Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Hình Sự – Đề 06

11

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Hình Sự

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A, trong lúc say rượu, đi vào nhà hàng xóm và đập phá tài sản. Tuy nhiên, ông A bị bệnh tâm thần phân liệt, được giám định pháp y và kết luận mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi tại thời điểm gây án. Hỏi, ông A có phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi phá hoại tài sản không?

  • A. Có, vì hành vi đập phá tài sản là hành vi nguy hiểm cho xã hội.
  • B. Có, nhưng được xem xét giảm nhẹ hình phạt do tình trạng bệnh lý.
  • C. Có, vì say rượu không phải là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự.
  • D. Không, vì ông A mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi do bệnh tâm thần.

Câu 2: Chị B phát hiện chồng mình ngoại tình và thường xuyên bạo hành tinh thần, khiến chị rơi vào trạng thái trầm cảm nặng. Trong một lần bị chồng đánh đập, không kiềm chế được, chị B đã dùng dao đâm chồng bị thương nặng. Hành vi của chị B có thể được xem xét là?

  • A. Phòng vệ chính đáng hoàn toàn, vì chị B đang tự vệ trước hành vi bạo lực.
  • B. Giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh, do bị bạo hành kéo dài.
  • C. Vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng, nếu hành vi chống trả rõ ràng không tương xứng với hành vi tấn công.
  • D. Cố ý gây thương tích, vì chị B đã sử dụng dao là hung khí nguy hiểm.

Câu 3: Một nhóm thanh niên rủ nhau đi trộm cắp xe máy. A là người trực tiếp phá khóa xe, B đứng cảnh giới, C chuẩn bị công cụ phá khóa. Hỏi, vai trò của C trong vụ trộm cắp này là gì?

  • A. Người thực hành, vì C là người chuẩn bị công cụ phạm tội.
  • B. Người giúp sức, vì C tạo điều kiện về công cụ để thực hiện tội phạm.
  • C. Người chủ mưu, vì C là người lên kế hoạch trộm cắp.
  • D. Người xúi giục, vì C rủ rê các thanh niên khác cùng đi trộm cắp.

Câu 4: Điều luật nào sau đây quy định về các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

  • A. Điều 48 Bộ luật Hình sự
  • B. Điều 49 Bộ luật Hình sự
  • C. Điều 51 Bộ luật Hình sự
  • D. Điều 52 Bộ luật Hình sự

Câu 5: Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Công nhiên chiếm đoạt tài sản" theo Điều 172 BLHS?

  • A. Lén lút lấy điện thoại của người khác khi họ không để ý.
  • B. Giật túi xách của người đi đường rồi bỏ chạy.
  • C. Vay tiền bạn nhưng không có ý định trả.
  • D. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại cho người mất.

Câu 6: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao nhiêu năm?

  • A. 05 năm
  • B. 10 năm
  • C. 15 năm
  • D. 20 năm

Câu 7: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?

  • A. Cảnh cáo
  • B. Phạt tiền
  • C. Tù chung thân
  • D. Quản chế

Câu 8: Nguyên tắc "Không ai bị kết tội hai lần vì một tội phạm" thể hiện nguyên tắc nào của luật hình sự?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nguyên tắc nhân đạo.
  • C. Nguyên tắc một lần chịu trách nhiệm hình sự.
  • D. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật.

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là "Tội phạm có tổ chức"?

  • A. Hai người cùng nhau thực hiện một vụ trộm cắp.
  • B. Một nhóm người tụ tập đánh bạc.
  • C. Một băng nhóm chuyên thực hiện các vụ buôn bán ma túy quy mô lớn.
  • D. Một cá nhân thực hiện nhiều vụ lừa đảo nhỏ lẻ.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây thì được coi là "Sự kiện bất ngờ" loại trừ trách nhiệm hình sự?

  • A. Người lái xe vượt đèn đỏ gây tai nạn.
  • B. Người đi đường bị sét đánh chết.
  • C. Người bệnh tử vong do phản ứng thuốc sau khi được bác sĩ kê đơn đúng quy trình.
  • D. Người dân xây nhà trái phép bị xử phạt hành chính.

Câu 11: Phân biệt giữa "Tội phạm nghiêm trọng" và "Tội phạm rất nghiêm trọng" dựa trên tiêu chí chính nào?

  • A. Mức cao nhất của khung hình phạt tù được quy định cho tội đó.
  • B. Tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội.
  • C. Hậu quả thiệt hại do tội phạm gây ra.
  • D. Ý thức chủ quan của người phạm tội.

Câu 12: "Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự" được hiểu là?

  • A. Tình trạng người phạm tội chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự.
  • B. Tình trạng người phạm tội bị hạn chế khả năng nhận thức.
  • C. Tình trạng người phạm tội không có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi do bệnh tâm thần hoặc lý do khác.
  • D. Tình trạng người phạm tội bị ép buộc về tinh thần khi thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 13: Hình phạt "Cải tạo không giam giữ" được áp dụng đối với loại tội phạm nào là chủ yếu?

  • A. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
  • B. Tội phạm ít nghiêm trọng và nghiêm trọng.
  • C. Tội phạm rất nghiêm trọng.
  • D. Mọi loại tội phạm nếu người phạm tội có nhân thân tốt.

Câu 14: "Tái phạm" được định nghĩa là?

  • A. Người đã bị kết án, chưa được xóa án tích mà lại thực hiện hành vi phạm tội mới.
  • B. Người đã từng bị xử phạt hành chính về hành vi tương tự.
  • C. Người phạm tội lần đầu nhưng gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
  • D. Người phạm tội nhiều lần nhưng các lần phạm tội không liên quan đến nhau.

Câu 15: Biện pháp tư pháp "Giáo dục tại trường giáo dưỡng" áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Người phạm tội là người già trên 70 tuổi.
  • B. Người phạm tội là phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con nhỏ.
  • C. Người chưa thành niên phạm tội.
  • D. Người phạm tội bị bệnh hiểm nghèo.

Câu 16: Hành vi "Che giấu tội phạm" theo Điều 389 BLHS là hành vi?

  • A. Không tố giác tội phạm.
  • B. Cố ý không tố giác hoặc không tố giác đầy đủ về tội phạm đang được chuẩn bị, đang hoặc đã thực hiện.
  • C. Chứa chấp tài sản do phạm tội mà có.
  • D. Làm sai lệch hồ sơ vụ án.

Câu 17: Trong trường hợp "phòng vệ chính đáng", hành vi gây thiệt hại cho người tấn công phải đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Gây thiệt hại lớn hơn thiệt hại có thể xảy ra cho mình.
  • B. Gây ra bất kỳ thiệt hại nào để bảo vệ bản thân.
  • C. Gây thiệt hại ngang bằng với thiệt hại đã xảy ra cho mình.
  • D. Tương xứng với tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi tấn công.

Câu 18: "Tội phạm có yếu tố nước ngoài" là?

  • A. Tội phạm do người nước ngoài thực hiện tại Việt Nam.
  • B. Tội phạm liên quan đến tài sản ở nước ngoài.
  • C. Tội phạm mà chủ thể hoặc khách thể hoặc hành vi phạm tội hoặc hậu quả xảy ra có liên quan đến yếu tố nước ngoài.
  • D. Tội phạm được thực hiện trên lãnh thổ nước ngoài.

Câu 19: Hành vi "Không tố giác tội phạm" theo Điều 390 BLHS bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi không tố giác loại tội phạm nào?

  • A. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự, tự do của con người.
  • B. Mọi loại tội phạm nếu người đó biết rõ về tội phạm.
  • C. Tội phạm do người thân trong gia đình thực hiện.
  • D. Tội phạm có mức hình phạt tù từ 03 năm trở lên.

Câu 20: Trong trường hợp phạm tội chưa đạt, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự?

  • A. Không phải chịu trách nhiệm hình sự vì tội phạm chưa hoàn thành.
  • B. Phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm chưa đạt.
  • C. Chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính.
  • D. Tùy thuộc vào ý chí chủ quan của người phạm tội.

Câu 21: "Miễn trách nhiệm hình sự" được áp dụng khi?

  • A. Người phạm tội tự thú sau khi bị phát hiện.
  • B. Người phạm tội thành khẩn khai báo và ăn năn hối cải.
  • C. Có sự thay đổi chính sách, pháp luật mà hành vi đó không còn là tội phạm nữa.
  • D. Người phạm tội đã bồi thường thiệt hại và được người bị hại xin giảm nhẹ hình phạt.

Câu 22: Điều kiện để một người được hưởng án treo là gì?

  • A. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
  • B. Có nhân thân xấu và nhiều tiền án tiền sự.
  • C. Không cần bồi thường thiệt hại cho người bị hại.
  • D. Bị xử phạt tù không quá 03 năm, có nhân thân tốt và có nhiều tình tiết giảm nhẹ.

Câu 23: "Thời hiệu thi hành bản án hình sự" được tính từ thời điểm nào?

  • A. Từ ngày hành vi phạm tội được thực hiện.
  • B. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật.
  • C. Từ ngày người phạm tội bị bắt giữ.
  • D. Từ ngày cơ quan điều tra ra quyết định khởi tố vụ án.

Câu 24: Hành vi nào sau đây không cấu thành tội "Vu khống" theo Điều 156 BLHS?

  • A. Bịa đặt người khác phạm tội và tố cáo với cơ quan có thẩm quyền.
  • B. Loan truyền thông tin bịa đặt gây ảnh hưởng xấu đến danh dự, nhân phẩm người khác.
  • C. Phê bình, góp ý về hành vi sai trái của người khác.
  • D. Đưa thông tin sai sự thật về đời tư của người khác trên mạng xã hội.

Câu 25: "Lỗi cố ý gián tiếp" thể hiện ở chỗ?

  • A. Người phạm tội mong muốn hậu quả xảy ra.
  • B. Người phạm tội thấy trước hậu quả có thể xảy ra, nhưng để mặc cho hậu quả xảy ra.
  • C. Người phạm tội không thấy trước hậu quả có thể xảy ra, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước.
  • D. Người phạm tội cẩu thả hoặc quá tự tin vào khả năng ngăn chặn hậu quả.

Câu 26: Trong cấu thành tội phạm vật chất, dấu hiệu bắt buộc phải có là?

  • A. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội.
  • B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
  • C. Lỗi của người thực hiện hành vi.
  • D. Chủ thể của tội phạm.

Câu 27: "Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự" có vai trò?

  • A. Loại trừ trách nhiệm hình sự.
  • B. Là căn cứ để tòa án quyết định hình phạt nặng hơn đối với người phạm tội.
  • C. Giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
  • D. Không ảnh hưởng đến việc quyết định hình phạt.

Câu 28: Nguyên tắc "Trách nhiệm hình sự là cá nhân" có nghĩa là?

  • A. Chỉ cá nhân mới phải chịu trách nhiệm hình sự, pháp nhân không phải chịu trách nhiệm hình sự.
  • B. Mỗi người chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự cho hành vi phạm tội của mình, không liên quan đến người khác.
  • C. Người nào thực hiện hành vi phạm tội thì người đó phải chịu trách nhiệm hình sự, không ai phải chịu trách nhiệm thay cho người khác.
  • D. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự.

Câu 29: "Động cơ phạm tội" là yếu tố thuộc mặt chủ quan của tội phạm, thể hiện?

  • A. Hành vi khách quan của người phạm tội.
  • B. Hậu quả do hành vi phạm tội gây ra.
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả.
  • D. Điều thúc đẩy người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 30: Trong trường hợp "tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội", người phạm tội?

  • A. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội định thực hiện.
  • B. Vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự về tội định thực hiện nhưng được giảm nhẹ hình phạt.
  • C. Phải chịu trách nhiệm hình sự như tội phạm hoàn thành.
  • D. Chỉ bị xử lý hành chính.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ông A, trong lúc say rượu, đi vào nhà hàng xóm và đập phá tài sản. Tuy nhiên, ông A bị bệnh tâm thần phân liệt, được giám định pháp y và kết luận mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi tại thời điểm gây án. Hỏi, ông A có phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi phá hoại tài sản không?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Chị B phát hiện chồng mình ngoại tình và thường xuyên bạo hành tinh thần, khiến chị rơi vào trạng thái trầm cảm nặng. Trong một lần bị chồng đánh đập, không kiềm chế được, chị B đã dùng dao đâm chồng bị thương nặng. Hành vi của chị B có thể được xem xét là?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một nhóm thanh niên rủ nhau đi trộm cắp xe máy. A là người trực tiếp phá khóa xe, B đứng cảnh giới, C chuẩn bị công cụ phá khóa. Hỏi, vai trò của C trong vụ trộm cắp này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Điều luật nào sau đây quy định về các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Công nhiên chiếm đoạt tài sản' theo Điều 172 BLHS?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao nhiêu năm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nguyên tắc 'Không ai bị kết tội hai lần vì một tội phạm' thể hiện nguyên tắc nào của luật hình sự?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là 'Tội phạm có tổ chức'?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây thì được coi là 'Sự kiện bất ngờ' loại trừ trách nhiệm hình sự?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân biệt giữa 'Tội phạm nghiêm trọng' và 'Tội phạm rất nghiêm trọng' dựa trên tiêu chí chính nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: 'Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự' được hiểu là?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hình phạt 'Cải tạo không giam giữ' được áp dụng đối với loại tội phạm nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Tái phạm' được định nghĩa là?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tư pháp 'Giáo dục tại trường giáo dưỡng' áp dụng cho đối tượng nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hành vi 'Che giấu tội phạm' theo Điều 389 BLHS là hành vi?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong trường hợp 'phòng vệ chính đáng', hành vi gây thiệt hại cho người tấn công phải đáp ứng yêu cầu nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: 'Tội phạm có yếu tố nước ngoài' là?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hành vi 'Không tố giác tội phạm' theo Điều 390 BLHS bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi không tố giác loại tội phạm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong trường hợp phạm tội chưa đạt, người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: 'Miễn trách nhiệm hình sự' được áp dụng khi?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Điều kiện để một người được hưởng án treo là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: 'Thời hiệu thi hành bản án hình sự' được tính từ thời điểm nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hành vi nào sau đây không cấu thành tội 'Vu khống' theo Điều 156 BLHS?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: 'Lỗi cố ý gián tiếp' thể hiện ở chỗ?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong cấu thành tội phạm vật chất, dấu hiệu bắt buộc phải có là?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: 'Tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự' có vai trò?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nguyên tắc 'Trách nhiệm hình sự là cá nhân' có nghĩa là?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: 'Động cơ phạm tội' là yếu tố thuộc mặt chủ quan của tội phạm, thể hiện?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong trường hợp 'tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội', người phạm tội?

Xem kết quả