Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty TNHH Bảo An, một doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, đang xem xét triển khai một sản phẩm bảo hiểm mới cho xe cơ giới. Để đảm bảo tuân thủ pháp luật, Bảo An cần căn cứ vào văn bản pháp lý nào sau đây để xác định các quy định về loại hình bảo hiểm này?

  • A. Luật Kinh doanh bảo hiểm
  • B. Luật Doanh nghiệp
  • C. Luật Giao thông đường bộ
  • D. Bộ luật Dân sự

Câu 2: Ông Nguyễn Văn A mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho con gái 10 tuổi tại công ty bảo hiểm X. Trong hợp đồng, ông A là bên mua bảo hiểm, con gái ông là người được bảo hiểm, và vợ ông A là người thụ hưởng. Hỏi chủ thể nào sau đây không phải là đối tượng điều chỉnh trực tiếp của Luật Kinh doanh bảo hiểm trong tình huống này?

  • A. Ông Nguyễn Văn A
  • B. Con gái ông Nguyễn Văn A
  • C. Công ty bảo hiểm X
  • D. Không có chủ thể nào không thuộc đối tượng điều chỉnh

Câu 3: Doanh nghiệp bảo hiểm B từ chối bồi thường cho ông C vì cho rằng sự kiện tai nạn của ông C thuộc điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm đã quy định trong hợp đồng. Để giải quyết tranh chấp này, ông C cần phải làm gì theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Ngay lập tức khởi kiện doanh nghiệp bảo hiểm B ra tòa
  • B. Thương lượng với doanh nghiệp bảo hiểm B hoặc yêu cầu hòa giải
  • C. Khiếu nại lên Bộ Tài chính để yêu cầu can thiệp
  • D. Tự mình thu thập chứng cứ và yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường lại

Câu 4: Một doanh nghiệp nước ngoài muốn cung cấp dịch vụ bảo hiểm trực tuyến cho người Việt Nam nhưng không thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp này có được phép thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam hay không?

  • A. Được phép, vì Luật Kinh doanh bảo hiểm không cấm
  • B. Không được phép, vì mọi hoạt động kinh doanh bảo hiểm phải có hiện diện tại Việt Nam
  • C. Được phép, nhưng phải tuân thủ các quy định pháp luật Việt Nam về dịch vụ bảo hiểm qua biên giới
  • D. Chỉ được phép nếu có sự chấp thuận đặc biệt từ Ngân hàng Nhà nước

Câu 5: Điều gì sau đây là nguyên tắc cơ bản của hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nhằm bảo vệ quyền lợi của bên mua bảo hiểm?

  • A. Nguyên tắc cạnh tranh lành mạnh
  • B. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
  • C. Nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng
  • D. Nguyên tắc bảo mật thông tin khách hàng

Câu 6: Trong một hợp đồng bảo hiểm tài sản, điều khoản nào sau đây không bắt buộc phải có theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Đối tượng bảo hiểm
  • B. Số tiền bảo hiểm
  • C. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán
  • D. Thu nhập của bên mua bảo hiểm

Câu 7: Hợp đồng bảo hiểm được giao kết giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm phải tuân thủ hình thức nào sau đây theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Có thể bằng lời nói hoặc văn bản
  • B. Phải được lập thành văn bản
  • C. Chỉ cần có Giấy chứng nhận bảo hiểm
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa các bên

Câu 8: Thời điểm nào sau đây được xem là thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm đối với bên mua bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Khi bên mua bảo hiểm ký vào đơn yêu cầu bảo hiểm
  • B. Khi doanh nghiệp bảo hiểm phát hành Giấy chứng nhận bảo hiểm
  • C. Khi hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo thỏa thuận
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng, có thể là khi giao kết và đóng phí hoặc khi có thỏa thuận nợ phí

Câu 9: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm có ý nghĩa gì?

  • A. Quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm được giảm phí bảo hiểm
  • B. Quy định các trường hợp bên mua bảo hiểm vi phạm hợp đồng
  • C. Quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm
  • D. Quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm được đơn phương chấm dứt hợp đồng

Câu 10: Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng, gây hiểu lầm, thì điều khoản đó sẽ được giải thích theo hướng có lợi cho ai?

  • A. Doanh nghiệp bảo hiểm
  • B. Bên mua bảo hiểm
  • C. Người được bảo hiểm
  • D. Người thụ hưởng

Câu 11: Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với bên mua bảo hiểm trước khi giao kết hợp đồng?

  • A. Giải thích đầy đủ, rõ ràng về điều khoản, điều kiện bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
  • B. Tặng quà hoặc khuyến mại cho bên mua bảo hiểm
  • C. Cam kết bồi thường vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm
  • D. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không liên quan đến rủi ro bảo hiểm

Câu 12: Quyền nào sau đây không thuộc về doanh nghiệp bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Thu phí bảo hiểm theo thỏa thuận
  • B. Yêu cầu bên mua cung cấp thông tin trung thực
  • C. Đơn phương thay đổi các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng
  • D. Từ chối bồi thường nếu sự kiện bảo hiểm thuộc điều khoản loại trừ

Câu 13: Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ gì trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm?

  • A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm vô điều kiện
  • B. Thông báo kịp thời những thay đổi có thể làm tăng rủi ro được bảo hiểm
  • C. Tự ý quyết định mức bồi thường khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • D. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm

Câu 14: Trong trường hợp bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật khi giao kết hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

  • A. Đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm
  • B. Tăng phí bảo hiểm đối với bên mua bảo hiểm
  • C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm bồi thường thiệt hại
  • D. Không có quyền gì, vẫn phải tiếp tục thực hiện hợp đồng

Câu 15: Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm cần thực hiện nghĩa vụ gì đầu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Tự khắc phục hậu quả sự kiện bảo hiểm
  • B. Thu thập chứng cứ để chứng minh thiệt hại
  • C. Thông báo ngay lập tức cho doanh nghiệp bảo hiểm về sự kiện bảo hiểm
  • D. Yêu cầu giám định độc lập để xác định mức độ thiệt hại

Câu 16: Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm là bao lâu kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. 1 năm
  • B. 3 năm
  • C. 5 năm
  • D. Không có quy định về thời hạn

Câu 17: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng bảo hiểm là gì?

  • A. Tính mạng, sức khỏe của người được bảo hiểm
  • B. Tài sản của người được bảo hiểm
  • C. Bản thân sự kiện gây ra trách nhiệm dân sự
  • D. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với người thứ ba

Câu 18: Loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc bảo hiểm nhân thọ theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Bảo hiểm sinh kỳ
  • B. Bảo hiểm cháy, nổ
  • C. Bảo hiểm xe cơ giới
  • D. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển

Câu 19: Hoạt động tái bảo hiểm được định nghĩa như thế nào trong Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Hoạt động bảo hiểm cho người lao động
  • B. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm chuyển giao rủi ro cho doanh nghiệp bảo hiểm khác
  • C. Hoạt động bảo hiểm cho các rủi ro đặc biệt lớn
  • D. Hoạt động bảo hiểm có yếu tố nước ngoài

Câu 20: Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có vai trò gì trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Thẩm định rủi ro và quyết định bồi thường bảo hiểm
  • B. Đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm để thu phí bảo hiểm
  • C. Trung gian giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm trong việc giao kết hợp đồng
  • D. Kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm

Câu 21: Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Đơn bảo hiểm có giá trị pháp lý như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Không có giá trị pháp lý, chỉ mang tính chất xác nhận
  • B. Là bằng chứng giao kết hợp đồng bảo hiểm
  • C. Thay thế cho hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
  • D. Chỉ có giá trị khi có chữ ký của người đại diện doanh nghiệp bảo hiểm

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm?

  • A. Bên mua bảo hiểm vi phạm pháp luật do vô ý
  • B. Bên mua bảo hiểm cố ý gây ra sự kiện bảo hiểm
  • C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do chiến tranh, khủng bố
  • D. Sự kiện bảo hiểm xảy ra ngoài lãnh thổ Việt Nam

Câu 23: Ai là người có quyền lợi được bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm tài sản?

  • A. Bên mua bảo hiểm trong mọi trường hợp
  • B. Người thụ hưởng được chỉ định trong hợp đồng
  • C. Chủ sở hữu hoặc người có quyền lợi hợp pháp đối với tài sản được bảo hiểm
  • D. Bất kỳ ai có liên quan đến tài sản được bảo hiểm

Câu 24: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm ở Việt Nam?

  • A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • C. Bộ Công Thương
  • D. Bộ Tài chính

Câu 25: Mục đích chính của việc Nhà nước quy định về vốn pháp định đối với doanh nghiệp bảo hiểm là gì?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước
  • B. Đảm bảo khả năng thanh toán và thực hiện cam kết của doanh nghiệp bảo hiểm
  • C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp bảo hiểm
  • D. Thúc đẩy doanh nghiệp bảo hiểm mở rộng quy mô hoạt động

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trả tiền bảo hiểm, họ có phải chịu trách nhiệm pháp lý nào không?

  • A. Không phải chịu trách nhiệm gì nếu có lý do chính đáng
  • B. Chỉ bị nhắc nhở và cảnh cáo
  • C. Phải trả lãi trên số tiền chậm trả theo quy định của pháp luật
  • D. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh bảo hiểm

Câu 27: Hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Bảo hiểm sức khỏe thương mại
  • B. Bảo hiểm xe cơ giới
  • C. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc
  • D. Bảo hiểm xã hội

Câu 28: Khi nào thì hợp đồng bảo hiểm chấm dứt theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

  • A. Khi hết thời hạn bảo hiểm ghi trong hợp đồng
  • B. Khi người được bảo hiểm thay đổi địa chỉ thường trú
  • C. Khi bên mua bảo hiểm ngừng đóng phí bảo hiểm (trong mọi trường hợp)
  • D. Khi doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi người đại diện pháp luật

Câu 29: Phí bảo hiểm được xác định dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Giá trị tài sản được bảo hiểm
  • B. Mức độ rủi ro được bảo hiểm
  • C. Khả năng tài chính của bên mua bảo hiểm
  • D. Uy tín của doanh nghiệp bảo hiểm

Câu 30: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết cuối cùng nếu các bên không thể hòa giải?

  • A. Bộ Tài chính
  • B. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam
  • C. Tòa án có thẩm quyền
  • D. Cơ quan công an

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Công ty TNHH Bảo An, một doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, đang xem xét triển khai một sản phẩm bảo hiểm mới cho xe cơ giới. Để đảm bảo tuân thủ pháp luật, Bảo An cần căn cứ vào văn bản pháp lý nào sau đây để xác định các quy định về loại hình bảo hiểm này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ông Nguyễn Văn A mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho con gái 10 tuổi tại công ty bảo hiểm X. Trong hợp đồng, ông A là bên mua bảo hiểm, con gái ông là người được bảo hiểm, và vợ ông A là người thụ hưởng. Hỏi chủ thể nào sau đây *không* phải là đối tượng điều chỉnh trực tiếp của Luật Kinh doanh bảo hiểm trong tình huống này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Doanh nghiệp bảo hiểm B từ chối bồi thường cho ông C vì cho rằng sự kiện tai nạn của ông C thuộc điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm đã quy định trong hợp đồng. Để giải quyết tranh chấp này, ông C cần phải làm gì theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một doanh nghiệp nước ngoài muốn cung cấp dịch vụ bảo hiểm trực tuyến cho người Việt Nam nhưng không thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp này có được phép thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam hay không?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều gì sau đây là *nguyên tắc cơ bản* của hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, nhằm bảo vệ quyền lợi của bên mua bảo hiểm?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong một hợp đồng bảo hiểm tài sản, điều khoản nào sau đây *không* bắt buộc phải có theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hợp đồng bảo hiểm được giao kết giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm phải tuân thủ hình thức nào sau đây theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thời điểm nào sau đây được xem là *thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm* của doanh nghiệp bảo hiểm đối với bên mua bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng, gây hiểu lầm, thì điều khoản đó sẽ được giải thích theo hướng có lợi cho ai?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với bên mua bảo hiểm trước khi giao kết hợp đồng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Quyền nào sau đây *không* thuộc về doanh nghiệp bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ gì trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong trường hợp bên mua bảo hiểm *cố ý* cung cấp thông tin sai sự thật khi giao kết hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm cần thực hiện nghĩa vụ gì đầu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm là bao lâu kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng bảo hiểm là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Loại hình bảo hiểm nào sau đây thuộc *bảo hiểm nhân thọ* theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hoạt động *tái bảo hiểm* được định nghĩa như thế nào trong Luật Kinh doanh bảo hiểm?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có vai trò gì trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Đơn bảo hiểm có giá trị pháp lý như thế nào theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm *không* được áp dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ai là người có quyền lợi được bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm tài sản?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cơ quan nhà nước nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Mục đích chính của việc Nhà nước quy định về vốn pháp định đối với doanh nghiệp bảo hiểm là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trả tiền bảo hiểm, họ có phải chịu trách nhiệm pháp lý nào không?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hoạt động nào sau đây *không* được coi là hoạt động kinh doanh bảo hiểm theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi nào thì hợp đồng bảo hiểm chấm dứt theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phí bảo hiểm được xác định dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết cuối cùng nếu các bên không thể hòa giải?

Xem kết quả