Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Ngân Hàng – Đề 08

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng A muốn tăng cường bảo mật cho hệ thống thanh toán trực tuyến. Giải pháp công nghệ nào sau đây **không** phù hợp để đạt được mục tiêu này?

  • A. Xác thực đa yếu tố (Multi-Factor Authentication - MFA) cho khách hàng.
  • B. Mã hóa dữ liệu giao dịch (End-to-End Encryption).
  • C. Hệ thống phát hiện và ngăn chặn xâm nhập (Intrusion Detection and Prevention System - IDPS).
  • D. Giảm thiểu số lượng nhân viên quản trị hệ thống để tránh rò rỉ thông tin.

Câu 2: Trong bối cảnh tội phạm công nghệ cao ngày càng tinh vi, ngân hàng cần ưu tiên biện pháp nào sau đây để **bảo vệ khách hàng** khỏi các hình thức lừa đảo trực tuyến?

  • A. Tăng cường kiểm tra giao dịch của khách hàng.
  • B. Nâng cao nhận thức và giáo dục khách hàng về các hình thức lừa đảo.
  • C. Hạn chế số lượng giao dịch trực tuyến của mỗi khách hàng.
  • D. Chuyển trách nhiệm xác minh giao dịch cho khách hàng.

Câu 3: Theo Luật Ngân hàng, hành vi nào sau đây của nhân viên ngân hàng **vi phạm quy định về đạo đức nghề nghiệp**?

  • A. Từ chối cung cấp dịch vụ cho khách hàng không đủ điều kiện tín dụng.
  • B. Thực hiện giao dịch theo đúng quy trình và quy định của ngân hàng.
  • C. Tiết lộ thông tin tài khoản của khách hàng cho người thân để được khen thưởng.
  • D. Báo cáo cấp trên về các dấu hiệu đáng ngờ trong giao dịch của khách hàng.

Câu 4: Để đảm bảo tính minh bạch và bảo vệ quyền lợi người gửi tiền, ngân hàng phải công khai thông tin nào sau đây **trước khi** khách hàng quyết định gửi tiền?

  • A. Biểu phí và lãi suất tiền gửi áp dụng.
  • B. Danh sách cổ đông lớn của ngân hàng.
  • C. Báo cáo tài chính chi tiết hàng quý của ngân hàng.
  • D. Thông tin về các khoản nợ xấu của ngân hàng (nếu có).

Câu 5: Trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào sau đây để **quản lý rủi ro tín dụng** hiệu quả nhất?

  • A. Số lượng hồ sơ vay vốn được phê duyệt.
  • B. Mức lãi suất cho vay cạnh tranh so với đối thủ.
  • C. Khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn.
  • D. Giá trị tài sản đảm bảo cho khoản vay.

Câu 6: Tình huống: Ông A thế chấp căn nhà duy nhất của mình để vay vốn kinh doanh tại Ngân hàng B. Do kinh doanh thua lỗ, ông A không có khả năng trả nợ. Ngân hàng B có quyền xử lý tài sản thế chấp **ngay lập tức** trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi ông A từ chối hợp tác với ngân hàng.
  • B. Khi hợp đồng thế chấp có thỏa thuận cho phép ngân hàng xử lý ngay khi có vi phạm nghĩa vụ trả nợ và đã tuân thủ thủ tục pháp lý.
  • C. Khi ngân hàng chứng minh được ông A cố tình trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.
  • D. Khi ngân hàng gặp khó khăn về thanh khoản do nợ xấu tăng cao.

Câu 7: Để đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) sử dụng công cụ nào sau đây để **điều tiết lượng tiền cung ứng**?

  • A. Quy định về lãi suất tiền gửi tối đa.
  • B. Chỉ đạo các ngân hàng thương mại tăng trưởng tín dụng.
  • C. Trực tiếp cho doanh nghiệp vay vốn ưu đãi.
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO).

Câu 8: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây **không được phép** huy động tiền gửi từ cá nhân?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Ngân hàng hợp tác xã.
  • C. Công ty tài chính tiêu dùng.
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân.

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây **đảm bảo an toàn nhất** cho người xuất khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C) không hủy ngang.
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection).
  • C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT).
  • D. Mở tài khoản ký quỹ (Escrow Account).

Câu 10: Quy định nào sau đây của Luật Ngân hàng nhằm mục đích **hạn chế tình trạng sở hữu chéo** và đảm bảo an toàn hệ thống?

  • A. Quy định về tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Giới hạn tỷ lệ sở hữu cổ phần của một cổ đông tại một tổ chức tín dụng.
  • C. Quy định về trích lập dự phòng rủi ro tín dụng.
  • D. Yêu cầu các ngân hàng thương mại niêm yết trên sàn chứng khoán.

Câu 11: Ngân hàng X phát hiện một giao dịch đáng ngờ có dấu hiệu rửa tiền. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng X phải thực hiện hành động nào sau đây **ngay lập tức**?

  • A. Tự động đóng băng tài khoản của khách hàng.
  • B. Báo cáo sự việc cho cổ đông lớn của ngân hàng.
  • C. Báo cáo giao dịch đáng ngờ cho Cục Phòng, chống rửa tiền (hoặc cơ quan có thẩm quyền).
  • D. Yêu cầu khách hàng giải trình về nguồn gốc giao dịch.

Câu 12: Điều gì **không phải** là mục tiêu chính của việc tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng?

  • A. Nâng cao năng lực tài chính và quản trị rủi ro của các tổ chức tín dụng.
  • B. Xử lý nợ xấu và giảm thiểu rủi ro hệ thống.
  • C. Tăng cường tính minh bạch và hiệu quả hoạt động của hệ thống ngân hàng.
  • D. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp.

Câu 13: Trong trường hợp tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, quyền quản trị và điều hành ngân hàng sẽ thuộc về ai?

  • A. Hội đồng quản trị và Ban điều hành hiện tại của ngân hàng.
  • B. Ban kiểm soát đặc biệt do Ngân hàng Nhà nước chỉ định.
  • C. Đại diện của các cổ đông lớn nhất của ngân hàng.
  • D. Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia.

Câu 14: Khách hàng A gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng Z. Rủi ro nào sau đây **không được bảo hiểm** theo Luật Bảo hiểm tiền gửi?

  • A. Ngân hàng Z mất khả năng thanh toán do phá sản.
  • B. Ngân hàng Z bị tấn công mạng và mất dữ liệu tiền gửi.
  • C. Khách hàng A bị lừa đảo và tự chuyển tiền cho kẻ gian.
  • D. Ngân hàng Z bị quốc hữu hóa.

Câu 15: Theo Luật Các Tổ chức tín dụng, hoạt động nào sau đây **không được phép** thực hiện bởi ngân hàng thương mại?

  • A. Cấp tín dụng dưới hình thức cho vay.
  • B. Cung ứng dịch vụ thanh toán.
  • C. Kinh doanh ngoại hối.
  • D. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ trực tiếp.

Câu 16: Để đánh giá sức khỏe tài chính của một ngân hàng, cơ quan quản lý thường sử dụng nhóm chỉ số CAMELS. Chữ "L" trong CAMELS đại diện cho yếu tố nào?

  • A. Capital adequacy (Mức độ đủ vốn).
  • B. Asset quality (Chất lượng tài sản).
  • C. Liquidity (Khả năng thanh khoản).
  • D. Sensitivity to market risk (Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường).

Câu 17: Ngân hàng TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có đặc điểm pháp lý khác biệt nào so với ngân hàng thương mại cổ phần?

  • A. Được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng mà pháp luật không cấm.
  • B. Không được phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
  • C. Chịu sự giám sát của nhiều cơ quan quản lý hơn.
  • D. Có thể thuộc sở hữu tư nhân sau khi cổ phần hóa.

Câu 18: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn nào sau đây **quan trọng nhất** để giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

  • A. Thẩm định và phê duyệt tín dụng.
  • B. Giải ngân vốn vay.
  • C. Giám sát và thu nợ.
  • D. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ.

Câu 19: Công cụ nào sau đây **không thuộc** nhóm công cụ của chính sách tiền tệ quốc gia?

  • A. Lãi suất tái cấp vốn.
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Chính sách tài khóa.
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 20: Hành vi nào sau đây của tổ chức tín dụng **bị cấm** theo Luật Ngân hàng?

  • A. Thực hiện các biện pháp phòng chống rửa tiền.
  • B. Tiết lộ thông tin khách hàng cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của khách hàng, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
  • C. Yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin cá nhân để xác minh giao dịch.
  • D. Từ chối cung cấp dịch vụ cho khách hàng có lịch sử tín dụng xấu.

Câu 21: Tình huống: Ngân hàng C bị mất thanh khoản nghiêm trọng do một loạt khách hàng lớn rút tiền ồ ạt. Giải pháp nào sau đây NHNN có thể áp dụng để **hỗ trợ thanh khoản** cho Ngân hàng C?

  • A. Yêu cầu Ngân hàng C tăng lãi suất huy động để thu hút tiền gửi.
  • B. Ra quyết định phá sản Ngân hàng C để tránh lây lan sang các ngân hàng khác.
  • C. Trực tiếp bơm vốn vào Ngân hàng C thông qua nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn giấy tờ có giá (repo).
  • D. Tạm thời đình chỉ hoạt động của Ngân hàng C để đánh giá tình hình.

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động nào sau đây **đảm bảo tính cạnh tranh lành mạnh** giữa các tổ chức tín dụng?

  • A. Nguyên tắc bảo mật thông tin khách hàng tuyệt đối.
  • B. Nguyên tắc ưu tiên lợi nhuận tối đa.
  • C. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật và cạnh tranh bình đẳng.
  • D. Nguyên tắc can thiệp tối thiểu từ cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 23: Chức năng nào sau đây **không thuộc** chức năng chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

  • A. Phát hành tiền và quản lý lưu thông tiền tệ.
  • B. Quản lý nhà nước về ngân hàng và hoạt động ngân hàng.
  • C. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
  • D. Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người dân.

Câu 24: Loại hình rủi ro nào sau đây phát sinh khi ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại hối?

  • A. Rủi ro hoạt động.
  • B. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
  • C. Rủi ro thanh khoản.
  • D. Rủi ro pháp lý.

Câu 25: Để khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt, NHNN có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm phí giao dịch thanh toán điện tử và tăng cường hạ tầng thanh toán.
  • B. Tăng lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt.
  • C. Hạn chế số lượng giao dịch thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
  • D. Yêu cầu tất cả các cửa hàng phải chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt.

Câu 26: Trong hoạt động cho thuê tài chính, bên cho thuê tài chính **không** có quyền nào sau đây?

  • A. Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê đúng hạn.
  • B. Kiểm tra tình trạng sử dụng tài sản cho thuê.
  • C. Thu hồi tài sản cho thuê khi bên thuê vi phạm hợp đồng.
  • D. Quyết định giá bán lại tài sản cho thuê cho bên thứ ba sau khi kết thúc hợp đồng thuê (nếu có).

Câu 27: Yếu tố nào sau đây **không** phải là điều kiện cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng cho một ngân hàng thương mại?

  • A. Có vốn pháp định theo quy định của pháp luật.
  • B. Có đội ngũ cán bộ quản lý, điều hành và chuyên môn phù hợp.
  • C. Được sự chấp thuận của tất cả các ngân hàng thương mại khác trên địa bàn.
  • D. Có đề án thành lập, phương án kinh doanh khả thi và không gây rủi ro cho hệ thống.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây **không** nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng dịch vụ ngân hàng?

  • A. Công khai minh bạch thông tin về sản phẩm, dịch vụ và biểu phí.
  • B. Cơ chế giải quyết khiếu nại hiệu quả và kịp thời.
  • C. Quy định về trách nhiệm của ngân hàng khi xảy ra sai sót, nhầm lẫn.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các sản phẩm dịch vụ ngân hàng mới.

Câu 29: Tổ chức nào sau đây **không phải** là đối tượng thanh tra, giám sát ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

  • A. Ngân hàng thương mại cổ phần.
  • B. Công ty tài chính.
  • C. Công ty chứng khoán.
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân.

Câu 30: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây **không bắt buộc** phải có theo quy định của pháp luật?

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Lãi suất cho vay và phương pháp tính lãi.
  • C. Điều khoản về thưởng cho khách hàng trả nợ trước hạn.
  • D. Quyền và nghĩa vụ của các bên.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngân hàng A muốn tăng cường bảo mật cho hệ thống thanh toán trực tuyến. Giải pháp công nghệ nào sau đây **không** phù hợp để đạt được mục tiêu này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bối cảnh tội phạm công nghệ cao ngày càng tinh vi, ngân hàng cần ưu tiên biện pháp nào sau đây để **bảo vệ khách hàng** khỏi các hình thức lừa đảo trực tuyến?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Theo Luật Ngân hàng, hành vi nào sau đây của nhân viên ngân hàng **vi phạm quy định về đạo đức nghề nghiệp**?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để đảm bảo tính minh bạch và bảo vệ quyền lợi người gửi tiền, ngân hàng phải công khai thông tin nào sau đây **trước khi** khách hàng quyết định gửi tiền?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong hoạt động cho vay, ngân hàng cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào sau đây để **quản lý rủi ro tín dụng** hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tình huống: Ông A thế chấp căn nhà duy nhất của mình để vay vốn kinh doanh tại Ngân hàng B. Do kinh doanh thua lỗ, ông A không có khả năng trả nợ. Ngân hàng B có quyền xử lý tài sản thế chấp **ngay lập tức** trong trường hợp nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) sử dụng công cụ nào sau đây để **điều tiết lượng tiền cung ứng**?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây **không được phép** huy động tiền gửi từ cá nhân?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong hoạt động thanh toán quốc tế, phương thức thanh toán nào sau đây **đảm bảo an toàn nhất** cho người xuất khẩu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quy định nào sau đây của Luật Ngân hàng nhằm mục đích **hạn chế tình trạng sở hữu chéo** và đảm bảo an toàn hệ thống?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ngân hàng X phát hiện một giao dịch đáng ngờ có dấu hiệu rửa tiền. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng X phải thực hiện hành động nào sau đây **ngay lập tức**?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều gì **không phải** là mục tiêu chính của việc tái cơ cấu hệ thống các tổ chức tín dụng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong trường hợp tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, quyền quản trị và điều hành ngân hàng sẽ thuộc về ai?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khách hàng A gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng Z. Rủi ro nào sau đây **không được bảo hiểm** theo Luật Bảo hiểm tiền gửi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Theo Luật Các Tổ chức tín dụng, hoạt động nào sau đây **không được phép** thực hiện bởi ngân hàng thương mại?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để đánh giá sức khỏe tài chính của một ngân hàng, cơ quan quản lý thường sử dụng nhóm chỉ số CAMELS. Chữ 'L' trong CAMELS đại diện cho yếu tố nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ngân hàng TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có đặc điểm pháp lý khác biệt nào so với ngân hàng thương mại cổ phần?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quy trình cấp tín dụng, giai đoạn nào sau đây **quan trọng nhất** để giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Công cụ nào sau đây **không thuộc** nhóm công cụ của chính sách tiền tệ quốc gia?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hành vi nào sau đây của tổ chức tín dụng **bị cấm** theo Luật Ngân hàng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tình huống: Ngân hàng C bị mất thanh khoản nghiêm trọng do một loạt khách hàng lớn rút tiền ồ ạt. Giải pháp nào sau đây NHNN có thể áp dụng để **hỗ trợ thanh khoản** cho Ngân hàng C?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tắc hoạt động nào sau đây **đảm bảo tính cạnh tranh lành mạnh** giữa các tổ chức tín dụng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chức năng nào sau đây **không thuộc** chức năng chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Loại hình rủi ro nào sau đây phát sinh khi ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại hối?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để khuyến khích thanh toán không dùng tiền mặt, NHNN có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong hoạt động cho thuê tài chính, bên cho thuê tài chính **không** có quyền nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Yếu tố nào sau đây **không** phải là điều kiện cấp Giấy phép hoạt động ngân hàng cho một ngân hàng thương mại?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Biện pháp nào sau đây **không** nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng dịch vụ ngân hàng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Tổ chức nào sau đây **không phải** là đối tượng thanh tra, giám sát ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây **không bắt buộc** phải có theo quy định của pháp luật?

Xem kết quả