Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Hình Sự – Đề 04

8

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Hình Sự

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm theo Luật Hình sự Việt Nam?

  • A. Vi phạm nội quy công ty gây thiệt hại nhỏ về tài sản.
  • B. Không hoàn thành nghĩa vụ trả nợ dân sự theo bản án.
  • C. Cố ý gây thương tích cho người khác dẫn đến thương tật 15%.
  • D. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.

Câu 2: Ông A, 15 tuổi, thực hiện hành vi trộm cắp tài sản trị giá 50 triệu đồng. Theo quy định của BLHS hiện hành, ông A có phải chịu trách nhiệm hình sự về tội trộm cắp tài sản không?

  • A. Có, vì ông A đã đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đối với tội trộm cắp tài sản.
  • B. Không, vì ông A chưa đủ 16 tuổi nên không phải chịu trách nhiệm hình sự.
  • C. Có, nhưng chỉ bị xử phạt hành chính, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Không, vì giá trị tài sản bị trộm cắp chưa đủ mức truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 3: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng, hành vi gây thiệt hại cho người xâm phạm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Gây thiệt hại ngang bằng hoặc lớn hơn thiệt hại có thể xảy ra cho mình.
  • B. Tương xứng với tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi xâm hại.
  • C. Chỉ được gây thiệt hại về tài sản, không được gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng.
  • D. Phải là biện pháp cuối cùng sau khi đã sử dụng các biện pháp hòa giải.

Câu 4: Tình huống nào sau đây được xem là tình thế cấp thiết theo quy định của Luật Hình sự?

  • A. Vượt đèn đỏ để đưa người thân đi cấp cứu vì đau bụng.
  • B. Xâm nhập gia cư trái pháp luật để tìm kiếm tài sản bị mất trộm.
  • C. Phá cửa kho chứa hàng để cứu người bị mắc kẹt trong đám cháy.
  • D. Vi phạm quy định về tốc độ để kịp giờ làm việc.

Câu 5: Hành vi "cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác" được quy định tại Điều 134 BLHS thuộc loại cấu thành tội phạm nào?

  • A. Cấu thành vật chất.
  • B. Cấu thành hình thức.
  • C. Cấu thành hỗn hợp.
  • D. Cấu thành tăng nặng.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan của tội phạm?

  • A. Hành vi phạm tội.
  • B. Hậu quả do hành vi phạm tội gây ra.
  • C. Công cụ, phương tiện phạm tội.
  • D. Lỗi của người phạm tội.

Câu 7: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của BLHS Việt Nam?

  • A. Tù có thời hạn.
  • B. Tước danh hiệu Nhà nước.
  • C. Cảnh cáo.
  • D. Phạt tiền.

Câu 8: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ thời điểm nào?

  • A. Ngày hành vi phạm tội bị phát hiện.
  • B. Ngày cơ quan điều tra khởi tố vụ án.
  • C. Ngày tội phạm được thực hiện.
  • D. Ngày bản án có hiệu lực pháp luật.

Câu 9: Hành vi giúp sức người khác thực hiện tội phạm được gọi là gì?

  • A. Tự ý nửa chừng chấm dứt phạm tội.
  • B. Đồng phạm.
  • C. Che giấu tội phạm.
  • D. Không tố giác tội phạm.

Câu 10: Trong trường hợp phạm tội chưa đạt, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự như thế nào?

  • A. Chịu trách nhiệm hình sự như tội phạm đã hoàn thành.
  • B. Không phải chịu trách nhiệm hình sự.
  • C. Chỉ bị xử phạt hành chính.
  • D. Chịu trách nhiệm hình sự nhẹ hơn so với tội phạm hoàn thành.

Câu 11: Phân loại tội phạm căn cứ vào tiêu chí chính nào?

  • A. Mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi phạm tội.
  • B. Hình phạt cao nhất được quy định cho tội phạm đó.
  • C. Tính chất của khách thể bị xâm hại.
  • D. Động cơ, mục đích phạm tội.

Câu 12: Nguyên tắc "không hồi tố" của Luật Hình sự có nghĩa là gì?

  • A. Luật hình sự chỉ áp dụng đối với công dân Việt Nam.
  • B. Luật hình sự mới không áp dụng đối với hành vi phạm tội xảy ra trước khi luật có hiệu lực.
  • C. Hình phạt được áp dụng phải tương xứng với hành vi phạm tội.
  • D. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật hình sự.

Câu 13: Hành vi nào sau đây xâm phạm đến khách thể "trật tự công cộng"?

  • A. Trộm cắp tài sản cá nhân.
  • B. Cố ý gây thương tích cho người khác.
  • C. Gây rối trật tự công cộng tại nơi công cộng.
  • D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.

Câu 14: Đâu là dấu hiệu thuộc mặt khách quan của tội phạm "trộm cắp tài sản"?

  • A. Hành vi lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
  • B. Mục đích chiếm đoạt tài sản.
  • C. Lỗi cố ý trực tiếp.
  • D. Tài sản bị chiếm đoạt có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên.

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây thì được miễn trách nhiệm hình sự?

  • A. Phạm tội lần đầu và gây thiệt hại không lớn.
  • B. Tự thú và thành khẩn khai báo về hành vi phạm tội.
  • C. Đã bồi thường thiệt hại cho người bị hại.
  • D. Phạm tội do hoàn cảnh gia đình khó khăn.

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất về khái niệm "tội phạm" theo Luật Hình sự Việt Nam.

  • A. Hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại cho xã hội.
  • B. Hành vi trái pháp luật bị xử phạt hành chính hoặc hình sự.
  • C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong BLHS, do người có năng lực TNHS thực hiện, có lỗi và phải chịu hình phạt.
  • D. Hành vi vi phạm pháp luật hình sự bị Tòa án kết án.

Câu 17: Trong vụ án hình sự có đồng phạm, vai trò của người "chủ mưu" được hiểu như thế nào?

  • A. Người trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội.
  • B. Người giúp sức về vật chất hoặc tinh thần cho người thực hành.
  • C. Người che giấu hoặc tiêu thụ sản phẩm do phạm tội mà có.
  • D. Người khởi xướng và vạch kế hoạch thực hiện tội phạm.

Câu 18: Hành vi "che giấu tội phạm" khác với hành vi "không tố giác tội phạm" ở điểm nào?

  • A. Che giấu tội phạm là hành vi của người phạm tội, không tố giác tội phạm là hành vi của người không phạm tội.
  • B. Che giấu tội phạm là hành vi chủ động, tích cực; không tố giác tội phạm là hành vi thụ động, không hành động.
  • C. Che giấu tội phạm bị xử lý hình sự nặng hơn không tố giác tội phạm.
  • D. Che giấu tội phạm chỉ áp dụng với tội ít nghiêm trọng, không tố giác tội phạm áp dụng với tội nghiêm trọng trở lên.

Câu 19: Trong trường hợp người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại và khắc phục hậu quả, đây được xem là tình tiết nào?

  • A. Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự.
  • B. Không phải là tình tiết giảm nhẹ hay tăng nặng.
  • C. Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
  • D. Tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự.

Câu 20: Điều kiện để một người được coi là có năng lực trách nhiệm hình sự là gì?

  • A. Có khả năng nhận thức được tính chất nguy hiểm cho xã hội của hành vi và khả năng điều khiển hành vi đó.
  • B. Đủ 18 tuổi trở lên và không mắc bệnh tâm thần.
  • C. Không bị ép buộc hoặc cưỡng bức khi thực hiện hành vi phạm tội.
  • D. Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

Câu 21: Hình phạt tù chung thân được áp dụng đối với loại tội phạm nào?

  • A. Tội phạm ít nghiêm trọng.
  • B. Tội phạm nghiêm trọng.
  • C. Tội phạm rất nghiêm trọng.
  • D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 22: Trong giai đoạn chuẩn bị phạm tội, người phạm tội đã thực hiện hành vi nào?

  • A. Thực hiện hành vi cấu thành tội phạm.
  • B. Tìm kiếm, sửa soạn công cụ, phương tiện phạm tội.
  • C. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội.
  • D. Gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội.

Câu 23: Phân biệt giữa "tội cố ý" và "tội vô ý" dựa trên yếu tố nào?

  • A. Mức độ thiệt hại gây ra cho xã hội.
  • B. Hình phạt được quy định cho tội phạm đó.
  • C. Thái độ chủ quan của người phạm tội đối với hành vi và hậu quả.
  • D. Tính chất của khách thể bị xâm hại.

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện hành vi "không hành động phạm tội"?

  • A. Người có nghĩa vụ cứu giúp nhưng không cứu giúp người đang bị đuối nước.
  • B. Người điều khiển xe vượt đèn đỏ gây tai nạn giao thông.
  • C. Người tung tin đồn thất thiệt gây hoang mang dư luận.
  • D. Người lén lút đột nhập vào nhà người khác để trộm cắp tài sản.

Câu 25: Trong cấu thành tội phạm, "khách thể" của tội phạm được hiểu là gì?

  • A. Người hoặc tài sản bị hành vi phạm tội tác động đến.
  • B. Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị hành vi phạm tội xâm hại.
  • C. Mặt khách quan của tội phạm.
  • D. Dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm.

Câu 26: Tình tiết "phạm tội đối với người dưới 16 tuổi" là tình tiết nào?

  • A. Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự.
  • B. Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
  • C. Tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự.
  • D. Không phải là tình tiết tăng nặng hay giảm nhẹ.

Câu 27: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội "giết người" theo Điều 123 BLHS?

  • A. Gây thương tích dẫn đến chết người do vô ý.
  • B. Vô ý làm chết người trong khi tham gia giao thông.
  • C. Cố ý dùng dao đâm vào ngực người khác dẫn đến tử vong.
  • D. Để mặc người bệnh không được cứu chữa kịp thời dẫn đến tử vong (trong trường hợp không có nghĩa vụ chăm sóc).

Câu 28: Theo quy định của BLHS, người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

  • A. Đủ 14 tuổi.
  • B. Đủ 16 tuổi.
  • C. Đủ 18 tuổi.
  • D. Đủ 20 tuổi.

Câu 29: Trong trường hợp phạm nhiều tội, việc quyết định hình phạt được thực hiện theo nguyên tắc nào?

  • A. Áp dụng hình phạt nặng nhất của một trong các tội đã phạm.
  • B. Áp dụng hình phạt trung bình cộng của các tội đã phạm.
  • C. Áp dụng hình phạt nhẹ nhất của một trong các tội đã phạm.
  • D. Tổng hợp hình phạt của các tội đã phạm.

Câu 30: Hành vi "cướp giật tài sản" khác với hành vi "cướp tài sản" ở yếu tố nào?

  • A. Giá trị tài sản bị chiếm đoạt.
  • B. Địa điểm thực hiện hành vi phạm tội.
  • C. Phương thức, thủ đoạn chiếm đoạt tài sản (công khai, nhanh chóng so với dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực).
  • D. Mục đích chiếm đoạt tài sản.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm theo Luật Hình sự Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ông A, 15 tuổi, thực hiện hành vi trộm cắp tài sản trị giá 50 triệu đồng. Theo quy định của BLHS hiện hành, ông A có phải chịu trách nhiệm hình sự về tội trộm cắp tài sản không?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong trường hợp phòng vệ chính đáng, hành vi gây thiệt hại cho người xâm phạm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tình huống nào sau đây được xem là tình thế cấp thiết theo quy định của Luật Hình sự?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hành vi 'cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác' được quy định tại Điều 134 BLHS thuộc loại cấu thành tội phạm nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan của tội phạm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của BLHS Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ thời điểm nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hành vi giúp sức người khác thực hiện tội phạm được gọi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong trường hợp phạm tội chưa đạt, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân loại tội phạm căn cứ vào tiêu chí chính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nguyên tắc 'không hồi tố' của Luật Hình sự có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hành vi nào sau đây xâm phạm đến khách thể 'trật tự công cộng'?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là dấu hiệu thuộc mặt khách quan của tội phạm 'trộm cắp tài sản'?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây thì được miễn trách nhiệm hình sự?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất về khái niệm 'tội phạm' theo Luật Hình sự Việt Nam.

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong vụ án hình sự có đồng phạm, vai trò của người 'chủ mưu' được hiểu như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hành vi 'che giấu tội phạm' khác với hành vi 'không tố giác tội phạm' ở điểm nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong trường hợp người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại và khắc phục hậu quả, đây được xem là tình tiết nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều kiện để một người được coi là có năng lực trách nhiệm hình sự là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hình phạt tù chung thân được áp dụng đối với loại tội phạm nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong giai đoạn chuẩn bị phạm tội, người phạm tội đã thực hiện hành vi nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân biệt giữa 'tội cố ý' và 'tội vô ý' dựa trên yếu tố nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ví dụ nào sau đây thể hiện hành vi 'không hành động phạm tội'?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong cấu thành tội phạm, 'khách thể' của tội phạm được hiểu là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tình tiết 'phạm tội đối với người dưới 16 tuổi' là tình tiết nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội 'giết người' theo Điều 123 BLHS?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Theo quy định của BLHS, người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong trường hợp phạm nhiều tội, việc quyết định hình phạt được thực hiện theo nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hành vi 'cướp giật tài sản' khác với hành vi 'cướp tài sản' ở yếu tố nào?

Xem kết quả