Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Ngân Hàng – Đề 10

2

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Ngân Hàng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng TMCP A đang xem xét cấp tín dụng cho một doanh nghiệp mới thành lập do con trai của một thành viên Hội đồng quản trị ngân hàng làm giám đốc. Theo Luật Ngân hàng, việc cấp tín dụng này có được phép không và tại sao?

  • A. Được phép, vì doanh nghiệp là một pháp nhân độc lập.
  • B. Được phép, nếu doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện tín dụng của ngân hàng.
  • C. Không được phép, vì đây là trường hợp cấp tín dụng cho đối tượng liên quan đến người quản lý ngân hàng.
  • D. Không được phép, trừ khi có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước.

Câu 2: Khách hàng X muốn thế chấp một căn hộ chung cư đang cho người khác thuê để vay vốn ngân hàng. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng cần lưu ý điều gì về việc xử lý tài sản thế chấp này nếu khách hàng X không trả được nợ?

  • A. Ngân hàng có toàn quyền xử lý căn hộ mà không cần thông báo cho bên thuê.
  • B. Ngân hàng phải đảm bảo quyền lợi của bên thuê theo hợp đồng thuê đã ký trước khi thế chấp.
  • C. Hợp đồng thuê đương nhiên chấm dứt khi ngân hàng xử lý tài sản thế chấp.
  • D. Ngân hàng chỉ có thể xử lý căn hộ sau khi hợp đồng thuê hết hạn.

Câu 3: Một nhóm cổ đông cá nhân A, B, C dự kiến góp vốn thành lập một ngân hàng thương mại cổ phần. Hỏi tổng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ tối đa mà nhóm cổ đông này được phép nắm giữ là bao nhiêu theo Luật các Tổ chức tín dụng?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. Không quá 20% tổng cộng và tuân thủ tỷ lệ sở hữu của cổ đông lớn, cổ đông và người có liên quan

Câu 4: Loại tiền gửi nào sau đây tại ngân hàng thương mại KHÔNG thuộc phạm vi bảo hiểm tiền gửi theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của cá nhân.
  • B. Tiền gửi có kỳ hạn của cá nhân.
  • C. Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác.
  • D. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Câu 5: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động ngân hàng. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện vai trò quản lý nhà nước của NHNN mà không phải là hoạt động kinh doanh ngân hàng?

  • A. Cho các ngân hàng thương mại vay tái cấp vốn.
  • B. Ban hành các quy định về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
  • C. Mua bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước trên thị trường mở.
  • D. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng?

  • A. Công ty tài chính tiêu dùng.
  • B. Ngân hàng hợp tác xã.
  • C. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
  • D. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.

Câu 7: Ngân hàng thương mại X có nhu cầu mở rộng hoạt động kinh doanh. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được phép thực hiện trực tiếp theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng?

  • A. Phát hành chứng chỉ tiền gửi để huy động vốn.
  • B. Kinh doanh bất động sản.
  • C. Mua cổ phần chi phối của một công ty chứng khoán.
  • D. Thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản.

Câu 8: Nhận định nào sau đây về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là SAI?

  • A. NHNN là cơ quan ngang bộ của Chính phủ.
  • B. NHNN có trách nhiệm ổn định giá trị đồng tiền Việt Nam.
  • C. NHNN chịu sự giám sát trực tiếp của Quốc hội.
  • D. NHNN là ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 9: Theo Luật các Tổ chức tín dụng, thời hạn tối đa để Ngân hàng Nhà nước xem xét và cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng cho một tổ chức tín dụng là bao lâu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

  • A. 30 ngày
  • B. 180 ngày
  • C. 90 ngày
  • D. 120 ngày

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính trong hoạt động cấp tín dụng là gì?

  • A. Công ty tài chính chủ yếu cho vay tiền, công ty cho thuê tài chính chủ yếu cho thuê tài sản.
  • B. Công ty tài chính được nhận tiền gửi của cá nhân, công ty cho thuê tài chính thì không.
  • C. Công ty tài chính được tham gia thị trường liên ngân hàng, công ty cho thuê tài chính thì không.
  • D. Công ty tài chính chịu sự quản lý của Bộ Tài chính, công ty cho thuê tài chính chịu sự quản lý của Ngân hàng Nhà nước.

Câu 11: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về hoạt động ngân hàng tại Việt Nam?

  • A. Tất cả các ngân hàng thương mại đều được phép kinh doanh ngoại hối.
  • B. Chỉ có ngân hàng nhà nước mới được phép phát hành tiền.
  • C. Công ty tài chính được phép phát hành thẻ tín dụng.
  • D. Hợp đồng tín dụng phải được lập thành văn bản.

Câu 12: Trong phương thức thanh toán L/C (thư tín dụng), vai trò chính của ngân hàng phát hành L/C là gì đối với người thụ hưởng?

  • A. Kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi thanh toán.
  • B. Cam kết thanh toán tiền khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp điều kiện L/C.
  • C. Cung cấp thông tin về người mua hàng cho người thụ hưởng.
  • D. Bảo đảm vận chuyển hàng hóa đến người mua hàng.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây ngân hàng thương mại cho vay được coi là vi phạm quy định về các trường hợp cấm cấp tín dụng?

  • A. Cho công ty cổ phần do vợ của Giám đốc chi nhánh ngân hàng làm Chủ tịch HĐQT vay vốn.
  • B. Cho một doanh nghiệp nhà nước vay vốn theo chỉ định của Chính phủ.
  • C. Cho nhân viên ngân hàng vay vốn để mua nhà ở.
  • D. Cho chính ngân hàng đó vay vốn để tăng vốn điều lệ.

Câu 14: Theo quy định hiện hành, mục đích sử dụng vốn vay nào sau đây KHÔNG được phép cho vay?

  • A. Bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh.
  • B. Đầu tư dự án mở rộng nhà máy.
  • C. Kinh doanh chứng khoán.
  • D. Mua sắm ô tô phục vụ hoạt động doanh nghiệp.

Câu 15: Luật Ngân hàng Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội nào?

  • A. Quan hệ dân sự giữa cá nhân và ngân hàng.
  • B. Quan hệ phát sinh trong hoạt động tiền tệ và ngân hàng.
  • C. Quan hệ lao động trong các tổ chức tín dụng.
  • D. Quan hệ hành chính giữa ngân hàng và cơ quan nhà nước.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về tài sản bảo đảm trong hoạt động ngân hàng?

  • A. Giá trị tài sản bảo đảm luôn phải lớn hơn 100% giá trị khoản vay.
  • B. Tài sản bảo đảm phải được định giá bởi chính ngân hàng cho vay.
  • C. Mọi loại tài sản đều có thể dùng làm tài sản bảo đảm.
  • D. Bên bảo đảm phải có quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản bảo đảm.

Câu 17: Đối tượng của hợp đồng cho thuê tài chính theo quy định của pháp luật ngân hàng chủ yếu là loại tài sản nào?

  • A. Bất động sản.
  • B. Quyền sử dụng đất.
  • C. Động sản.
  • D. Cả động sản và bất động sản.

Câu 18: Trong thanh toán bằng séc, nếu séc bị từ chối thanh toán, người thụ hưởng có quyền truy đòi thanh toán từ ai?

  • A. Người ký phát séc.
  • B. Ngân hàng thanh toán séc.
  • C. Người chuyển nhượng séc gần nhất.
  • D. Người lập séc.

Câu 19: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong việc đảm bảo an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng?

  • A. Cấp tín dụng trực tiếp cho doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Quyết định lãi suất tiền gửi của các ngân hàng thương mại.
  • C. Bảo lãnh vay vốn nước ngoài cho doanh nghiệp.
  • D. Thực hiện kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng yếu kém.

Câu 20: Hình thức pháp lý bắt buộc của hợp đồng tín dụng theo Luật Ngân hàng là gì?

  • A. Công chứng hoặc chứng thực.
  • B. Văn bản.
  • C. Lời nói.
  • D. Văn bản có công chứng, chứng thực.

Câu 21: Công ty X vay vốn ngân hàng và dùng tài sản của bên thứ ba là bà Y để bảo đảm khoản vay. Hình thức bảo đảm này được gọi là gì?

  • A. Cầm cố tài sản.
  • B. Bảo lãnh bằng tài sản.
  • C. Thế chấp tài sản của bên thứ ba.
  • D. Ký quỹ.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện đối với công ty tài chính?

  • A. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • B. Cho vay trả góp.
  • C. Nhận ủy thác cho vay.
  • D. Cung ứng dịch vụ thanh toán séc.

Câu 23: Trong lịch sử phát triển ngân hàng Việt Nam, giai đoạn nào đánh dấu sự chuyển đổi từ mô hình ngân hàng một cấp sang mô hình ngân hàng hai cấp?

  • A. Giai đoạn Đổi mới (từ năm 1986).
  • B. Giai đoạn trước năm 1954.
  • C. Giai đoạn 1975-1986.
  • D. Giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế (từ năm 2000).

Câu 24: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho ngân hàng thương mại tại Việt Nam?

  • A. Chính phủ.
  • B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D. Bộ Tài chính.

Câu 25: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ trực tiếp để Ngân hàng Nhà nước thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Lãi suất tái chiết khấu.
  • C. Chỉ thị hành chính về tăng trưởng tín dụng.
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động cấp tín dụng theo Luật các Tổ chức tín dụng?

  • A. Cho vay.
  • B. Bảo lãnh ngân hàng.
  • C. Chiết khấu giấy tờ có giá.
  • D. Dịch vụ chuyển tiền điện tử.

Câu 27: Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (DIV) có vị trí pháp lý như thế nào trong hệ thống tài chính Việt Nam?

  • A. Là tổ chức tài chính nhà nước, hoạt động không vì lợi nhuận.
  • B. Là một đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước.
  • C. Là một doanh nghiệp nhà nước kinh doanh dịch vụ bảo hiểm.
  • D. Là một hiệp hội tự nguyện của các tổ chức tín dụng.

Câu 28: Tổ chức tín dụng có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi nào?

  • A. Mất khả năng thanh toán hoặc có nguy cơ mất khả năng thanh toán.
  • B. Vi phạm pháp luật hành chính nhiều lần.
  • C. Không tuân thủ các chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Có tranh chấp nội bộ kéo dài.

Câu 29: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại được coi là phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành?

  • A. Đầu tư vào chứng khoán phái sinh vượt quá giới hạn quy định.
  • B. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho khách hàng.
  • C. Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ.
  • D. Cho vay đối với cổ đông lớn của ngân hàng mà không cần tài sản bảo đảm.

Câu 30: Ông A dùng quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm cho khoản vay của công ty TNHH B tại ngân hàng. Ông A không phải là thành viên hay chủ sở hữu của công ty B. Biện pháp bảo đảm này được gọi là gì?

  • A. Bảo lãnh.
  • B. Cầm cố tài sản.
  • C. Thế chấp tài sản của bên thứ ba.
  • D. Ký cược.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngân hàng TMCP A đang xem xét cấp tín dụng cho một doanh nghiệp mới thành lập do con trai của một thành viên Hội đồng quản trị ngân hàng làm giám đốc. Theo Luật Ngân hàng, việc cấp tín dụng này có được phép không và tại sao?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khách hàng X muốn thế chấp một căn hộ chung cư đang cho người khác thuê để vay vốn ngân hàng. Theo quy định của pháp luật, ngân hàng cần lưu ý điều gì về việc xử lý tài sản thế chấp này nếu khách hàng X không trả được nợ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nhóm cổ đông cá nhân A, B, C dự kiến góp vốn thành lập một ngân hàng thương mại cổ phần. Hỏi tổng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ tối đa mà nhóm cổ đông này được phép nắm giữ là bao nhiêu theo Luật các Tổ chức tín dụng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại tiền gửi nào sau đây tại ngân hàng thương mại KHÔNG thuộc phạm vi bảo hiểm tiền gửi theo quy định hiện hành của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động ngân hàng. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện vai trò quản lý nhà nước của NHNN mà không phải là hoạt động kinh doanh ngân hàng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ngân hàng thương mại X có nhu cầu mở rộng hoạt động kinh doanh. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được phép thực hiện trực tiếp theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhận định nào sau đây về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là SAI?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Theo Luật các Tổ chức tín dụng, thời hạn tối đa để Ngân hàng Nhà nước xem xét và cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng cho một tổ chức tín dụng là bao lâu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính trong hoạt động cấp tín dụng là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về hoạt động ngân hàng tại Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phương thức thanh toán L/C (thư tín dụng), vai trò chính của ngân hàng phát hành L/C là gì đối với người thụ hưởng?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trường hợp nào sau đây ngân hàng thương mại cho vay được coi là vi phạm quy định về các trường hợp cấm cấp tín dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Theo quy định hiện hành, mục đích sử dụng vốn vay nào sau đây KHÔNG được phép cho vay?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Luật Ngân hàng Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về tài sản bảo đảm trong hoạt động ngân hàng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đối tượng của hợp đồng cho thuê tài chính theo quy định của pháp luật ngân hàng chủ yếu là loại tài sản nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong thanh toán bằng séc, nếu séc bị từ chối thanh toán, người thụ hưởng có quyền truy đòi thanh toán từ ai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong việc đảm bảo an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hình thức pháp lý bắt buộc của hợp đồng tín dụng theo Luật Ngân hàng là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Công ty X vay vốn ngân hàng và dùng tài sản của bên thứ ba là bà Y để bảo đảm khoản vay. Hình thức bảo đảm này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện đối với công ty tài chính?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong lịch sử phát triển ngân hàng Việt Nam, giai đoạn nào đánh dấu sự chuyển đổi từ mô hình ngân hàng một cấp sang mô hình ngân hàng hai cấp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho ngân hàng thương mại tại Việt Nam?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ trực tiếp để Ngân hàng Nhà nước thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là hoạt động cấp tín dụng theo Luật các Tổ chức tín dụng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: T??? chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (DIV) có vị trí pháp lý như thế nào trong hệ thống tài chính Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tổ chức tín dụng có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại được coi là phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ông A dùng quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm cho khoản vay của công ty TNHH B tại ngân hàng. Ông A không phải là thành viên hay chủ sở hữu của công ty B. Biện pháp bảo đảm này được gọi là gì?

Xem kết quả