiện nguyên tắc nào của luật hình sự?

  • A. Nguyên tắc pháp chế
  • B. Nguyên tắc nhân đạo
  • C. Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân
  • D. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật

Câu 15: Hành vi nào sau đây không phải là hành vi chuẩn bị phạm tội?

  • A. Mua dao để đâm người khác
  • B. Thuê xe để đi cướp ngân hàng
  • C. Rủ người khác cùng đi trộm cắp
  • D. Dùng dao đâm người khác

Câu 16: Hậu quả "gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60%" là dấu hiệu định khung tăng nặng của tội nào?

  • A. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
  • B. Vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
  • C. Giết người
  • D. Cố ý gây thương tích trong trạng thái tinh thần bị kích động

Câu 17: Đối tượng nào sau đây không phải là chủ thể của tội phạm?

  • A. Người từ đủ 16 tuổi trở lên
  • B. Pháp nhân thương mại
  • C. Động vật
  • D. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi (đối với một số tội phạm nhất định)

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội "Vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ" theo Điều 260 BLHS?

  • A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm
  • B. Điều khiển xe ô tô khi trong máu có nồng độ cồn vượt quá mức quy định
  • C. Vượt đèn vàng
  • D. Dừng xe nơi có biển cấm dừng xe

Câu 19: Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự "lợi dụng chức vụ, quyền hạn để phạm tội" được quy định tại điểm nào của BLHS?

  • A. Điểm n khoản 1 Điều 52
  • B. Điểm m khoản 1 Điều 52
  • C. Điểm o khoản 1 Điều 52
  • D. Điểm p khoản 1 Điều 52

Câu 20: Trong cấu thành tội phạm vật chất, dấu hiệu hậu quả nguy hiểm cho xã hội là dấu hiệu:

  • A. Bắt buộc thuộc mặt khách quan
  • B. Không bắt buộc thuộc mặt khách quan
  • C. Bắt buộc thuộc mặt chủ quan
  • D. Không bắt buộc thuộc mặt chủ quan

Câu 21: Hành vi nào sau đây không cấu thành tội "Trộm cắp tài sản" theo Điều 173 BLHS?

  • A. Lén lút lấy điện thoại của bạn cùng phòng khi bạn đang ngủ
  • B. Vượt rào vào nhà hàng xóm lấy trộm gà
  • C. Mở khóa xe máy của người khác và lấy đi
  • D. Xông vào nhà dân, đe dọa chủ nhà để lấy tiền

Câu 22: Hình phạt cao nhất được áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội là:

  • A. Phạt tiền không có giới hạn tối đa
  • B. Tù chung thân
  • C. Tử hình
  • D. Cải tạo không giam giữ

Câu 23: "Mục đích phạm tội" là dấu hiệu thuộc mặt nào của cấu thành tội phạm?

  • A. Mặt khách quan
  • B. Khách thể của tội phạm
  • C. Mặt chủ quan
  • D. Chủ thể của tội phạm

Câu 24: Trường hợp nào sau đây không được coi là "người chưa thành niên phạm tội"?

  • A. Người 15 tuổi phạm tội
  • B. Người 17 tuổi phạm tội
  • C. Người 16 tuổi phạm tội
  • D. Người 18 tuổi phạm tội

Câu 25: Thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với hình phạt tù chung thân là:

  • A. 15 năm
  • B. 20 năm
  • C. Không có thời hiệu
  • D. 25 năm

Câu 26: "Lỗi vô ý vì quá tự tin" khác với "lỗi cố ý gián tiếp" ở điểm nào?

  • A. Mức độ nhận thức về hành vi
  • B. Niềm tin chủ quan về hậu quả
  • C. Khả năng điều khiển hành vi
  • D. Tính chất nguy hiểm của hành vi

Câu 27: Hành vi nào sau đây có thể được coi là "giúp sức" trong đồng phạm?

  • A. Cho mượn xe máy để đi cướp
  • B. Trực tiếp dùng vũ lực tấn công nạn nhân
  • C. Lên kế hoạch phạm tội
  • D. Che giấu tội phạm sau khi tội phạm đã hoàn thành

Câu 28: "Khách thể tác động" của tội phạm là gì?

  • A. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại
  • B. Bộ phận cụ thể của khách thể chung hoặc khách thể loại bị xâm hại trực tiếp
  • C. Người hoặc tổ chức bị thiệt hại do tội phạm
  • D. Mặt chủ quan của tội phạm

Câu 29: Tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự "sự kiện bất ngờ" được hiểu như thế nào?

  • A. Sự kiện xảy ra do lỗi của người khác
  • B. Sự kiện xảy ra ngoài ý muốn của người thực hiện hành vi
  • C. Sự kiện không thể thấy trước được hậu quả
  • D. Sự kiện gây ra thiệt hại lớn hơn dự kiến

Câu 30: Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội chủ yếu mang tính:

  • A. Trừng trị
  • B. Giáo dục, cảm hóa
  • C. Răn đe
  • D. Trả thù

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ông A, vì muốn trả thù cá nhân, đã bí mật cài đặt phần mềm gián điệp vào máy tính của bà B để thu thập thông tin bí mật đời tư của bà. Hành vi của ông A xâm phạm đến khách thể nào của luật hình sự?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng vượt quá giới hạn, yếu tố nào sau đây không được xem xét để xác định mức độ vượt quá?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Anh C đang đi xe máy trên đường thì bị anh D chặn đầu xe, dùng dao đe dọa cướp tài sản. Trong lúc giằng co, anh C giật được dao và đâm anh D bị thương nặng. Hành vi của anh C được xem là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều kiện nào sau đây không phải là dấu hiệu bắt buộc của tình thế cấp thiết?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hành vi nào sau đây của người say rượu, bia vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất về lỗi cố ý gián tiếp?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm 'Không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng' theo Điều 132 BLHS?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hành vi nào sau đây được xem là 'phạm tội có tính chất chuyên nghiệp'?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong trường hợp đồng phạm giản đơn, vai trò của những người đồng phạm là:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao lâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của BLHS?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tư pháp nào sau đây có thể áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự 'người phạm tội tự thú' được quy định tại điểm nào của BLHS?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nguyên tắc 'không ai bị kết án hai lần cho cùng một tội phạm' thể hiện nguyên tắc nào của luật hình sự?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hành vi nào sau đây không phải là hành vi chuẩn bị phạm tội?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hậu quả 'gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác với tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60%' là dấu hiệu định khung tăng nặng của tội nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đối tượng nào sau đây không phải là chủ thể của tội phạm?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội 'Vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ' theo Điều 260 BLHS?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự 'lợi dụng chức vụ, quyền hạn để phạm tội' được quy định tại điểm nào của BLHS?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong cấu thành tội phạm vật chất, dấu hiệu hậu quả nguy hiểm cho xã hội là dấu hiệu:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hành vi nào sau đây không cấu thành tội 'Trộm cắp tài sản' theo Điều 173 BLHS?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Hình phạt cao nhất được áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: 'Mục đích phạm tội' là dấu hiệu thuộc mặt nào của cấu thành tội phạm?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trường hợp nào sau đây không được coi là 'người chưa thành niên phạm tội'?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thời hiệu thi hành bản án hình sự đối với hình phạt tù chung thân là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: 'Lỗi vô ý vì quá tự tin' khác với 'lỗi cố ý gián tiếp' ở điểm nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hành vi nào sau đây có thể được coi là 'giúp sức' trong đồng phạm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: 'Khách thể tác động' của tội phạm là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự 'sự kiện bất ngờ' được hiểu như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội chủ yếu mang tính:

Xem kết quả